Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
- A. Thay đổi nồng độ SO2
- B. Thay đổi áp suất chung của hệ
- C. Thay đổi nhiệt độ của hệ
- D. Thêm khí trơ Argon vào hệ
Câu 2: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi entropy (ΔS) lớn nhất?
- A. H2O(l) → H2O(s)
- B. 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
- C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
- D. Ag+(aq) + Cl-(aq) → AgCl(s)
Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Chất nào là chất điện ly mạnh?
- A. NaCl, HCl, NaOH
- B. HCl, CH3COOH
- C. NaCl, CH3COOH
- D. NaOH, CH3COOH
Câu 4: Dung dịch acid HA có nồng độ 0.1M, độ điện ly α = 2%. Tính pH của dung dịch này.
Câu 5: Phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NH3 là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry. Trong phản ứng này, cặp acid-base liên hợp là:
- A. HCl và NH3
- B. Cl- và NH3
- C. HCl và Cl-, NH3 và NH4+
- D. HCl và NH4+
Câu 6: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
- A. Chu kỳ 2, nhóm VIA
- B. Chu kỳ 3, nhóm VIA
- C. Chu kỳ 3, nhóm IVA
- D. Chu kỳ 2, nhóm IVA
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử N2 là:
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết kim loại
- C. Liên kết đơn cộng hóa trị
- D. Liên kết ba cộng hóa trị
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
- A. Na, Mg, Al
- B. Cl, S, P
- C. Cl, S, P, Al, Mg, Na
- D. Al, Mg, Na, P, S, Cl
Câu 9: Cho phản ứng: MnO2(s) + 4HCl(aq) → MnCl2(aq) + Cl2(g) + 2H2O(l). Chất khử trong phản ứng này là:
- A. MnO2
- B. HCl
- C. MnCl2
- D. Cl2
Câu 10: Để điều chế kim loại kiềm thổ, phương pháp thích hợp là:
- A. Nhiệt phân muối cacbonat
- B. Khử oxit kim loại bằng CO
- C. Thủy luyện
- D. Điện phân muối nóng chảy
Câu 11: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học không phải là tứ diện đều?
- A. CH4
- B. CCl4
- C. NH3
- D. SO4²⁻
Câu 12: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
- A. 1.12 lít
- B. 2.24 lít
- C. 3.36 lít
- D. 4.48 lít
Câu 13: Độ tan của chất X trong nước là 20g/100g H2O ở 25°C. Nếu hòa tan 30g chất X vào 100g nước ở 25°C thì dung dịch thu được là dung dịch:
- A. Dung dịch chưa bão hòa
- B. Dung dịch bão hòa
- C. Dung dịch loãng
- D. Dung dịch bão hòa và có chất rắn không tan
Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là v = k[A][B]². Bậc của phản ứng đối với chất B là:
Câu 15: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào của vật chất?
- A. Khí
- B. Lỏng
- C. Rắn
- D. Cả ba trạng thái như nhau
Câu 16: Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong ion ClO3⁻ là:
Câu 17: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH4
- B. HCl
- C. H2S
- D. H2O
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹³⁹₅₆Ba + ⁹⁴₃₆Kr + x ¹₀n. Giá trị của x là:
Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butan (C4H10)?
- A. Pentan (C5H12)
- B. 2-methylpropan
- C. Buten (C4H8)
- D. Cyclobutan
Câu 20: Loại phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
- A. Đốt cháy nhiên liệu
- B. Ăn mòn kim loại
- C. Trung hòa acid-base
- D. Điện phân dung dịch muối
Câu 21: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10⁻⁵). Tính nồng độ ion acetate (CH3COO⁻) trong dung dịch.
- A. 0.1M
- B. 1.8 x 10⁻⁵ M
- C. 10⁻¹³ M
- D. 1.34 x 10⁻³ M
Câu 22: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?
- A. Điện cực Zn
- B. Điện cực Cu
- C. Cả hai điện cực
- D. Không điện cực nào
Câu 23: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?
- A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- C. Làm tăng cân bằng hóa học
- D. Làm thay đổi biến thiên enthalpy của phản ứng
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
- A. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
- B. C2H5OH → C2H4 + H2O
- C. C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
- D. C2H4 + H2 → C2H6
Câu 25: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp) = 1.8 x 10⁻¹⁰. Nồng độ ion Ag⁺ trong dung dịch bão hòa AgCl là:
- A. 1.34 x 10⁻⁵ M
- B. 1.8 x 10⁻¹⁰ M
- C. 9 x 10⁻¹¹ M
- D. 3.6 x 10⁻¹⁰ M
Câu 26: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe²⁺ (Z=26)?
- A. [Ar] 3d⁶ 4s²
- B. [Ar] 3d⁶
- C. [Ar] 3d⁵ 4s¹
- D. [Ar] 3d⁴ 4s²
Câu 27: Chất nào sau đây là acid Lewis?
- A. NH3
- B. OH⁻
- C. BF3
- D. H2O
Câu 28: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận (tạo NH3)
- B. Chiều nghịch (phân hủy NH3)
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch ngẫu nhiên
Câu 29: Phản ứng nào sau đây có ΔH < 0 và ΔS > 0 và luôn tự xảy ra ở mọi nhiệt độ?
- A. Phản ứng thu nhiệt, entropy giảm
- B. Phản ứng tỏa nhiệt, entropy giảm
- C. Phản ứng thu nhiệt, entropy tăng
- D. Phản ứng tỏa nhiệt, entropy tăng
Câu 30: Phương pháp phổ biến để làm mềm nước cứng tạm thời là:
- A. Dùng phương pháp trao đổi ion
- B. Đun sôi
- C. Thêm hóa chất kết tủa Ca²⁺ và Mg²⁺
- D. Chưng cất