Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kháng Sinh – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kháng Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với viêm phổi cộng đồng. Tiền sử dị ứng penicillin. Dựa trên hướng dẫn điều trị hiện hành, kháng sinh nào sau đây không phù hợp để điều trị ban đầu?

  • A. Azithromycin
  • B. Levofloxacin
  • C. Doxycycline
  • D. Amoxicillin-clavulanate

Câu 2: Cơ chế tác động chính của nhóm kháng sinh Quinolon là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
  • B. Ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV
  • C. Ức chế tổng hợp protein tại ribosome 30S
  • D. Gây rối loạn chức năng màng tế bào chất

Câu 3: Phản ứng có hại nghiêm trọng nào không thường gặp khi sử dụng kháng sinh nhóm Aminoglycosid?

  • A. Độc tính trên thận (Nephrotoxicity)
  • B. Độc tính trên thính giác (Ototoxicity)
  • C. Hội chứng Stevens-Johnson
  • D. Block thần kinh cơ

Câu 4: Kháng sinh nào sau đây có hoạt phổ chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương và được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng da và mô mềm do Staphylococcus và Streptococcus?

  • A. Cefazolin
  • B. Ceftriaxone
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Metronidazole

Câu 5: Vì sao Tetracyclin chống chỉ định cho trẻ em dưới 8 tuổi và phụ nữ có thai?

  • A. Gây độc tính trên gan và thận ở trẻ em
  • B. Gây lắng đọng canxi, ảnh hưởng đến phát triển răng và xương
  • C. Ức chế tủy xương và gây thiếu máu
  • D. Gây rối loạn tiêu hóa nghiêm trọng ở trẻ nhỏ

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đang dùng thuốc tránh thai đường uống. Bác sĩ kê đơn Rifampicin để điều trị lao. Điều gì cần lưu ý về tương tác thuốc?

  • A. Rifampicin làm tăng tác dụng của thuốc tránh thai
  • B. Không có tương tác đáng kể giữa Rifampicin và thuốc tránh thai
  • C. Rifampicin làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai
  • D. Cần giảm liều Rifampicin khi dùng chung với thuốc tránh thai

Câu 7: Kháng sinh nhóm Macrolid có cơ chế kháng khuẩn nào sau đây?

  • A. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S ribosome
  • B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 30S ribosome
  • C. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
  • D. Ức chế tổng hợp DNA vi khuẩn

Câu 8: Chọn phát biểu sai về kháng sinh Vancomycin.

  • A. Vancomycin là Glycopeptide kháng sinh
  • B. Vancomycin được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng MRSA
  • C. Hội chứng "người đỏ" là một tác dụng phụ thường gặp khi truyền Vancomycin nhanh
  • D. Vancomycin hấp thu tốt qua đường uống và thường dùng đường uống để điều trị nhiễm trùng toàn thân

Câu 9: Beta-lactamase là enzyme do vi khuẩn tiết ra có vai trò gì trong cơ chế kháng kháng sinh?

  • A. Thay đổi đích tác động của kháng sinh
  • B. Phân hủy vòng Beta-lactam, làm mất hoạt tính kháng sinh
  • C. Tăng cường bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào vi khuẩn
  • D. Ngăn chặn kháng sinh xâm nhập vào tế bào vi khuẩn

Câu 10: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3 và có ưu điểm vượt trội về phổ kháng khuẩn trên vi khuẩn Gram âm, đặc biệt là Enterobacteriaceae?

  • A. Cefazolin
  • B. Cefuroxime
  • C. Ceftazidime
  • D. Cefepime

Câu 11: Tại sao việc sử dụng kháng sinh phổ rộng cần được cân nhắc và hạn chế?

  • A. Kháng sinh phổ rộng thường có giá thành cao hơn
  • B. Kháng sinh phổ rộng có nhiều tác dụng phụ hơn kháng sinh phổ hẹp
  • C. Kháng sinh phổ rộng chỉ hiệu quả với nhiễm trùng nặng
  • D. Tăng nguy cơ kháng kháng sinh và phá vỡ hệ vi sinh vật bình thường

Câu 12: Phối hợp kháng sinh nào sau đây có thể tạo tác dụng hiệp đồng trong điều trị nhiễm trùng?

  • A. Tetracyclin và Macrolid
  • B. Penicillin và Aminoglycosid
  • C. Ciprofloxacin và Clindamycin
  • D. Erythromycin và Chloramphenicol

Câu 13: Cơ chế tác động của kháng sinh Sulfonamid là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
  • B. Ức chế tổng hợp protein tại ribosome
  • C. Ức chế tổng hợp acid folic cần thiết cho vi khuẩn
  • D. Gây rối loạn chức năng màng tế bào vi khuẩn

Câu 14: Một bệnh nhân xuất hiện tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh Clindamycin. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Dị ứng kháng sinh
  • B. Tác dụng kích ứng trực tiếp lên niêm mạc ruột
  • C. Do thay đổi pH đường ruột
  • D. Viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile phát triển quá mức

Câu 15: Kháng sinh nhóm nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng ở phụ nữ?

  • A. Nitrofurantoin
  • B. Gentamicin
  • C. Vancomycin
  • D. Linezolid

Câu 16: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ (concentration-dependent killing)?

  • A. Penicillin
  • B. Gentamicin
  • C. Erythromycin
  • D. Clindamycin

Câu 17: Vì sao cần hiệu chỉnh liều kháng sinh Aminoglycosid ở bệnh nhân suy thận?

  • A. Để tăng hiệu quả điều trị do hấp thu thuốc kém
  • B. Để giảm chi phí điều trị
  • C. Để tránh tích lũy thuốc và giảm nguy cơ độc tính trên thận và thính giác
  • D. Để ngăn ngừa tương tác thuốc với các thuốc điều trị suy thận

Câu 18: Kháng sinh nào sau đây có khả năng thấm tốt vào dịch não tủy và được sử dụng trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn?

  • A. Erythromycin
  • B. Tetracyclin
  • C. Cefazolin
  • D. Ceftriaxone

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về kháng sinh đồ?

  • A. Kháng sinh đồ cho biết phổ kháng khuẩn của một loại kháng sinh
  • B. Kháng sinh đồ giúp xác định kháng sinh nhạy cảm với vi khuẩn gây bệnh
  • C. Kháng sinh đồ là xét nghiệm thường quy cho mọi bệnh nhân nhiễm trùng
  • D. Kháng sinh đồ có thể thay thế hoàn toàn cho kinh nghiệm lâm sàng trong lựa chọn kháng sinh

Câu 20: Vì sao không nên tự ý sử dụng kháng sinh khi bị cảm lạnh thông thường do virus?

  • A. Kháng sinh làm giảm sức đề kháng của cơ thể
  • B. Kháng sinh làm chậm quá trình phục hồi của bệnh
  • C. Kháng sinh không có tác dụng với virus và góp phần làm tăng kháng kháng sinh
  • D. Kháng sinh gây ra nhiều tác dụng phụ hơn khi dùng cho nhiễm virus

Câu 21: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí và thường được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng ổ bụng?

  • A. Amoxicillin
  • B. Ciprofloxacin
  • C. Azithromycin
  • D. Metronidazole

Câu 22: Tác dụng phụ đặc trưng nào của Chloramphenicol cần được theo dõi chặt chẽ, đặc biệt ở trẻ sơ sinh?

  • A. Độc tính trên thận
  • B. Hội chứng xám (Gray baby syndrome)
  • C. Ức chế tủy xương gây suy giảm bạch cầu hạt
  • D. Viêm dây thần kinh thị giác

Câu 23: Loại tương tác nào xảy ra khi phối hợp kháng sinh diệt khuẩn (ví dụ: Penicillin) với kháng sinh kìm khuẩn (ví dụ: Tetracyclin) trong một số trường hợp?

  • A. Hiệp đồng
  • B. Cộng lực
  • C. Đối kháng
  • D. Không tương tác

Câu 24: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Fluoroquinolon thế hệ mới và có phổ kháng khuẩn mở rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm?

  • A. Levofloxacin
  • B. Nalidixic acid
  • C. Ciprofloxacin
  • D. Norfloxacin

Câu 25: Vì sao cần thận trọng khi sử dụng kháng sinh nhóm Quinolon cho người cao tuổi?

  • A. Người cao tuổi thường có chức năng gan tốt hơn, dễ gây quá liều
  • B. Người cao tuổi ít bị tác dụng phụ trên tiêu hóa hơn
  • C. Người cao tuổi hấp thu Quinolon tốt hơn, tăng hiệu quả điều trị
  • D. Người cao tuổi có nguy cơ cao hơn về tác dụng phụ trên gân, tim mạch và thần kinh trung ương

Câu 26: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng hậu kháng sinh (post-antibiotic effect - PAE) kéo dài, cho phép sử dụng liều ít lần trong ngày?

  • A. Penicillin
  • B. Cephalosporin
  • C. Aminoglycosid
  • D. Macrolid

Câu 27: Cơ chế kháng kháng sinh nào sau đây liên quan đến việc vi khuẩn tạo ra bơm đẩy (efflux pump) để loại bỏ kháng sinh ra khỏi tế bào?

  • A. Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào
  • B. Thay đổi đích tác động của kháng sinh
  • C. Bất hoạt kháng sinh bằng enzyme
  • D. Giảm tính thấm của màng tế bào vi khuẩn

Câu 28: Vì sao việc tuân thủ điều trị kháng sinh theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ là rất quan trọng?

  • A. Để tiết kiệm chi phí điều trị
  • B. Để giảm tác dụng phụ của kháng sinh
  • C. Để rút ngắn thời gian điều trị
  • D. Để đảm bảo hiệu quả điều trị và hạn chế phát triển kháng kháng sinh

Câu 29: Kháng sinh nào sau đây không thuộc nhóm Beta-lactam?

  • A. Amoxicillin
  • B. Cefuroxime
  • C. Azithromycin
  • D. Imipenem

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng Penicillin không phản ứng chéo với nhóm Cephalosporin thế hệ nào?

  • A. Cephalosporin thế hệ 1
  • B. Cephalosporin thế hệ 2
  • C. Cephalosporin thế hệ 3
  • D. Cephalosporin thế hệ 4 và các Cephalosporin thế hệ mới (ví dụ: Ceftaroline, Ceftobiprole)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với viêm phổi cộng đồng. Tiền sử dị ứng penicillin. Dựa trên hướng dẫn điều trị hiện hành, kháng sinh nào sau đây *không* phù hợp để điều trị ban đầu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cơ chế tác động chính của nhóm kháng sinh Quinolon là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng có hại nghiêm trọng nào *không* thường gặp khi sử dụng kháng sinh nhóm Aminoglycosid?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Kháng sinh nào sau đây có hoạt phổ *chủ yếu* trên vi khuẩn Gram dương và được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng da và mô mềm do Staphylococcus và Streptococcus?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Vì sao Tetracyclin chống chỉ định cho trẻ em dưới 8 tuổi và phụ nữ có thai?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi đang dùng thuốc tránh thai đường uống. Bác sĩ kê đơn Rifampicin để điều trị lao. Điều gì cần lưu ý về tương tác thuốc?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Kháng sinh nhóm Macrolid có cơ chế kháng khuẩn nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chọn phát biểu *sai* về kháng sinh Vancomycin.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Beta-lactamase là enzyme do vi khuẩn tiết ra có vai trò gì trong cơ chế kháng kháng sinh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3 và có ưu điểm vượt trội về phổ kháng khuẩn trên vi khuẩn Gram âm, đặc biệt là Enterobacteriaceae?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao việc sử dụng kháng sinh phổ rộng cần được cân nhắc và hạn chế?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phối hợp kháng sinh nào sau đây có thể tạo tác dụng hiệp đồng trong điều trị nhiễm trùng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cơ chế tác động của kháng sinh Sulfonamid là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một bệnh nhân xuất hiện tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh Clindamycin. Nguyên nhân có thể là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Kháng sinh nhóm nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu *không* biến chứng ở phụ nữ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn *phụ thuộc nồng độ* (concentration-dependent killing)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Vì sao cần hiệu chỉnh liều kháng sinh Aminoglycosid ở bệnh nhân suy thận?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Kháng sinh nào sau đây có khả năng thấm tốt vào dịch não tủy và được sử dụng trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về kháng sinh đồ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vì sao không nên tự ý sử dụng kháng sinh khi bị cảm lạnh thông thường do virus?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí và thường được sử dụng trong điều trị nhiễm trùng ổ bụng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tác dụng phụ đặc trưng nào của Chloramphenicol cần được theo dõi chặt chẽ, đặc biệt ở trẻ sơ sinh?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loại tương tác nào xảy ra khi phối hợp kháng sinh diệt khuẩn (ví dụ: Penicillin) với kháng sinh kìm khuẩn (ví dụ: Tetracyclin) trong một số trường hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Fluoroquinolon thế hệ mới và có phổ kháng khuẩn mở rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Vì sao cần thận trọng khi sử dụng kháng sinh nhóm Quinolon cho người cao tuổi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Kháng sinh nào sau đây có tác dụng *hậu kháng sinh* (post-antibiotic effect - PAE) kéo dài, cho phép sử dụng liều ít lần trong ngày?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cơ chế kháng kháng sinh nào sau đây liên quan đến việc vi khuẩn tạo ra bơm đẩy (efflux pump) để loại bỏ kháng sinh ra khỏi tế bào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vì sao việc tuân thủ điều trị kháng sinh theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ là rất quan trọng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Kháng sinh nào sau đây *không* thuộc nhóm Beta-lactam?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kháng Sinh

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng Penicillin *không* phản ứng chéo với nhóm Cephalosporin thế hệ nào?

Xem kết quả