Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Doanh Nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô nguyên vật liệu nhập kho, giá mua trên hóa đơn là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 5 triệu đồng. Theo chuẩn mực kế toán, giá gốc của lô nguyên vật liệu này là bao nhiêu?
- A. 105 triệu đồng
- B. 110 triệu đồng
- C. 115 triệu đồng
- D. 120 triệu đồng
Câu 2: Phương pháp tính giá xuất kho nào giả định rằng hàng tồn kho nào nhập trước thì xuất trước, không phụ thuộc vào việc lô hàng nào được xuất?
- A. Đích danh
- B. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
- C. Bình quân gia quyền
- D. Nhập sau, Xuất trước (LIFO)
Câu 3: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí sản xuất chung?
- A. Chi phí bán hàng
- B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
- C. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất
- D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Câu 4: Tài khoản nào sau đây thuộc Bảng Cân đối kế toán?
- A. Phải thu khách hàng
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Doanh thu bán hàng
- D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 5: Định khoản nào sau đây phản ánh nghiệp vụ "Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt"?
- A. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Phải trả người bán
- B. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Tiền gửi ngân hàng
- C. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng, Có TK Tiền mặt
- D. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Tiền mặt
Câu 6: Báo cáo tài chính nào sau đây cho biết kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?
- A. Thuyết minh Báo cáo tài chính
- B. Bảng Cân đối kế toán
- C. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
- D. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức cơ bản của phương trình kế toán?
- A. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
- B. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
- C. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần
- D. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 8: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn?
- A. Các khoản phải thu ngắn hạn
- B. Hàng tồn kho
- C. Nhà cửa, vật kiến trúc
- D. Tiền gửi ngân hàng
Câu 9: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty TNHH
- C. Công ty cổ phần
- D. Công ty hợp danh
Câu 10: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận khi phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền?
- A. Hoạt động liên tục
- B. Cơ sở dồn tích
- C. Giá gốc
- D. Thận trọng
Câu 11: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Mua hàng tồn kho chịu tiền
- B. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn
- C. Vay ngân hàng
- D. Phát sinh lợi nhuận sau thuế
Câu 12: Tài khoản "Hao mòn lũy kế" có số dư như thế nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Số dư Có
- B. Số dư Nợ
- C. Số dư Có và ghi âm (-) khi trình bày trên Bảng Cân đối kế toán
- D. Không có số dư
Câu 13: Mục đích chính của việc lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
- B. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
- C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
- D. Thuyết minh các thông tin trên Báo cáo tài chính
Câu 14: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá thành sản phẩm theo phương pháp kế toán chi phí trực tiếp (Direct Costing)?
- A. Chi phí hoa hồng bán hàng
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- D. Chi phí cố định sản xuất chung
Câu 15: Trong kiểm kê quỹ tiền mặt cuối ngày, thủ quỹ phát hiện thiếu quỹ so với sổ sách 100.000 VNĐ, chưa xác định rõ nguyên nhân. Kế toán sẽ ghi:
- A. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Nợ TK Chờ xử lý, Có TK Tiền mặt
- C. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp, Có TK Tiền mặt
- D. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Chờ xử lý
Câu 16: Doanh nghiệp nhận được thông báo từ ngân hàng về việc lãi tiền gửi ngân hàng phát sinh trong kỳ. Kế toán ghi nhận doanh thu này vào tài khoản nào?
- A. Vốn chủ sở hữu
- B. Doanh thu khác
- C. Doanh thu hoạt động tài chính
- D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 17: Phương pháp khấu hao nào mà mức khấu hao hàng năm giảm dần theo thời gian sử dụng của tài sản?
- A. Khấu hao theo tổng số năm sử dụng
- B. Khấu hao theo sản lượng
- C. Khấu hao theo đường thẳng
- D. Khấu hao theo số dư giảm dần
Câu 18: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán cần ghi nhận khoản chi phí này như thế nào?
- A. Ghi nhận là tài sản "Chi phí trả trước" và phân bổ dần vào chi phí từng kỳ
- B. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ trả tiền
- C. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí bán hàng trong kỳ trả tiền
- D. Không ghi nhận chi phí cho đến khi hết thời hạn thuê
Câu 19: Đâu là một ví dụ về bút toán điều chỉnh?
- A. Trả lương nhân viên
- B. Trích khấu hao tài sản cố định
- C. Mua hàng hóa nhập kho
- D. Bán hàng thu tiền mặt
Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?
- A. Tổng tài sản / Nợ phải trả
- B. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần
- C. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
- D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
Câu 21: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ là gì?
- A. Giảm thiểu chi phí
- B. Tối đa hóa lợi nhuận
- C. Nâng cao giá trị cổ phiếu
- D. Bảo vệ tài sản, đảm bảo thông tin tài chính đáng tin cậy, hoạt động hiệu quả và tuân thủ pháp luật
Câu 22: Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng Cân đối thử (Trial Balance)?
- A. Cuối kỳ kế toán, sau khi thực hiện các bút toán điều chỉnh
- B. Đầu kỳ kế toán
- C. Hàng tháng
- D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế
Câu 23: Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế gián thu?
- A. Thuế xuất nhập khẩu
- B. Thuế giá trị gia tăng
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 24: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây xảy ra ĐẦU TIÊN?
- A. Lập Bảng Cân đối thử
- B. Lập Báo cáo tài chính
- C. Ghi sổ cái
- D. Thu thập chứng từ gốc
Câu 25: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là gì?
- A. Chi phí kế toán
- B. Lợi ích bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất khác
- C. Chi phí thực tế đã chi ra
- D. Tổng chi phí sản xuất
Câu 26: Để phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp, nhà quản lý thường sử dụng nhóm tỷ số tài chính nào?
- A. Tỷ số nợ
- B. Tỷ số thanh khoản
- C. Tỷ số sinh lời
- D. Tỷ số hoạt động
Câu 27: Kiểm toán viên độc lập thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính nhằm mục đích chính là gì?
- A. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật
- B. Phát hiện gian lận và sai sót
- C. Tư vấn cho doanh nghiệp về hệ thống kiểm soát nội bộ
- D. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
Câu 28: Loại hình ngân sách nào được xây dựng dựa trên nhiều kịch bản hoạt động khác nhau?
- A. Ngân sách tĩnh
- B. Ngân sách linh hoạt
- C. Ngân sách vốn
- D. Ngân sách tiền mặt
Câu 29: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?
- A. Giá bán sản phẩm tối ưu
- B. Chi phí biến đổi đơn vị
- C. Sản lượng hoặc doanh thu tối thiểu để trang trải chi phí
- D. Lợi nhuận tối đa có thể đạt được
Câu 30: Đạo đức nghề nghiệp kế toán yêu cầu kế toán viên phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
- A. Tính bảo mật
- B. Tính linh hoạt
- C. Tính sáng tạo
- D. Tính mạo hiểm