Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phương Pháp Đình Chỉ Thai bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ mang thai 7 tuần vô kinh đến tư vấn đình chỉ thai nghén. Xét về tuổi thai, phương pháp nào sau đây không phù hợp?
- A. Hút thai chân không
- B. Phá thai nội khoa
- C. Nong và gắp thai
- D. Đặt túi nước ối
Câu 2: Mifepristone, một loại thuốc sử dụng trong phá thai nội khoa, có cơ chế tác dụng chính là gì?
- A. Đối kháng với progesterone tại thụ thể progesterone
- B. Ức chế sản xuất prostaglandin
- C. Gây co thắt trực tiếp cơ tử cung
- D. Làm mềm và mở cổ tử cung
Câu 3: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra đặc biệt liên quan đến phương pháp hút thai chân không?
- A. Nhiễm trùng hậu sản
- B. Thủng tử cung
- C. Sót nhau thai
- D. Rối loạn đông máu
Câu 4: Prostaglandin được sử dụng trong phá thai nội khoa nhằm mục đích chính nào?
- A. Trung hòa tác dụng của mifepristone
- B. Tăng cường tác dụng của progesterone
- C. Gây co bóp tử cung để đẩy thai ra ngoài
- D. Giảm đau trong quá trình phá thai
Câu 5: Một phụ nữ sau hút thai chân không có dấu hiệu sốt cao, đau bụng dưới và ra huyết âm đạo có mùi hôi. Biến chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Nhiễm trùng hậu sản
- B. Sót nhau thai
- C. Tụ máu tử cung
- D. Dính buồng tử cung
Câu 6: Ưu điểm chính của phương pháp phá thai nội khoa so với hút thai chân không là gì?
- A. Hiệu quả cao hơn trong mọi tuổi thai
- B. Ít gây đau đớn hơn
- C. Giảm nguy cơ thủng tử cung
- D. Chi phí thấp hơn
Câu 7: Biện pháp vô cảm nào thường được sử dụng nhất trong hút thai chân không tại tuyến y tế cơ sở?
- A. Gây mê toàn thân
- B. Gây tê tại chỗ hoặc tê cạnh cổ tử cung
- C. Gây tê tủy sống
- D. Gây tê ngoài màng cứng
Câu 8: Sau phá thai nội khoa, dấu hiệu nào sau đây cho thấy quá trình đình chỉ thai nghén thành công?
- A. Ngừng ra máu âm đạo sau 24 giờ
- B. Chỉ ra máu âm đạo đỏ tươi
- C. Không còn đau bụng sau uống thuốc
- D. Ra máu âm đạo và mô thai, sau đó siêu âm buồng tử cung sạch
Câu 9: Tư vấn trước khi đình chỉ thai nghén có vai trò quan trọng nhất là gì?
- A. Thuyết phục người phụ nữ giữ lại thai nhi
- B. Cung cấp thông tin về các biện pháp tránh thai sau phá thai
- C. Giúp người phụ nữ đưa ra quyết định sáng suốt và tự nguyện
- D. Thu thập thông tin cá nhân và bệnh sử của người phụ nữ
Câu 10: Phương pháp tránh thai nào sau đây không nên sử dụng ngay sau hút thai chân không do tăng nguy cơ nhiễm trùng?
- A. Thuốc tránh thai uống kết hợp
- B. Vòng tránh thai (đặt ngay sau thủ thuật)
- C. Bao cao su
- D. Que cấy tránh thai
Câu 11: Trong quy trình phá thai nội khoa, Misoprostol có tác dụng hiệp đồng với Mifepristone như thế nào?
- A. Giảm tác dụng phụ của Mifepristone
- B. Tăng cường tác dụng kháng progesterone của Mifepristone
- C. Làm mềm cổ tử cung trước khi dùng Mifepristone
- D. Gây co bóp tử cung để đẩy thai ra ngoài sau khi Mifepristone làm bong thai
Câu 12: Một phụ nữ có tiền sử sẹo mổ lấy thai đến đình chỉ thai nghén 8 tuần. Phương pháp nào sau đây cần được cân nhắc cẩn trọng và có thể chống chỉ định tương đối?
- A. Hút thai chân không
- B. Phá thai nội khoa (sử dụng prostaglandin)
- C. Nạo thai
- D. Hút thai bằng bơm Karman
Câu 13: Khi thực hiện hút thai chân không, bác sĩ nhận thấy có máu chảy nhiều và liên tục sau khi hút xong buồng tử cung. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này?
- A. Tử cung co hồi kém
- B. Sót nhau thai
- C. Buồng tử cung đã sạch
- D. Tổn thương tử cung do thủ thuật
Câu 14: Tuổi thai nào sau đây được coi là giới hạn tối đa để thực hiện phá thai nội khoa theo hướng dẫn của Bộ Y tế Việt Nam?
- A. Dưới 7 tuần (49 ngày) vô kinh
- B. Dưới 8 tuần (56 ngày) vô kinh
- C. Dưới 9 tuần (63 ngày) vô kinh
- D. Dưới 10 tuần (70 ngày) vô kinh
Câu 15: Một phụ nữ sau phá thai nội khoa 2 tuần vẫn ra máu âm đạo lượng ít kéo dài và thử thai vẫn dương tính. Tình huống này gợi ý biến chứng nào?
- A. Nhiễm trùng tử cung
- B. Sót thai hoặc thai lưu
- C. Rối loạn kinh nguyệt
- D. Dính buồng tử cung
Câu 16: So với phương pháp nong và nạo thai, hút thai chân không có ưu điểm nào sau đây?
- A. Hiệu quả cao hơn ở tuổi thai lớn
- B. Ít nguy cơ sót nhau hơn
- C. Không cần sử dụng thuốc giảm đau
- D. Ít phải nong cổ tử cung và có thể ít đau hơn
Câu 17: Biến chứng dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome) có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của phụ nữ như thế nào?
- A. Tăng khả năng thụ thai đôi
- B. Giảm nguy cơ sảy thai
- C. Gây vô sinh hoặc hiếm muộn
- D. Ảnh hưởng đến giới tính của thai nhi
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là chống chỉ định tuyệt đối của phá thai nội khoa?
- A. Bệnh lý tuyến thượng thận
- B. Rối loạn đông máu
- C. Thiếu máu nhẹ
- D. Thai ngoài tử cung
Câu 19: Trong trường hợp phá thai to (tuổi thai lớn), phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Hút thai chân không
- B. Nong và gắp thai (D&E)
- C. Phá thai nội khoa
- D. Hút điều hòa kinh nguyệt
Câu 20: Loại dung dịch nào thường được sử dụng để bơm vào túi ối trong phương pháp phá thai bằng bơm buồng ối (Kovac"s)?
- A. Glucose 5%
- B. Dung dịch sát khuẩn
- C. Nước cất
- D. Nước muối sinh lý (NaCl 0.9%)
Câu 21: Một phụ nữ sau hút thai chân không được tư vấn về các biện pháp tránh thai. Biện pháp nào sau đây có thể được bắt đầu sử dụng ngay sau thủ thuật?
- A. Thuốc tránh thai uống kết hợp
- B. Vòng tránh thai (đặt sau 4-6 tuần)
- C. Tiêm thuốc tránh thai (sau 6 tuần)
- D. Que cấy tránh thai (sau 4-6 tuần)
Câu 22: Trong quá trình tư vấn phá thai, điều quan trọng là phải đảm bảo người phụ nữ hiểu rõ về điều gì?
- A. Chi phí của các phương pháp phá thai
- B. Quyền tự chủ quyết định và các lựa chọn phá thai
- C. Thời gian thực hiện thủ thuật phá thai
- D. Tên của bác sĩ thực hiện phá thai
Câu 23: Nguy cơ nhiễm trùng vùng chậu sau phá thai thường gặp nhất là loại nhiễm trùng nào?
- A. Viêm phúc mạc tiểu khung
- B. Viêm phần phụ
- C. Viêm nội mạc tử cung
- D. Áp xe Douglas
Câu 24: Một phụ nữ mang thai 6 tuần, nhóm máu Rh âm tính, đến đình chỉ thai nghén bằng phương pháp hút thai. Cần thực hiện thêm biện pháp dự phòng nào sau thủ thuật?
- A. Truyền khối hồng cầu
- B. Sử dụng kháng sinh dự phòng
- C. Truyền dịch
- D. Tiêm Anti-D globulin
Câu 25: So sánh hiệu quả của phá thai nội khoa và hút thai chân không ở tuổi thai dưới 7 tuần, nhận định nào sau đây đúng?
- A. Phá thai nội khoa hiệu quả hơn hút thai chân không
- B. Hiệu quả của cả hai phương pháp tương đương nhau
- C. Hút thai chân không hiệu quả hơn phá thai nội khoa
- D. Hiệu quả phụ thuộc vào cơ sở y tế thực hiện
Câu 26: Trong trường hợp phá thai nội khoa thất bại (thai vẫn phát triển), lựa chọn xử trí nào sau đây không được khuyến cáo do nguy cơ gây dị tật thai nhi?
- A. Hút thai chân không
- B. Nạo thai
- C. Tiếp tục theo dõi thai kỳ
- D. Nong và gắp thai
Câu 27: Một phụ nữ có chỉ số BMI rất cao (béo phì độ III) đến tư vấn phá thai nội khoa. Yếu tố BMI cao ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn phương pháp?
- A. Béo phì là chống chỉ định tuyệt đối của phá thai nội khoa
- B. Béo phì làm tăng hiệu quả của phá thai nội khoa
- C. Béo phì không ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương pháp phá thai
- D. Béo phì có thể làm tăng nguy cơ biến chứng và cần cân nhắc lựa chọn
Câu 28: Xét về mặt tâm lý, hỗ trợ tâm lý sau phá thai có vai trò quan trọng nhất đối với phụ nữ nào?
- A. Phụ nữ phá thai lần đầu
- B. Phụ nữ phá thai ở tuổi thai lớn
- C. Phụ nữ có tiền sử rối loạn tâm thần hoặc yếu tố nguy cơ
- D. Phụ nữ độc thân
Câu 29: Theo quy định hiện hành, phá thai to (tuổi thai lớn) cần được thực hiện ở cơ sở y tế nào?
- A. Trạm y tế xã
- B. Bệnh viện chuyên khoa phụ sản hoặc cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
- C. Phòng khám đa khoa tư nhân
- D. Trung tâm y tế dự phòng
Câu 30: Trong bối cảnh nguồn lực y tế hạn chế, phương pháp phá thai nào sau đây có thể được ưu tiên lựa chọn ở tuyến y tế cơ sở do tính đơn giản, chi phí thấp và ít biến chứng (ở tuổi thai sớm)?
- A. Hút thai bằng bơm Karman (hút chân không bằng tay)
- B. Nong và nạo thai
- C. Phá thai nội khoa
- D. Đặt vòng tránh thai sau sảy thai tự nhiên