Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kỹ Thuật Mạch Điện Tử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mạch khuếch đại thuật toán đảo (inverting amplifier), điện trở hồi tiếp R_f được mắc từ ngõ ra về ngõ vào đảo. Mục đích chính của điện trở hồi tiếp này là gì?
- A. Tăng trở kháng ngõ vào của mạch khuếch đại.
- B. Ổn định độ lợi và giảm độ nhạy của mạch với sự thay đổi của tham số linh kiện.
- C. Giảm trở kháng ngõ ra của mạch khuếch đại.
- D. Cải thiện đáp ứng tần số cao của mạch.
Câu 2: Xét một mạch RLC nối tiếp đang cộng hưởng. Điều gì xảy ra với tổng trở của mạch tại tần số cộng hưởng?
- A. Tổng trở đạt giá trị cực đại và có tính dung kháng.
- B. Tổng trở đạt giá trị cực đại và có tính cảm kháng.
- C. Tổng trở đạt giá trị cực tiểu và bằng điện trở thuần R.
- D. Tổng trở không đổi so với tần số khác.
Câu 3: Một diode bán dẫn được phân cực ngược. Điều gì mô tả đúng nhất trạng thái của vùng tiếp giáp P-N?
- A. Vùng tiếp giáp P-N thu hẹp lại, cho phép dòng điện lớn đi qua.
- B. Vùng tiếp giáp P-N mở rộng ra, ngăn chặn dòng điện dẫn (ngoại trừ dòng rò nhỏ).
- C. Vùng tiếp giáp P-N không thay đổi kích thước và diode dẫn điện tốt.
- D. Vùng tiếp giáp P-N bị phá hủy do điện áp ngược quá lớn.
Câu 4: Mạch khuếch đại vi sai (differential amplifier) có ưu điểm nổi bật nào so với mạch khuếch đại đơn?
- A. Khả năng loại bỏ tín hiệu đồng pha (common-mode noise) tốt.
- B. Độ lợi điện áp cao hơn đáng kể so với mạch khuếch đại đơn.
- C. Trở kháng ngõ vào thấp hơn, dễ dàng phối hợp trở kháng với nguồn tín hiệu.
- D. Công suất tiêu thụ thấp hơn so với mạch khuếch đại đơn.
Câu 5: Trong hệ thống số, cổng logic XOR thực hiện phép toán nào sau đây?
- A. Phép AND (phép nhân logic)
- B. Phép OR (phép cộng logic)
- C. Phép Exclusive OR (phép hoặc loại trừ)
- D. Phép NOT (phép đảo logic)
Câu 6: Bộ lọc thông thấp (low-pass filter) lý tưởng có đặc điểm biên độ - tần số như thế nào?
- A. Cho phép tất cả các tần số đi qua với biên độ không đổi.
- B. Chặn tất cả các tần số thấp và cho phép tần số cao đi qua.
- C. Chỉ cho phép một dải tần số nhất định đi qua và chặn các tần số khác.
- D. Cho phép các tần số thấp đi qua và suy giảm các tần số cao hơn tần số cắt.
Câu 7: Xét mạch chỉnh lưu cầu sử dụng diode. Số diode tối thiểu cần thiết để tạo mạch chỉnh lưu cầu là bao nhiêu?
Câu 8: Trong mạch dao động đa hài (astable multivibrator) sử dụng transistor, điều gì quyết định tần số dao động của mạch?
- A. Điện áp nguồn cung cấp.
- B. Hệ số khuếch đại của transistor.
- C. Giá trị của điện trở và tụ điện trong mạch định thời.
- D. Trở kháng ngõ vào của transistor.
Câu 9: Phương pháp phân tích mạch điện nút (node analysis) dựa trên định luật Kirchhoff nào?
- A. Định luật Kirchhoff về dòng điện (KCL).
- B. Định luật Kirchhoff về điện áp (KVL).
- C. Định luật Ohm.
- D. Định lý Thevenin.
Câu 10: Mạch khuếch đại công suất lớp B có hiệu suất lý thuyết tối đa là bao nhiêu?
- A. 25%
- B. 78.5%
- C. 50%
- D. 100%
Câu 11: Trong mạch logic số, Flip-Flop loại D được sử dụng chủ yếu để làm gì?
- A. Tạo xung clock.
- B. Thực hiện phép cộng nhị phân.
- C. Lưu trữ 1 bit dữ liệu.
- D. Đếm xung nhịp.
Câu 12: Để giảm nhiễu trong mạch điện tử, phương pháp nối đất (grounding) nào thường được ưu tiên sử dụng?
- A. Nối đất kiểu hình sao (star grounding) cho mạch công suất lớn.
- B. Nối đất chung (common grounding) cho toàn bộ mạch.
- C. Nối đất kiểu lưới (mesh grounding) cho mạch tần số thấp.
- D. Nối đất kiểu hình sao (star grounding) cho mạch tương tự và mạch số.
Câu 13: Xét một mạch khuếch đại thuật toán lý tưởng cấu hình không đảo (non-inverting amplifier). Nếu điện trở R1 mắc từ ngõ vào đảo đến đất và điện trở hồi tiếp Rf mắc từ ngõ ra về ngõ vào đảo, công thức tính độ lợi điện áp của mạch là gì?
- A. -Rf/R1
- B. 1 + (Rf/R1)
- C. Rf/R1
- D. 1 - (Rf/R1)
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều, hệ số công suất (power factor) thể hiện điều gì?
- A. Tỷ lệ giữa công suất phản kháng và công suất biểu kiến.
- B. Tỷ lệ giữa công suất biểu kiến và công suất tác dụng.
- C. Tỷ lệ giữa công suất tác dụng và công suất biểu kiến.
- D. Tỷ lệ giữa điện áp hiệu dụng và dòng điện hiệu dụng.
Câu 15: Mạch tích phân (integrator) dùng khuếch đại thuật toán thực hiện phép toán toán học nào trên tín hiệu ngõ vào?
- A. Phép vi phân.
- B. Phép khuếch đại.
- C. Phép cộng.
- D. Phép tích phân.
Câu 16: Khi thiết kế mạch nguồn tuyến tính, linh kiện nào thường được sử dụng để ổn định điện áp ngõ ra?
- A. Diode Zener hoặc IC ổn áp.
- B. Diode chỉnh lưu thông thường.
- C. Tụ điện lọc nguồn.
- D. Biến áp nguồn.
Câu 17: Mạch khuếch đại thuật toán cấu hình so sánh (comparator) được sử dụng để làm gì?
- A. Khuếch đại tín hiệu nhỏ.
- B. So sánh hai mức điện áp.
- C. Tạo dao động hình sin.
- D. Lọc tín hiệu.
Câu 18: Trong mạch điện tử, thuật ngữ "Bode plot" dùng để biểu diễn đặc tính nào của mạch?
- A. Đặc tính dòng điện - điện áp.
- B. Đặc tính công suất - tần số.
- C. Đặc tính biên độ và pha theo tần số.
- D. Đặc tính nhiệt độ - điện trở.
Câu 19: Để chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số, cần thực hiện các bước cơ bản nào?
- A. Khuếch đại và lọc.
- B. Lượng tử hóa và mã hóa.
- C. Lấy mẫu và lọc.
- D. Lấy mẫu, lượng tử hóa và mã hóa.
Câu 20: Trong mạch điện tử, điện dung ký sinh (parasitic capacitance) phát sinh từ đâu?
- A. Do sử dụng tụ điện rời rạc trong mạch.
- B. Do cấu trúc vật lý của linh kiện và dây dẫn.
- C. Do hiện tượng tự cảm của cuộn cảm.
- D. Do điện trở của dây dẫn.
Câu 21: Xét một mạch khuếch đại transistor BJT mắc theo cấu hình Collector chung (CC). Cấu hình này còn được gọi là gì và có đặc điểm gì về trở kháng ngõ vào và ngõ ra?
- A. Emitter chung (CE), trở kháng ngõ vào thấp, trở kháng ngõ ra cao.
- B. Base chung (CB), trở kháng ngõ vào cao, trở kháng ngõ ra thấp.
- C. Emitter Follower, trở kháng ngõ vào cao, trở kháng ngõ ra thấp.
- D. Voltage Amplifier, trở kháng ngõ vào trung bình, trở kháng ngõ ra trung bình.
Câu 22: Trong mạch logic, cổng NAND là cổng logic "đa năng" vì sao?
- A. Có tốc độ chuyển mạch nhanh nhất.
- B. Tiêu thụ công suất thấp nhất.
- C. Dễ dàng tích hợp trên IC.
- D. Có thể kết hợp để tạo thành các cổng logic cơ bản khác (AND, OR, NOT).
Câu 23: Mạch dao động tinh thể thạch anh (crystal oscillator) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tạo xung clock chính xác vì lý do gì?
- A. Mạch đơn giản, dễ thiết kế.
- B. Độ ổn định tần số cao và hệ số phẩm chất Q lớn.
- C. Giá thành linh kiện rẻ.
- D. Dải tần số hoạt động rộng.
Câu 24: Để đo dòng điện xoay chiều trong mạch, Ampe kế cần được mắc như thế nào trong mạch?
- A. Mắc nối tiếp với mạch cần đo dòng điện.
- B. Mắc song song với mạch cần đo dòng điện.
- C. Mắc hỗn hợp (vừa nối tiếp, vừa song song).
- D. Không cần mắc vào mạch, chỉ cần đặt gần dây dẫn.
Câu 25: Trong thiết kế mạch in (PCB), "via" được sử dụng để làm gì?
- A. Để gắn linh kiện SMD lên bề mặt PCB.
- B. Để tản nhiệt cho linh kiện công suất.
- C. Để kết nối các lớp mạch in khác nhau.
- D. Để tạo lớp bảo vệ chống nhiễu cho mạch.
Câu 26: Phương pháp điều chế biên độ (AM) hoạt động bằng cách thay đổi thông số nào của sóng mang?
- A. Tần số của sóng mang.
- B. Biên độ của sóng mang.
- C. Pha của sóng mang.
- D. Cả tần số và biên độ của sóng mang.
Câu 27: IC số 555 có thể được cấu hình để hoạt động ở những chế độ nào?
- A. Chế độ khuếch đại và chế độ so sánh.
- B. Chế độ ổn áp và chế độ chỉnh lưu.
- C. Chế độ xung vuông và chế độ xung răng cưa.
- D. Chế độ đơn ổn (monostable), chế độ đa hài (astable) và chế độ Schmitt-trigger.
Câu 28: Trong mạch điện, điện trở nhiệt (thermistor) có đặc tính gì?
- A. Điện trở không đổi khi nhiệt độ thay đổi.
- B. Điện trở tăng tuyến tính theo điện áp.
- C. Điện trở thay đổi theo nhiệt độ, có thể là hệ số nhiệt dương hoặc âm.
- D. Điện trở giảm khi dòng điện qua nó tăng.
Câu 29: Để bảo vệ mạch điện khỏi dòng ngắn mạch, linh kiện bảo vệ nào thường được sử dụng?
- A. Varistor.
- B. Cầu chì hoặc CB (Circuit Breaker).
- C. Diode Zener.
- D. Tụ điện.
Câu 30: Xét mạch khuếch đại thuật toán lý tưởng. Nếu ngõ vào đảo được nối với ngõ ra (hồi tiếp âm 100%) và tín hiệu ngõ vào được đưa vào ngõ vào không đảo, cấu hình mạch này được gọi là gì và có độ lợi điện áp bằng bao nhiêu?
- A. Mạch theo dõi điện áp (Voltage Follower), độ lợi điện áp bằng 1.
- B. Mạch khuếch đại đảo, độ lợi điện áp lớn hơn 1.
- C. Mạch khuếch đại không đảo, độ lợi điện áp nhỏ hơn 1.
- D. Mạch so sánh, độ lợi điện áp vô cùng lớn.