Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn ngừa hình thành loét?

  • A. Prostaglandin
  • B. Chất nhầy bicarbonate
  • C. Yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF)
  • D. Lưu lượng máu niêm mạc

Câu 2: Một bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau thượng vị dữ dội, khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Khám bụng thấy có phản ứng thành bụng và cảm ứng phúc mạc. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa
  • B. Hẹp môn vị
  • C. Thủng dạ dày tá tràng
  • D. Ung thư hóa ổ loét

Câu 3: Phương pháp xét nghiệm xâm lấn nào được xem là "tiêu chuẩn vàng" trong chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori và đánh giá tổn thương niêm mạc dạ dày tá tràng?

  • A. Nội soi dạ dày tá tràng có sinh thiết
  • B. Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng H. pylori
  • C. Test thở Ure
  • D. Xét nghiệm phân tìm kháng nguyên H. pylori

Câu 4: Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc ức chế bơm proton (Proton Pump Inhibitors - PPIs) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là gì?

  • A. Trung hòa acid dịch vị
  • B. Tăng cường yếu tố bảo vệ niêm mạc
  • C. Kháng thụ thể H2 histamine
  • D. Ức chế bơm H+/K+ ATPase ở tế bào thành dạ dày

Câu 5: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, tiền sử loét tá tràng, nhập viện vì nôn ói nhiều, kéo dài, thức ăn cũ. Khám thấy dấu hiệu "óc ách" khi đói. Biến chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa
  • B. Hẹp môn vị
  • C. Thủng dạ dày tá tràng
  • D. Viêm tụy cấp

Câu 6: Phác đồ điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori (H. pylori) "bộ ba chuẩn" thường bao gồm những nhóm thuốc nào?

  • A. PPI, kháng sinh nhóm Quinolone, Bismuth
  • B. Thuốc kháng acid, kháng sinh nhóm Macrolide, Metronidazole
  • C. PPI, Clarithromycin, Amoxicillin (hoặc Metronidazole)
  • D. Thuốc bảo vệ niêm mạc, Tetracycline, kháng nấm

Câu 7: Đau do loét tá tràng thường có đặc điểm điển hình nào liên quan đến bữa ăn?

  • A. Đau tăng lên ngay sau khi ăn
  • B. Đau giảm hoặc hết sau khi ăn
  • C. Đau không liên quan đến bữa ăn
  • D. Đau âm ỉ liên tục, không thay đổi theo bữa ăn

Câu 8: Biến chứng xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng thường biểu hiện lâm sàng nào sau đây?

  • A. Vàng da, vàng mắt
  • B. Sốt cao, rét run
  • C. Đau bụng quặn cơn
  • D. Nôn ra máu hoặc đi ngoài phân đen

Câu 9: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của loét dạ dày tá tràng?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Sử dụng thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • C. Tăng cân quá mức
  • D. Hút thuốc lá

Câu 10: Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

  • A. Tế bào thành (Parietal cells)
  • B. Tế bào chính (Chief cells)
  • C. Tế bào nhầy (Mucous neck cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, tiền sử viêm khớp dạng thấp điều trị NSAIDs kéo dài, nhập viện vì thiếu máu nhược sắc. Nội soi dạ dày tá tràng phát hiện ổ loét dạ dày lớn. Nguyên nhân gây loét dạ dày có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Nhiễm Helicobacter pylori
  • B. Sử dụng NSAIDs kéo dài
  • C. Stress tâm lý
  • D. Chế độ ăn uống không hợp lý

Câu 12: Loại xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori?

  • A. Xét nghiệm Widal
  • B. CLO test (Urease test nhanh)
  • C. Test thở Ure
  • D. Xét nghiệm phân tìm kháng nguyên H. pylori

Câu 13: Vị trí loét nào sau đây thường có nguy cơ ác tính hóa (ung thư hóa) cao hơn?

  • A. Hành tá tràng
  • B. Tá tràng đoạn II
  • C. Dạ dày (đặc biệt bờ cong lớn)
  • D. Tâm vị

Câu 14: Thuốc kháng thụ thể H2 histamine (H2RA) có cơ chế tác dụng khác biệt so với PPIs như thế nào trong việc giảm tiết acid dạ dày?

  • A. H2RA ức chế bơm proton trực tiếp, còn PPIs trung hòa acid
  • B. H2RA tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ, còn PPIs giảm tiết acid
  • C. H2RA có tác dụng nhanh hơn nhưng kém kéo dài hơn PPIs
  • D. H2RA ức chế thụ thể histamine, còn PPIs ức chế bơm proton

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị loét dạ dày tá tràng không biến chứng?

  • A. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton (PPIs)
  • B. Điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori (nếu có nhiễm)
  • C. Phẫu thuật cắt dạ dày
  • D. Thay đổi lối sống (bỏ thuốc lá, hạn chế rượu bia, giảm stress)

Câu 16: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, nghiện rượu, nhập viện vì nôn ra máu tươi số lượng lớn, da xanh niêm mạc nhợt. Xét nghiệm Hct giảm nặng. Xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Nội soi dạ dày tá tràng cấp cứu
  • B. Hồi sức tuần hoàn, truyền dịch, truyền máu
  • C. Sử dụng thuốc cầm máu
  • D. Chụp CT bụng cấp cứu

Câu 17: Sucralfate là thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày có cơ chế tác dụng chính là gì?

  • A. Trung hòa acid dịch vị
  • B. Ức chế tiết acid dạ dày
  • C. Tiệt trừ Helicobacter pylori
  • D. Tạo lớp màng bảo vệ ổ loét

Câu 18: Tỷ lệ tái phát loét dạ dày tá tràng sau điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori thành công là bao nhiêu nếu không dùng NSAIDs?

  • A. Dưới 5%
  • B. 10-20%
  • C. 30-40%
  • D. Trên 50%

Câu 19: Loại ung thư dạ dày nào có liên quan chặt chẽ nhất với nhiễm Helicobacter pylori mạn tính?

  • A. Ung thư tế bào vảy
  • B. Ung thư biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • C. U lympho dạ dày
  • D. U carcinoid

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, khỏe mạnh, có tiền sử gia đình loét dạ dày, lo lắng về nguy cơ mắc bệnh. Biện pháp phòng ngừa loét dạ dày tá tràng hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Uống PPI dự phòng hàng ngày
  • B. Xét nghiệm và điều trị H. pylori dự phòng
  • C. Nội soi dạ dày tá tràng định kỳ
  • D. Duy trì lối sống lành mạnh, theo dõi triệu chứng

Câu 21: Trong trường hợp loét dạ dày tá tràng biến chứng thủng, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng viêm phúc mạc toàn thể?

  • A. Đau khu trú vùng thượng vị
  • B. Bụng chướng nhẹ, nhu động ruột tăng
  • C. Bụng gỗ cứng
  • D. Ấn đau điểm Murphy

Câu 22: Mục tiêu chính của điều trị duy trì ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng là gì?

  • A. Tiệt trừ Helicobacter pylori
  • B. Ngăn ngừa tái phát loét
  • C. Chữa lành hoàn toàn ổ loét
  • D. Giảm đau nhanh chóng

Câu 23: Loại thuốc nào sau đây có khả năng tương tác làm giảm hiệu quả của Clopidogrel (thuốc chống kết tập tiểu cầu) khi dùng đồng thời?

  • A. Omeprazole (PPI)
  • B. Sucralfate
  • C. Ranitidine (H2RA)
  • D. Antacid chứa Aluminum hydroxide

Câu 24: Trong trường hợp loét dạ dày tá tràng chảy máu mức độ nặng, nội soi can thiệp cầm máu thường sử dụng các kỹ thuật nào?

  • A. Sinh thiết và nhuộm mô bệnh học
  • B. Rửa dạ dày bằng nước muối lạnh
  • C. Đặt ống thông dạ dày tá tràng
  • D. Tiêm cầm máu, clip cầm máu, đốt điện

Câu 25: Chế độ ăn nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân loét dạ dày tá tràng trong giai đoạn cấp?

  • A. Ăn uống bình thường, không kiêng khem
  • B. Thức ăn mềm, dễ tiêu, chia nhỏ bữa
  • C. Chế độ ăn giàu chất xơ, nhiều rau xanh
  • D. Nhịn ăn hoàn toàn để dạ dày nghỉ ngơi

Câu 26: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, có tiền sử loét dạ dày, nay xuất hiện sụt cân nhanh, chán ăn, đau bụng âm ỉ kéo dài. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên?

  • A. Hẹp môn vị
  • B. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính
  • C. Ung thư hóa ổ loét
  • D. Viêm tụy mạn tính

Câu 27: Xét nghiệm CLO test (Campylobacter-like organism test) phát hiện Helicobacter pylori dựa trên hoạt động enzyme nào của vi khuẩn?

  • A. Catalase
  • B. Urease
  • C. Protease
  • D. Lipase

Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên lựa chọn cho hẹp môn vị do loét dạ dày tá tràng gây ra?

  • A. Điều trị nội khoa bằng PPIs liều cao
  • B. Nong môn vị bằng bóng qua nội soi
  • C. Đặt stent môn vị qua nội soi
  • D. Phẫu thuật cắt đoạn dạ dày hoặc nối vị tràng

Câu 29: Trong phác đồ điều trị tiệt trừ H. pylori, kháng sinh Clarithromycin thuộc nhóm kháng sinh nào?

  • A. Penicillin
  • B. Tetracycline
  • C. Macrolide
  • D. Quinolone

Câu 30: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, loét tá tràng, đã điều trị tiệt trừ H. pylori thành công 1 năm trước, nay tái phát triệu chứng. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng là nguyên nhân gây tái phát nhất?

  • A. Sử dụng NSAIDs thường xuyên
  • B. Tái nhiễm Helicobacter pylori
  • C. Không tuân thủ điều trị PPIs duy trì (nếu có)
  • D. Stress tâm lý kéo dài

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn ngừa hình thành loét?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một bệnh nhân nam 45 tuổi nhập viện vì đau thượng vị dữ dội, khởi phát đột ngột sau bữa ăn thịnh soạn. Khám bụng thấy có phản ứng thành bụng và cảm ứng phúc mạc. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phương pháp xét nghiệm xâm lấn nào được xem là 'tiêu chuẩn vàng' trong chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori và đánh giá tổn thương niêm mạc dạ dày tá tràng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc ức chế bơm proton (Proton Pump Inhibitors - PPIs) trong điều trị loét dạ dày tá tràng là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, tiền sử loét tá tràng, nhập viện vì nôn ói nhiều, kéo dài, thức ăn cũ. Khám thấy dấu hiệu 'óc ách' khi đói. Biến chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phác đồ điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori (H. pylori) 'bộ ba chuẩn' thường bao gồm những nhóm thuốc nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đau do loét tá tràng thường có đặc điểm điển hình nào liên quan đến bữa ăn?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biến chứng xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng thường biểu hiện lâm sàng nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của loét dạ dày tá tràng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm chính trong việc sản xuất acid hydrochloric (HCl)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, tiền sử viêm khớp dạng thấp điều trị NSAIDs kéo dài, nhập viện vì thiếu máu nhược sắc. Nội soi dạ dày tá tràng phát hiện ổ loét dạ dày lớn. Nguyên nhân gây loét dạ dày có khả năng cao nhất trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Loại xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán nhiễm Helicobacter pylori?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Vị trí loét nào sau đây thường có nguy cơ ác tính hóa (ung thư hóa) cao hơn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thuốc kháng thụ thể H2 histamine (H2RA) có cơ chế tác dụng khác biệt so với PPIs như thế nào trong việc giảm tiết acid dạ dày?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị loét dạ dày tá tràng không biến chứng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, nghiện rượu, nhập viện vì nôn ra máu tươi số lượng lớn, da xanh niêm mạc nhợt. Xét nghiệm Hct giảm nặng. Xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sucralfate là thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày có cơ chế tác dụng chính là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tỷ lệ tái phát loét dạ dày tá tràng sau điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori thành công là bao nhiêu nếu không dùng NSAIDs?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Loại ung thư dạ dày nào có liên quan chặt chẽ nhất với nhiễm Helicobacter pylori mạn tính?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, khỏe mạnh, có tiền sử gia đình loét dạ dày, lo lắng về nguy cơ mắc bệnh. Biện pháp phòng ngừa loét dạ dày tá tràng hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong trường hợp loét dạ dày tá tràng biến chứng thủng, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng viêm phúc mạc toàn thể?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Mục tiêu chính của điều trị duy trì ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại thuốc nào sau đây có khả năng tương tác làm giảm hiệu quả của Clopidogrel (thuốc chống kết tập tiểu cầu) khi dùng đồng thời?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong trường hợp loét dạ dày tá tràng chảy máu mức độ nặng, nội soi can thiệp cầm máu thường sử dụng các kỹ thuật nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chế độ ăn nào sau đây được khuyến cáo cho bệnh nhân loét dạ dày tá tràng trong giai đoạn cấp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, có tiền sử loét dạ dày, nay xuất hiện sụt cân nhanh, chán ăn, đau bụng âm ỉ kéo dài. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xét nghiệm CLO test (Campylobacter-like organism test) phát hiện Helicobacter pylori dựa trên hoạt động enzyme nào của vi khuẩn?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên lựa chọn cho hẹp môn vị do loét dạ dày tá tràng gây ra?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong phác đồ điều trị tiệt trừ H. pylori, kháng sinh Clarithromycin thuộc nhóm kháng sinh nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Loét Dạ Dày Tá Tràng 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, loét tá tràng, đã điều trị tiệt trừ H. pylori thành công 1 năm trước, nay tái phát triệu chứng. Yếu tố nào sau đây ít có khả năng là nguyên nhân gây tái phát nhất?

Xem kết quả