Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Vật Lí Đại Cương 1 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Vật Lí Đại Cương 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 72 km/h. Khi tài xế nhìn thấy đèn đỏ, anh ta đạp phanh và xe dừng lại hoàn toàn sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình phanh là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 14.4 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. -14.4 m/s²

Câu 2: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 1.02 m
  • B. 5.1 m
  • C. 10.2 m
  • D. 20.4 m

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi 6 N. Vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu tiên là bao nhiêu?

  • A. 3 m
  • B. 6 m
  • C. 9 m
  • D. 13.5 m

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực ma sát trượt khi một vật di chuyển trên một bề mặt nằm ngang?

  • A. F.s.cos(α), với F là lực tổng hợp, s là quãng đường, α là góc giữa F và s
  • B. μ.N.d, với μ là hệ số ma sát, N là lực pháp tuyến, d là quãng đường
  • C. -μ.m.g.d, với μ là hệ số ma sát, m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường, d là quãng đường
  • D. m.g.h, với m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường, h là độ cao

Câu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của quả cầu và biên độ dao động
  • B. Chiều dài của sợi dây và gia tốc trọng trường
  • C. Biên độ dao động và gia tốc trọng trường
  • D. Khối lượng của quả cầu và chiều dài của sợi dây

Câu 6: Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

  • A. 1/2 mv²
  • B. mv
  • C. mgh
  • D. 1/2 kx²

Câu 7: Một hệ kín gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Trước va chạm, vật 1 có vận tốc v1 và vật 2 đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật bảo toàn động lượng cho hệ?

  • A. m1v1 + m2v2 = (m1 + m2)v
  • B. m1v1 = (m1 + m2)v
  • C. 1/2 m1v1² + 1/2 m2v2² = 1/2 (m1 + m2)v²
  • D. m1v1 - m2v2 = (m1 - m2)v

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 9: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho đại lượng nào?

  • A. Khả năng chịu lực của vật
  • B. Khả năng biến dạng của vật
  • C. Khả năng chuyển động thẳng của vật
  • D. Khả năng chống lại sự thay đổi vận tốc góc của vật

Câu 10: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài L, quay quanh một trục đi qua một đầu và vuông góc với thanh. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là bao nhiêu?

  • A. 1/12 mL²
  • B. 1/3 mL²
  • C. 1/2 mL²
  • D. mL²

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

  • A. Công suất là đại lượng vô hướng, có đơn vị là Jun.
  • B. Công suất là khả năng sinh công của một vật.
  • C. Công suất là tốc độ thực hiện công.
  • D. Công suất là đại lượng vectơ, có đơn vị là Watt/s.

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, độ cao 3 m. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 150 N. Công của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 300 J
  • B. 450 J
  • C. 600 J
  • D. 750 J

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào?

  • A. 1/2 mv²
  • B. mgh
  • C. 1/2 kx²
  • D. F.s

Câu 14: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • B. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của một hệ kín chỉ chịu tác dụng của lực thế là một hằng số.
  • D. Tổng công của các lực không thế luôn bằng không.

Câu 15: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao của mặt phẳng nghiêng
  • B. Khối lượng của vật
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng
  • D. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều
  • B. Cùng phương, ngược chiều
  • C. Vuông góc với nhau
  • D. Song song và có độ lớn bằng nhau

Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc ω không đổi. Độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. Rω
  • B. Rω²
  • C. ω²/R
  • D. vω

Câu 18: Hai lực F1 và F2 có độ lớn lần lượt là 3 N và 4 N, tác dụng đồng thời lên một vật. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực của hai lực này là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 3.5 N
  • C. 5 N
  • D. 7 N

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật I Newton?

  • A. Vật sẽ chuyển động thẳng đều khi có lực tác dụng lên nó.
  • B. Vật sẽ đứng yên khi có lực tác dụng lên nó.
  • C. Gia tốc của vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của nó.
  • D. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi không có lực tác dụng hoặc hợp lực bằng không.

Câu 20: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. Động lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 kg.m/s
  • B. 10 kg.m/s
  • C. 25 kg.m/s
  • D. 50 kg.m/s

Câu 21: Công và nhiệt có chung đơn vị đo là gì?

  • A. Watt
  • B. Newton
  • C. Jun
  • D. Calo

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?

  • A. Quá trình mà thể tích của hệ không đổi.
  • B. Quá trình mà áp suất của hệ không đổi.
  • C. Quá trình mà không có sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
  • D. Quá trình mà nhiệt độ của hệ không đổi.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng?

  • A. Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất.
  • B. Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt cần thiết để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất lên 1°C.
  • C. Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt mà 1 kg chất tỏa ra khi đông đặc.
  • D. Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt cần thiết để làm bay hơi 1 kg chất.

Câu 24: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nếu nhiệt độ không đổi và áp suất tăng lên 4 atm, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 15 lít
  • D. 20 lít

Câu 25: Phương trình trạng thái khí lý tưởng có dạng nào?

  • A. P = ρRT
  • B. V = nRT/P
  • C. T = PV/nR
  • D. PV = nRT

Câu 26: Đơn vị đo của nhiệt lượng trong hệ SI là gì?

  • A. Calo
  • B. Jun
  • C. Watt
  • D. Độ Celsius

Câu 27: Nguyên lý I nhiệt động lực học phát biểu về mối quan hệ giữa các đại lượng nào?

  • A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ
  • B. Công và nhiệt độ
  • C. Nội năng, công và nhiệt lượng
  • D. Nhiệt độ và nội năng

Câu 28: Trong quá trình đẳng tích, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Thể tích
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Nội năng

Câu 29: Độ biến thiên nội năng của khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt bằng bao nhiêu?

  • A. Q
  • B. A
  • C. Q - A
  • D. 0

Câu 30: Một máy nhiệt Carnot lý tưởng hoạt động giữa nguồn nóng có nhiệt độ 500 K và nguồn lạnh có nhiệt độ 300 K. Hiệu suất tối đa của máy nhiệt này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 60%

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 72 km/h. Khi tài xế nhìn thấy đèn đỏ, anh ta đạp phanh và xe dừng lại hoàn toàn sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình phanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một người ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi 6 N. Vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu tiên là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực ma sát trượt khi một vật di chuyển trên một bề mặt nằm ngang?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một hệ kín gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Trước va chạm, vật 1 có vận tốc v1 và vật 2 đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v. Biểu thức nào sau đây biểu diễn định luật bảo toàn động lượng cho hệ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho đại lượng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài L, quay quanh một trục đi qua một đầu và vuông góc với thanh. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về công suất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg lên một mặt phẳng nghiêng dài 5 m, độ cao 3 m. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng và có độ lớn 150 N. Công của lực kéo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc ω không đổi. Độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hai lực F1 và F2 có độ lớn lần lượt là 3 N và 4 N, tác dụng đồng thời lên một vật. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực của hai lực này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật I Newton?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. Động lượng của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Công và nhiệt có chung đơn vị đo là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm. Nếu nhiệt độ không đổi và áp suất tăng lên 4 atm, thể tích của khí sẽ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phương trình trạng thái khí lý tưởng có dạng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đơn vị đo của nhiệt lượng trong hệ SI là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên lý I nhiệt động lực học phát biểu về mối quan hệ giữa các đại lượng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình đẳng tích, đại lượng nào sau đây không đổi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Độ biến thiên nội năng của khí lý tưởng trong quá trình đẳng nhiệt bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một máy nhiệt Carnot lý tưởng hoạt động giữa nguồn nóng có nhiệt độ 500 K và nguồn lạnh có nhiệt độ 300 K. Hiệu suất tối đa của máy nhiệt này là bao nhiêu?

Xem kết quả