Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là bắt buộc để một thỏa thuận được xem là hợp đồng hợp pháp theo pháp luật Việt Nam?

  • A. Sự hiện diện của công chứng hoặc chứng thực.
  • B. Sự tự nguyện thỏa thuận của các bên có năng lực hành vi dân sự.
  • C. Hình thức văn bản được soạn thảo bởi luật sư.
  • D. Sự phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 2: Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, biện pháp chế tài nào sau đây không phải là biện pháp bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Bồi thường thiệt hại vật chất trực tiếp.
  • B. Bồi thường tổn thất về tinh thần (nếu có căn cứ).
  • C. Buộc bên vi phạm phải cải tạo lao động công ích.
  • D. Buộc bên vi phạm phải hoàn trả chi phí khắc phục thiệt hại.

Câu 3: Tình huống nào sau đây được xem là căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Hành vi gây ô nhiễm môi trường của một nhà máy gây thiệt hại cho người dân xung quanh.
  • B. Việc một bên không thực hiện đúng nghĩa vụ thanh toán trong hợp đồng mua bán.
  • C. Sự chậm trễ giao hàng so với thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng vận chuyển.
  • D. Việc đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà trái pháp luật.

Câu 4: Ông A và bà B ký hợp đồng mua bán căn nhà. Trong hợp đồng ghi rõ "Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên A không giao nhà đúng hạn". Điều khoản này thể hiện nguyên tắc cơ bản nào của luật hợp đồng?

  • A. Nguyên tắc trung thực, thiện chí.
  • B. Nguyên tắc bình đẳng.
  • C. Nguyên tắc tự do giao kết hợp đồng.
  • D. Nguyên tắc tự do thỏa thuận và tự chịu trách nhiệm.

Câu 5: Loại thiệt hại nào sau đây không được bồi thường trong trường hợp bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luật dân sự?

  • A. Thiệt hại về sức khỏe do tai nạn giao thông.
  • B. Thiệt hại về lợi nhuận dự kiến thu được từ một hợp đồng bị hủy do hành vi vi phạm.
  • C. Thiệt hại về tài sản do hành vi trộm cắp.
  • D. Thiệt hại về tinh thần do bị xâm phạm danh dự, nhân phẩm.

Câu 6: Theo Luật Thương mại, hình thức nào sau đây không được công nhận là hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa?

  • A. Văn bản giấy.
  • B. Thông điệp dữ liệu điện tử.
  • C. Khẳng định bằng lời nói trước mặt người làm chứng không có giá trị pháp lý.
  • D. Hành vi cụ thể được các bên thừa nhận.

Câu 7: Điều kiện nào sau đây không làm phát sinh hiệu lực của hợp đồng dân sự?

  • A. Nội dung hợp đồng không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
  • B. Các bên tham gia hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.
  • C. Người tham gia giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự.
  • D. Hợp đồng được công chứng, chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền (trừ trường hợp pháp luật có quy định khác).

Câu 8: Trong một hợp đồng thuê tài sản, bên thuê chậm trả tiền thuê theo thỏa thuận. Bên cho thuê có quyền yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại nào sau đây?

  • A. Tiền lãi phát sinh do chậm thanh toán theo lãi suất ngân hàng.
  • B. Toàn bộ giá trị thị trường của tài sản cho thuê tại thời điểm vi phạm.
  • C. Các khoản lợi nhuận mà bên cho thuê dự kiến thu được nếu không có vi phạm.
  • D. Chi phí thuê luật sư để đòi nợ (chỉ khi có thỏa thuận trước).

Câu 9: Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh và có thể dẫn đến trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm để thu hút khách hàng.
  • B. Quảng cáo sản phẩm của mình trên các phương tiện truyền thông.
  • C. So sánh trực tiếp sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh một cách sai lệch, gây nhầm lẫn.
  • D. Tuyển dụng nhân viên giỏi từ công ty đối thủ với mức lương cao hơn.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây hợp đồng có thể bị tuyên bố vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật?

  • A. Hợp đồng được ký kết bằng lời nói (trong trường hợp pháp luật không yêu cầu hình thức văn bản).
  • B. Hợp đồng mua bán các chất ma túy.
  • C. Hợp đồng thuê nhà mà không có thỏa thuận về giá thuê cụ thể.
  • D. Hợp đồng ủy quyền mà không ghi rõ thời hạn ủy quyền.

Câu 11: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp giải quyết tranh chấp hợp đồng phổ biến tại Việt Nam?

  • A. Thương lượng giữa các bên.
  • B. Hòa giải thông qua trung gian hòa giải.
  • C. Giải quyết tại Trọng tài thương mại.
  • D. Tự xử (một bên tự ý áp đặt biện pháp trừng phạt đối với bên kia).

Câu 12: Trong trường hợp bồi thường thiệt hại về sức khỏe do người khác gây ra, chi phí nào sau đây không thuộc phạm vi bồi thường?

  • A. Chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng, phục hồi sức khỏe.
  • B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút của người bị thiệt hại.
  • C. Chi phí thuê chuyên gia phong thủy để trấn an tinh thần.
  • D. Chi phí hợp lý và cần thiết cho việc đi lại, ăn ở của người chăm sóc người bị thiệt hại.

Câu 13: Loại hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.
  • B. Hợp đồng mua bán nhà ở.
  • C. Hợp đồng dịch vụ tư vấn.
  • D. Hợp đồng vận chuyển hành khách.

Câu 14: Thế nào là lỗi "cố ý" trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Biết hành vi của mình gây thiệt hại nhưng vẫn mong muốn hoặc để mặc cho thiệt hại xảy ra.
  • B. Không lường trước được hành vi của mình có thể gây thiệt hại.
  • C. Vô ý gây thiệt hại do cẩu thả hoặc quá tự tin.
  • D. Gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết.

Câu 15: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B ký hợp đồng mua bán lô hàng nông sản. Trong hợp đồng có điều khoản "Nếu có tranh chấp, sẽ giải quyết tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp A đặt trụ sở". Điều khoản này là thỏa thuận về vấn đề gì?

  • A. Thỏa thuận về phạt vi phạm hợp đồng.
  • B. Thỏa thuận về thời hiệu khởi kiện.
  • C. Thỏa thuận lựa chọn Tòa án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp.
  • D. Thỏa thuận về phương thức thanh toán.

Câu 16: Trường hợp nào sau đây được xem là sự kiện bất khả kháng trong luật hợp đồng?

  • A. Sự biến động giá cả thị trường làm cho việc thực hiện hợp đồng trở nên kém hiệu quả.
  • B. Thiên tai lũ lụt gây hư hỏng hàng hóa đã ký hợp đồng mua bán.
  • C. Khó khăn về tài chính do kinh doanh thua lỗ.
  • D. Sự thay đổi chính sách pháp luật của nhà nước (nếu không ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng thực hiện hợp đồng).

Câu 17: Hậu quả pháp lý của việc hợp đồng vô hiệu là gì?

  • A. Hợp đồng vẫn có hiệu lực nhưng các bên được miễn trừ một phần nghĩa vụ.
  • B. Hợp đồng bị đình chỉ thực hiện cho đến khi được Tòa án xác nhận lại hiệu lực.
  • C. Hợp đồng chỉ vô hiệu một phần, các phần còn lại vẫn có hiệu lực.
  • D. Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận; thiệt hại (nếu có) được bồi thường theo quy định.

Câu 18: Trong hợp đồng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A. Cung cấp dịch vụ theo đúng chất lượng và thời hạn đã thỏa thuận.
  • B. Bảo hành kết quả dịch vụ trong một thời gian nhất định.
  • C. Thanh toán đầy đủ chi phí dịch vụ theo thỏa thuận.
  • D. Chịu trách nhiệm về mọi rủi ro phát sinh trong quá trình cung cấp dịch vụ.

Câu 19: Hành vi nào sau đây không được xem là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ và có thể dẫn đến trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ quyền tác giả.
  • B. Sao chép và phân phối phần mềm máy tính có bản quyền mà không được phép.
  • C. Bán hàng hóa giả mạo nhãn hiệu đã được đăng ký.
  • D. Sử dụng sáng chế đang được bảo hộ mà không có sự cho phép của chủ sở hữu.

Câu 20: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là bao lâu, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm?

  • A. 02 năm.
  • B. 03 năm.
  • C. 05 năm.
  • D. 10 năm.

Câu 21: Trong trường hợp bên bán giao hàng không đúng chất lượng như đã thỏa thuận trong hợp đồng mua bán hàng hóa, bên mua có quyền yêu cầu bên bán thực hiện biện pháp khắc phục nào sau đây trước tiên?

  • A. Yêu cầu bồi thường toàn bộ thiệt hại phát sinh.
  • B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường.
  • C. Yêu cầu bên bán sửa chữa hàng hóa bị lỗi hoặc cung cấp hàng hóa thay thế đúng chất lượng.
  • D. Khởi kiện ra Tòa án để yêu cầu giải quyết tranh chấp.

Câu 22: Nguyên tắc bồi thường thiệt hại toàn bộ và kịp thời trong luật dân sự có nghĩa là gì?

  • A. Bồi thường bao gồm cả thiệt hại vật chất và thiệt hại tinh thần, nhưng chỉ trong phạm vi có thể chứng minh được.
  • B. Bồi thường phải được thực hiện ngay sau khi có bản án của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
  • C. Bồi thường phải đảm bảo khôi phục hoàn toàn tình trạng tài chính của người bị thiệt hại trước khi xảy ra vi phạm.
  • D. Bồi thường phải bù đắp đầy đủ các thiệt hại thực tế đã xảy ra và phải được thực hiện một cách nhanh chóng, hợp lý.

Câu 23: Hành vi nào sau đây của người điều khiển phương tiện giao thông được xem là vi phạm quy tắc giao thông và có thể phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng nếu gây tai nạn?

  • A. Điều khiển xe đúng làn đường, phần đường quy định.
  • B. Vượt đèn đỏ tại ngã tư.
  • C. Giảm tốc độ khi gặp đèn vàng.
  • D. Nhường đường cho người đi bộ tại vạch kẻ đường.

Câu 24: Trong hợp đồng xây dựng, bên nhận thầu có nghĩa vụ bảo hành công trình trong một thời gian nhất định sau khi bàn giao. Nghĩa vụ này phát sinh từ loại trách nhiệm hợp đồng nào?

  • A. Trách nhiệm bảo hành công trình.
  • B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng.
  • C. Trách nhiệm nghiệm thu công trình.
  • D. Trách nhiệm thanh toán chi phí xây dựng.

Câu 25: Khi xác định mức bồi thường thiệt hại về tài sản, yếu tố nào sau đây được xem xét?

  • A. Mức độ lỗi của bên gây thiệt hại (trong trường hợp trách nhiệm ngoài hợp đồng).
  • B. Khả năng tài chính của bên gây thiệt hại.
  • C. Giá trị thị trường của tài sản bị thiệt hại tại thời điểm thiệt hại xảy ra.
  • D. Mong muốn chủ quan của người bị thiệt hại về mức bồi thường.

Câu 26: Trong hợp đồng lao động, hành vi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật của người sử dụng lao động sẽ dẫn đến trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Chỉ phải bồi thường thiệt hại về vật chất.
  • B. Phải nhận người lao động trở lại làm việc, bồi thường tiền lương và các khoản khác trong thời gian không được làm việc và có thể phải bồi thường thêm.
  • C. Chỉ bị xử phạt hành chính.
  • D. Không phát sinh trách nhiệm pháp lý nếu người sử dụng lao động chứng minh được lý do chấm dứt là hợp lý (dù không đúng quy trình).

Câu 27: Trong trường hợp nhiều người cùng gây thiệt hại, trách nhiệm bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

  • A. Mỗi người chỉ chịu trách nhiệm bồi thường phần thiệt hại tương ứng với mức độ lỗi của mình.
  • B. Người có lỗi cao nhất phải chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại.
  • C. Những người cùng gây thiệt hại phải liên đới chịu trách nhiệm bồi thường cho người bị thiệt hại.
  • D. Tòa án sẽ phân chia trách nhiệm bồi thường một cách công bằng dựa trên tình hình thực tế.

Câu 28: Biện pháp "buộc thực hiện đúng hợp đồng" thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Khi đối tượng của hợp đồng là duy nhất, không thể thay thế bằng tiền hoặc tài sản khác.
  • B. Khi bên vi phạm hợp đồng không có khả năng tài chính để bồi thường thiệt hại.
  • C. Khi các bên có thỏa thuận trước về việc áp dụng biện pháp này nếu có vi phạm.
  • D. Khi Tòa án xét thấy biện pháp này là phù hợp nhất để bảo vệ quyền lợi của bên bị vi phạm.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để miễn trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Sự kiện bất khả kháng.
  • B. Hoàn toàn do lỗi của người bị thiệt hại.
  • C. Tình thế cấp thiết.
  • D. Thiếu hiểu biết về pháp luật.

Câu 30: Trong hợp đồng bảo hiểm, nghĩa vụ bồi thường của công ty bảo hiểm phát sinh khi nào?

  • A. Khi hợp đồng bảo hiểm được ký kết và có hiệu lực.
  • B. Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra và đáp ứng các điều kiện trong hợp đồng.
  • C. Khi người mua bảo hiểm thanh toán đầy đủ phí bảo hiểm.
  • D. Khi có yêu cầu bồi thường từ người mua bảo hiểm (ngay cả khi sự kiện bảo hiểm chưa xảy ra).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *bắt buộc* để một thỏa thuận được xem là hợp đồng hợp pháp theo pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, biện pháp chế tài nào sau đây *không phải* là biện pháp bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tình huống nào sau đây được xem là căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại *ngoài hợp đồng*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ông A và bà B ký hợp đồng mua bán căn nhà. Trong hợp đồng ghi rõ 'Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên A không giao nhà đúng hạn'. Điều khoản này thể hiện nguyên tắc cơ bản nào của luật hợp đồng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại thiệt hại nào sau đây *không* được bồi thường trong trường hợp bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luật dân sự?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Theo Luật Thương mại, hình thức nào sau đây *không* được công nhận là hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điều kiện nào sau đây *không* làm phát sinh hiệu lực của hợp đồng dân sự?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong một hợp đồng thuê tài sản, bên thuê chậm trả tiền thuê theo thỏa thuận. Bên cho thuê có quyền yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh *không lành mạnh* và có thể dẫn đến trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trường hợp nào sau đây hợp đồng có thể bị tuyên bố vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phương pháp nào sau đây *không phải* là phương pháp giải quyết tranh chấp hợp đồng phổ biến tại Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong trường hợp bồi thường thiệt hại về sức khỏe do người khác gây ra, chi phí nào sau đây *không* thuộc phạm vi bồi thường?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loại hợp đồng nào sau đây *bắt buộc* phải được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thế nào là lỗi 'cố ý' trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B ký hợp đồng mua bán lô hàng nông sản. Trong hợp đồng có điều khoản 'Nếu có tranh chấp, sẽ giải quyết tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp A đặt trụ sở'. Điều khoản này là thỏa thuận về vấn đề gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trường hợp nào sau đây được xem là sự kiện bất khả kháng trong luật hợp đồng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hậu quả pháp lý của việc hợp đồng vô hiệu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong hợp đồng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hành vi nào sau đây *không* được xem là xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ và có thể dẫn đến trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là bao lâu, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong trường hợp bên bán giao hàng không đúng chất lượng như đã thỏa thuận trong hợp đồng mua bán hàng hóa, bên mua có quyền yêu cầu bên bán thực hiện biện pháp khắc phục nào sau đây *trước tiên*?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tắc bồi thường thiệt hại *toàn bộ và kịp thời* trong luật dân sự có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Hành vi nào sau đây của người điều khiển phương tiện giao thông được xem là vi phạm quy tắc giao thông và có thể phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng nếu gây tai nạn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong hợp đồng xây dựng, bên nhận thầu có nghĩa vụ bảo hành công trình trong một thời gian nhất định sau khi bàn giao. Nghĩa vụ này phát sinh từ loại trách nhiệm hợp đồng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi xác định mức bồi thường thiệt hại về tài sản, yếu tố nào sau đây được xem xét?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong hợp đồng lao động, hành vi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật của người sử dụng lao động sẽ dẫn đến trách nhiệm pháp lý nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong trường hợp nhiều người cùng gây thiệt hại, trách nhiệm bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Biện pháp 'buộc thực hiện đúng hợp đồng' thường được áp dụng trong trường hợp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Yếu tố nào sau đây *không* phải là căn cứ để miễn trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong hợp đồng bảo hiểm, nghĩa vụ bồi thường của công ty bảo hiểm phát sinh khi nào?

Xem kết quả