Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quản Trị Tài Chính 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét mua một dây chuyền sản xuất mới trị giá 5 tỷ đồng. Quyết định này thuộc loại quyết định tài chính nào?
- A. Quyết định đầu tư
- B. Quyết định nguồn vốn
- C. Quyết định hoạt động
- D. Quyết định chi trả cổ tức
Câu 2: Công ty X có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?
- B. Công ty sử dụng ít nợ hơn vốn chủ sở hữu trong cấu trúc vốn.
- C. Công ty có cấu trúc vốn tối ưu.
- D. Công ty đang gặp khó khăn trong việc huy động vốn chủ sở hữu.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán hàng năm.
- B. Tối đa hóa doanh thu thuần.
- C. Tối đa hóa giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu.
- D. Tối thiểu hóa chi phí hoạt động.
Câu 4: Một doanh nghiệp tư nhân muốn chuyển đổi thành công ty cổ phần để huy động vốn dễ dàng hơn. Ưu điểm chính của loại hình công ty cổ phần so với doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp này là gì?
- A. Khả năng huy động vốn lớn thông qua phát hành cổ phiếu.
- B. Trách nhiệm vô hạn của chủ sở hữu.
- C. Quy trình thành lập đơn giản hơn.
- D. Ít chịu sự kiểm soát của pháp luật hơn.
Câu 5: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một chức năng chính của thị trường tài chính?
- A. Luân chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay.
- B. Cung cấp thông tin để định giá tài sản tài chính.
- C. Giúp đa dạng hóa và giảm thiểu rủi ro đầu tư.
- D. Đảm bảo lợi nhuận chắc chắn cho nhà đầu tư.
Câu 6: Một công ty phát hành trái phiếu doanh nghiệp lần đầu ra công chúng. Thị trường giao dịch ban đầu loại trái phiếu này được gọi là gì?
- A. Thị trường thứ cấp.
- B. Thị trường sơ cấp.
- C. Thị trường tiền tệ.
- D. Thị trường vốn.
Câu 7: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư thường liên quan đến:
- A. Mua sắm và thanh lý tài sản cố định.
- B. Vay và trả nợ ngân hàng.
- C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- D. Chi trả cổ tức cho cổ đông.
Câu 8: Chỉ số thanh toán hiện hành của công ty Z là 1.5. Điều này cho thấy khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty như thế nào?
- A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
- B. Công ty có dư thừa quá nhiều tài sản ngắn hạn.
- C. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ở mức chấp nhận được.
- D. Không thể kết luận về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn chỉ dựa vào chỉ số này.
Câu 9: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu với kỳ vọng nhận cổ tức và giá cổ phiếu tăng trong tương lai. Đây là ví dụ về lợi nhuận từ đầu tư chứng khoán đến từ:
- A. Chỉ thu nhập từ cổ tức.
- B. Chỉ lợi nhuận vốn.
- C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng.
- D. Cả thu nhập từ cổ tức và lợi nhuận vốn.
Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng TRỰC TIẾP nhất đến quyết định vay nợ của doanh nghiệp?
- A. Quy mô vốn chủ sở hữu.
- B. Chi phí sử dụng vốn vay (lãi suất).
- C. Tình hình kinh tế vĩ mô.
- D. Thị hiếu của người tiêu dùng.
Câu 11: Loại tài sản nào sau đây được coi là tài sản tài chính?
- A. Máy móc thiết bị.
- B. Bất động sản.
- C. Cổ phiếu.
- D. Hàng tồn kho.
Câu 12: Công ty ABC có doanh thu thuần 10 tỷ đồng và kỳ thu tiền bình quân là 36 ngày. Khoản phải thu bình quân của công ty là bao nhiêu, giả định 1 năm có 360 ngày?
- A. 0.1 tỷ đồng.
- B. 1 tỷ đồng.
- C. 3.6 tỷ đồng.
- D. 10 tỷ đồng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư là đúng?
- A. Rủi ro và lợi nhuận thường có mối quan hệ tỷ lệ thuận.
- B. Đầu tư rủi ro cao luôn đảm bảo lợi nhuận cao.
- C. Rủi ro thấp luôn đi kèm với lợi nhuận cao.
- D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa rủi ro và lợi nhuận.
Câu 14: Công cụ tài chính nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ?
- A. Cổ phiếu thường.
- B. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn.
- C. Chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán.
- D. Tín phiếu kho bạc.
Câu 15: Khi một công ty quyết định chi trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông, quyết định này thuộc loại quyết định tài chính nào?
- A. Quyết định đầu tư.
- B. Quyết định nguồn vốn.
- C. Quyết định phân phối lợi nhuận.
- D. Quyết định hoạt động.
Câu 16: Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của quản lý vốn lưu động?
- A. Đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn.
- B. Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn của doanh nghiệp.
- C. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn.
- D. Giảm thiểu rủi ro mất khả năng thanh toán.
Câu 17: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho là 6 vòng/năm. Điều này có ý nghĩa gì?
- A. Công ty có quá nhiều hàng tồn kho.
- B. Công ty bán hàng quá chậm.
- C. Công ty có chính sách tín dụng thương mại quá chặt chẽ.
- D. Hàng tồn kho được bán ra và thay thế trung bình 6 lần trong năm.
Câu 18: Trong các loại hình doanh nghiệp, loại hình nào có chế độ trách nhiệm hữu hạn?
- A. Doanh nghiệp tư nhân.
- B. Công ty hợp danh.
- C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
- D. Hộ kinh doanh cá thể.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về vai trò của quản trị tài chính trong doanh nghiệp là chính xác nhất?
- A. Quản trị tài chính chỉ tập trung vào việc ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính.
- B. Quản trị tài chính là quá trình quản lý và sử dụng vốn để đạt được mục tiêu tài chính của doanh nghiệp.
- C. Quản trị tài chính chỉ liên quan đến việc huy động vốn từ bên ngoài.
- D. Quản trị tài chính là công việc của riêng bộ phận kế toán.
Câu 20: Một công ty muốn giảm rủi ro trong đầu tư. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
- B. Tập trung đầu tư vào một loại tài sản duy nhất.
- C. Tăng cường sử dụng đòn bẩy tài chính.
- D. Đầu tư vào các dự án có lợi nhuận cao nhất bất chấp rủi ro.
Câu 21: Trong mô hình quản lý tài chính tập trung, quyền quyết định tài chính chủ yếu thuộc về:
- A. Các đơn vị kinh doanh độc lập.
- B. Tất cả nhân viên trong công ty.
- C. Bộ phận tài chính trung tâm hoặc ban giám đốc.
- D. Khách hàng và nhà cung cấp.
Câu 22: Loại báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- B. Bảng cân đối kế toán.
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị thời gian của tiền?
- A. Lãi suất chiết khấu.
- B. Tỷ lệ lạm phát.
- C. Cơ hội đầu tư.
- D. Tình hình chính trị quốc tế.
Câu 24: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để:
- A. Định giá doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư.
- B. Phân tích báo cáo tài chính quá khứ.
- C. Dự báo doanh thu và chi phí trong tương lai.
- D. Xác định cấu trúc vốn tối ưu.
Câu 25: Trong phân tích hòa vốn, điểm hòa vốn thể hiện điều gì?
- A. Mức lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.
- B. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó tổng doanh thu vừa đủ bù đắp tổng chi phí.
- C. Mức chi phí tối thiểu để sản xuất sản phẩm.
- D. Mức giá bán sản phẩm tối ưu.
Câu 26: Công ty nên lựa chọn dự án đầu tư nào trong số các dự án sau nếu sử dụng tiêu chí NPV (Giá trị hiện tại ròng)?
- A. Dự án có NPV âm nhỏ nhất.
- B. Dự án có NPV bằng 0.
- C. Dự án có NPV dương lớn nhất.
- D. Dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) cao nhất.
Câu 27: Điều gì sau đây là một ưu điểm của việc sử dụng nợ trong cấu trúc vốn?
- A. Nợ không làm tăng rủi ro tài chính.
- B. Huy động vốn nợ nhanh chóng và dễ dàng hơn vốn chủ sở hữu.
- C. Nợ không làm giảm quyền kiểm soát của chủ sở hữu.
- D. Lãi vay được khấu trừ thuế, giảm chi phí vốn.
Câu 28: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thẩm định dự án đầu tư?
- A. Giá trị hiện tại ròng (NPV).
- B. Phân tích SWOT.
- C. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
- D. Thời gian hoàn vốn (PP).
Câu 29: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu chính của việc xác định lượng tiền mặt tối ưu là gì?
- A. Tối đa hóa lượng tiền mặt dự trữ.
- B. Đảm bảo luôn có đủ tiền mặt để thanh toán mọi khoản nợ.
- C. Tối thiểu hóa tổng chi phí liên quan đến việc nắm giữ tiền mặt (chi phí cơ hội và chi phí giao dịch).
- D. Tăng cường đầu tư ngắn hạn để sinh lời từ tiền mặt.
Câu 30: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính của doanh nghiệp, chỉ số ROE (Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu) đo lường điều gì?
- A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
- B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
- C. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản.
- D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.