Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A, 62 tuổi, có 15 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, hiện không còn làm việc và có nhu cầu hưởng lương hưu. Tuy nhiên, ông A chưa đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định hiện hành. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để ông A sớm được hưởng an sinh từ quỹ bảo hiểm xã hội?

  • A. Ông A cần tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho đến khi đủ tuổi nghỉ hưu.
  • B. Ông A không thể hưởng lương hưu trước tuổi và phải chờ đến khi đủ tuổi theo luật định.
  • C. Ông A có thể làm thủ tục giám định suy giảm khả năng lao động để xét hưởng lương hưu nếu đủ điều kiện.
  • D. Ông A có thể rút bảo hiểm xã hội một lần để giải quyết khó khăn tài chính trước mắt.

Câu 2: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp được xem là một trụ cột quan trọng của an sinh xã hội. Trong các tình huống sau, tình huống nào KHÔNG thuộc phạm vi bảo hiểm thất nghiệp?

  • A. Người lao động bị mất việc do doanh nghiệp thu hẹp sản xuất vì suy thoái kinh tế.
  • B. Người lao động tự ý thôi việc để chuyển sang công việc khác có thu nhập cao hơn.
  • C. Người lao động chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định pháp luật và có đủ thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Người lao động bị doanh nghiệp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật.

Câu 3: Để đảm bảo quyền lợi khám chữa bệnh cho người dân, pháp luật quy định nhiều nhóm đối tượng được bảo hiểm y tế chi trả. Nhóm đối tượng nào sau đây được nhà nước cấp thẻ bảo hiểm y tế MIỄN PHÍ?

  • A. Học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục.
  • B. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo.
  • C. Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp.
  • D. Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.

Câu 4: Chế độ thai sản là một trong những quyền lợi quan trọng của lao động nữ. Trong trường hợp lao động nữ sinh đôi, thời gian nghỉ hưởng chế độ thai sản tối đa là bao lâu theo quy định hiện hành?

  • A. 4 tháng.
  • B. 5 tháng.
  • C. 6 tháng.
  • D. 7 tháng.

Câu 5: Trợ giúp xã hội đột xuất được nhà nước thực hiện để hỗ trợ người dân khi gặp khó khăn đặc biệt. Tình huống nào sau đây có thể được xem xét để hưởng trợ giúp xã hội đột xuất?

  • A. Gia đình bị hỏa hoạn, cháy nhà hoàn toàn và không còn nơi ở.
  • B. Gia đình có người thân bị ốm đau kéo dài, chi phí chữa bệnh vượt quá khả năng chi trả.
  • C. Gia đình có con cái chuẩn bị nhập học đại học nhưng chưa đủ tiền đóng học phí.
  • D. Gia đình có nhu cầu sửa chữa nhà ở đã xuống cấp để đảm bảo an toàn.

Câu 6: Bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc có những điểm khác biệt cơ bản. Điểm khác biệt nào sau đây là ĐÚNG khi so sánh hai hình thức bảo hiểm này?

  • A. Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện thường cao hơn so với bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Bảo hiểm xã hội bắt buộc là hình thức tham gia mang tính cưỡng chế đối với một số đối tượng lao động nhất định, còn tự nguyện thì không.
  • C. Chế độ bảo hiểm y tế chỉ áp dụng cho người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, không áp dụng cho tự nguyện.
  • D. Quyền lợi hưởng lương hưu của bảo hiểm xã hội tự nguyện thấp hơn so với bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Câu 7: Trong hệ thống an sinh xã hội, "ưu đãi xã hội" hướng đến những đối tượng đặc biệt. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm được hưởng ưu đãi xã hội theo pháp luật Việt Nam?

  • A. Người khuyết tật đặc biệt nặng.
  • B. Người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền lợi phụng dưỡng.
  • C. Người lao động có thành tích xuất sắc trong sản xuất kinh doanh.
  • D. Thương binh, bệnh binh và người có công với cách mạng.

Câu 8: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội là một trong những quyền cơ bản của con người. Tuy nhiên, quyền này có thể bị giới hạn trong trường hợp nào sau đây theo quy định của pháp luật?

  • A. Khi nhà nước gặp khó khăn về kinh tế, nguồn lực hạn chế.
  • B. Để đảm bảo sự công bằng giữa những người tham gia và không tham gia bảo hiểm xã hội.
  • C. Khi người dân không chủ động tìm kiếm việc làm và đóng góp vào quỹ an sinh xã hội.
  • D. Người đang chấp hành hình phạt tù có thời hạn.

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC về bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, đảm bảo việc thực hiện chính sách BHXH đúng pháp luật và hiệu quả?

  • A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 10: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và không may bị tai nạn lao động. Chế độ nào sau đây của bảo hiểm xã hội sẽ hỗ trợ người lao động này?

  • A. Chế độ ốm đau.
  • B. Chế độ thai sản.
  • C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • D. Chế độ hưu trí.

Câu 11: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, nguyên tắc nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong việc xây dựng và thực hiện chính sách?

  • A. Nguyên tắc chia sẻ rủi ro giữa các thành viên trong xã hội.
  • B. Nguyên tắc đảm bảo quyền lợi an sinh xã hội ở mức cao nhất cho mọi người dân.
  • C. Nguyên tắc quản lý nhà nước tập trung, thống nhất về an sinh xã hội.
  • D. Nguyên tắc cân đối giữa đóng góp và hưởng thụ, đảm bảo khả năng chi trả của quỹ.

Câu 12: Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, việc hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội sẽ được giải quyết như thế nào?

  • A. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội của cả hai hình thức được cộng dồn để tính hưởng các chế độ.
  • B. Người lao động chỉ được hưởng các chế độ từ bảo hiểm xã hội bắt buộc, không được tính đến thời gian đóng tự nguyện.
  • C. Người lao động phải lựa chọn hưởng chế độ từ một trong hai hình thức bảo hiểm.
  • D. Quyền lợi bảo hiểm xã hội tự nguyện sẽ bị giảm trừ tương ứng với quyền lợi đã hưởng từ bắt buộc.

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về an sinh xã hội.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính trong giải quyết các chế độ an sinh xã hội.
  • C. Mở rộng diện bao phủ của bảo hiểm xã hội, hướng tới bảo hiểm xã hội toàn dân.
  • D. Nâng cao mức trợ cấp và quyền lợi của các chế độ an sinh xã hội hiện hành.

Câu 14: Khi có tranh chấp về bảo hiểm xã hội giữa người lao động và người sử dụng lao động, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật?

  • A. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • B. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
  • C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Câu 15: Chính sách trợ giúp xã hội thường tập trung vào các đối tượng yếu thế trong xã hội. Nhóm đối tượng nào sau đây được ưu tiên nhận trợ giúp xã hội thường xuyên hàng tháng?

  • A. Người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên.
  • B. Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ.
  • C. Người khuyết tật nhẹ.
  • D. Trẻ em mồ côi cả cha lẫn mẹ, người cao tuổi không nơi nương tựa, người khuyết tật đặc biệt nặng.

Câu 16: Pháp luật về an sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc ổn định và phát triển xã hội. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của pháp luật về an sinh xã hội?

  • A. Giảm thiểu rủi ro và bất ổn cho người dân khi gặp các biến cố trong cuộc sống.
  • B. Góp phần xóa đói giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • D. Bảo đảm công bằng xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

Câu 17: Để hưởng chế độ hưu trí, người lao động cần đáp ứng đồng thời nhiều điều kiện. Điều kiện nào sau đây là ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC để được hưởng lương hưu?

  • A. Có sổ bảo hiểm xã hội và thẻ bảo hiểm y tế còn hiệu lực.
  • B. Đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
  • C. Không vi phạm pháp luật hình sự.
  • D. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định và có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu.

Câu 18: Trong hệ thống bảo hiểm y tế, việc thanh toán chi phí khám chữa bệnh được thực hiện theo nhiều hình thức. Hình thức thanh toán nào sau đây khuyến khích các cơ sở y tế nâng cao chất lượng dịch vụ và sử dụng hiệu quả nguồn lực?

  • A. Thanh toán theo phí dịch vụ (Fee-for-service).
  • B. Thanh toán theo ngày giường bệnh (Per diem).
  • C. Thanh toán theo định suất (Capitation).
  • D. Thanh toán theo trường hợp bệnh (Case-based payment).

Câu 19: Người lao động có trách nhiệm gì đối với việc tham gia bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật?

  • A. Tự nguyện đóng bảo hiểm xã hội khi có khả năng tài chính.
  • B. Tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định và đóng góp đầy đủ, kịp thời.
  • C. Kiểm tra và giám sát việc đóng bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động.
  • D. Yêu cầu người sử dụng lao động tăng mức đóng bảo hiểm xã hội để hưởng quyền lợi cao hơn.

Câu 20: Trong chính sách ưu đãi xã hội đối với người có công với cách mạng, ưu đãi nào sau đây mang tính chất hỗ trợ về nhà ở?

  • A. Hỗ trợ cải thiện nhà ở hoặc xây mới nhà ở.
  • B. Cấp đất ở miễn phí tại các khu đô thị mới.
  • C. Cho thuê nhà ở xã hội với giá ưu đãi.
  • D. Miễn thuế sử dụng đất ở.

Câu 21: Mục tiêu chính của hệ thống an sinh xã hội KHÔNG bao gồm điều nào sau đây?

  • A. Bảo vệ người dân trước các rủi ro và biến cố về kinh tế - xã hội.
  • B. Đảm bảo thu nhập tối thiểu và các dịch vụ xã hội cơ bản cho người dân.
  • C. Góp phần xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế.

Câu 22: Để đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm giải trình trong quản lý quỹ bảo hiểm xã hội, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra nội bộ của cơ quan bảo hiểm xã hội.
  • B. Xây dựng quy trình quản lý quỹ chặt chẽ và khoa học.
  • C. Công khai thông tin về thu, chi và kết quả hoạt động của quỹ cho người dân và các bên liên quan.
  • D. Nâng cao trình độ chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp của cán bộ quản lý quỹ.

Câu 23: Trong các chế độ bảo hiểm xã hội, chế độ nào sau đây KHÔNG nhằm bù đắp thu nhập cho người lao động?

  • A. Chế độ ốm đau.
  • B. Chế độ bảo hiểm y tế.
  • C. Chế độ thai sản.
  • D. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe).

Câu 24: Nguyên tắc "tương hỗ" trong bảo hiểm xã hội thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Những người khỏe mạnh đóng góp để hỗ trợ những người ốm đau, người trẻ đóng góp để hỗ trợ người già.
  • B. Nhà nước và người sử dụng lao động cùng đóng góp vào quỹ bảo hiểm xã hội.
  • C. Mức hưởng bảo hiểm xã hội phụ thuộc vào mức đóng và thời gian đóng bảo hiểm.
  • D. Quyền lợi bảo hiểm xã hội được đảm bảo cho tất cả mọi người dân.

Câu 25: Hình thức trợ giúp xã hội nào sau đây mang tính chất hỗ trợ về vật chất TẠM THỜI, nhằm giúp người dân vượt qua khó khăn trước mắt?

  • A. Trợ cấp xã hội hàng tháng cho người cao tuổi.
  • B. Trợ cấp nuôi dưỡng tại cộng đồng.
  • C. Trợ giúp đột xuất khi gặp thiên tai, hỏa hoạn.
  • D. Hỗ trợ chi phí mai táng khi có người qua đời.

Câu 26: Để đảm bảo quyền lợi bảo hiểm y tế được thực hiện đầy đủ, người dân cần chủ động thực hiện hành động nào sau đây?

  • A. Tự mua bảo hiểm y tế thương mại để có thêm quyền lợi.
  • B. Tìm hiểu rõ về quyền lợi và thủ tục khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
  • C. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách bảo hiểm y tế.
  • D. Tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật về bảo hiểm y tế.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cấu thành hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

  • A. Bảo hiểm xã hội.
  • B. Bảo hiểm y tế.
  • C. Bảo hiểm thương mại tự nguyện.
  • D. Trợ giúp xã hội.

Câu 28: Trong trường hợp người lao động bị suy giảm khả năng lao động do bệnh tật, chế độ bảo hiểm xã hội nào sẽ hỗ trợ về thu nhập và chăm sóc sức khỏe?

  • A. Chế độ ốm đau (nếu thời gian ốm đau kéo dài).
  • B. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (nếu bệnh tật liên quan đến nghề nghiệp).
  • C. Chế độ thất nghiệp (nếu mất việc làm do bệnh tật).
  • D. Chế độ hưu trí (hưu trí do suy giảm khả năng lao động).

Câu 29: Để khuyến khích người dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • B. Bắt buộc tất cả người dân trong độ tuổi lao động phải tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
  • C. Tăng mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để thu hút người dân tham gia bảo hiểm xã hội.

Câu 30: Khiếu nại quyết định hành chính hoặc hành vi hành chính liên quan đến bảo hiểm xã hội là quyền của ai?

  • A. Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên.
  • B. Người sử dụng lao động.
  • C. Cá nhân, tổ chức bị ảnh hưởng trực tiếp bởi quyết định hoặc hành vi hành chính đó.
  • D. Tổ chức công đoàn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ông A, 62 tuổi, có 15 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, hiện không còn làm việc và có nhu cầu hưởng lương hưu. Tuy nhiên, ông A chưa đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định hiện hành. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để ông A sớm được hưởng an sinh từ quỹ bảo hiểm xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp được xem là một trụ cột quan trọng của an sinh xã hội. Trong các tình huống sau, tình huống nào KHÔNG thuộc phạm vi bảo hiểm thất nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để đảm bảo quyền lợi khám chữa bệnh cho người dân, pháp luật quy định nhiều nhóm đối tượng được bảo hiểm y tế chi trả. Nhóm đối tượng nào sau đây được nhà nước cấp thẻ bảo hiểm y tế MIỄN PHÍ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chế độ thai sản là một trong những quyền lợi quan trọng của lao động nữ. Trong trường hợp lao động nữ sinh đôi, thời gian nghỉ hưởng chế độ thai sản tối đa là bao lâu theo quy định hiện hành?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trợ giúp xã hội đột xuất được nhà nước thực hiện để hỗ trợ người dân khi gặp khó khăn đặc biệt. Tình huống nào sau đây có thể được xem xét để hưởng trợ giúp xã hội đột xuất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc có những điểm khác biệt cơ bản. Điểm khác biệt nào sau đây là ĐÚNG khi so sánh hai hình thức bảo hiểm này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong hệ thống an sinh xã hội, 'ưu đãi xã hội' hướng đến những đối tượng đặc biệt. Đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm được hưởng ưu đãi xã hội theo pháp luật Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội là một trong những quyền cơ bản của con người. Tuy nhiên, quyền này có thể bị giới hạn trong trường hợp nào sau đây theo quy định của pháp luật?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC về bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, đảm bảo việc thực hiện chính sách BHXH đúng pháp luật và hiệu quả?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và không may bị tai nạn lao động. Chế độ nào sau đây của bảo hiểm xã hội sẽ hỗ trợ người lao động này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội, nguyên tắc nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong việc xây dựng và thực hiện chính sách?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, việc hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội sẽ được giải quyết như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống an sinh xã hội, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong bối cảnh hiện nay?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi có tranh chấp về bảo hiểm xã hội giữa người lao động và người sử dụng lao động, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chính sách trợ giúp xã hội thường tập trung vào các đối tượng yếu thế trong xã hội. Nhóm đối tượng nào sau đây được ưu tiên nhận trợ giúp xã hội thường xuyên hàng tháng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Pháp luật về an sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc ổn định và phát triển xã hội. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò chính của pháp luật về an sinh xã hội?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để hưởng chế độ hưu trí, người lao động cần đáp ứng đồng thời nhiều điều kiện. Điều kiện nào sau đây là ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC để được hưởng lương hưu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong hệ thống bảo hiểm y tế, việc thanh toán chi phí khám chữa bệnh được thực hiện theo nhiều hình thức. Hình thức thanh toán nào sau đây khuyến khích các cơ sở y tế nâng cao chất lượng dịch vụ và sử dụng hiệu quả nguồn lực?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Người lao động có trách nhiệm gì đối với việc tham gia bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong chính sách ưu đãi xã hội đối với người có công với cách mạng, ưu đãi nào sau đây mang tính chất hỗ trợ về nhà ở?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Mục tiêu chính của hệ thống an sinh xã hội KHÔNG bao gồm điều nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm giải trình trong quản lý quỹ bảo hiểm xã hội, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các chế độ bảo hiểm xã hội, chế độ nào sau đây KHÔNG nhằm bù đắp thu nhập cho người lao động?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nguyên tắc 'tương hỗ' trong bảo hiểm xã hội thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hình thức trợ giúp xã hội nào sau đây mang tính chất hỗ trợ về vật chất TẠM THỜI, nhằm giúp người dân vượt qua khó khăn trước mắt?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để đảm bảo quyền lợi bảo hiểm y tế được thực hiện đầy đủ, người dân cần chủ động thực hiện hành động nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố cấu thành hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong trường hợp người lao động bị suy giảm khả năng lao động do bệnh tật, chế độ bảo hiểm xã hội nào sẽ hỗ trợ về thu nhập và chăm sóc sức khỏe?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để khuyến khích người dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Pháp Luật Về An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khiếu nại quyết định hành chính hoặc hành vi hành chính liên quan đến bảo hiểm xã hội là quyền của ai?

Xem kết quả