Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tài Chính Doanh Nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án B có NPV là 700 triệu VNĐ. Cả hai dự án đều có cùng mức độ rủi ro và yêu cầu vốn đầu tư ban đầu tương tự. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?
- A. Dự án A vì có NPV dương
- B. Dự án B vì có NPV cao hơn
- C. Cả hai dự án vì đều có NPV dương
- D. Không dự án nào vì NPV không đủ cao
Câu 2: Chỉ số thanh toán hiện hành của một công ty là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?
- A. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn rất tốt
- B. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn trung bình
- C. Công ty có thể gặp khó khăn trong thanh toán nợ ngắn hạn
- D. Không thể kết luận về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 3: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất coupon 8%/năm. Lãi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này là 7%/năm. Trái phiếu này đang được giao dịch ở mức giá nào so với mệnh giá?
- A. Cao hơn mệnh giá
- B. Bằng mệnh giá
- C. Thấp hơn mệnh giá
- D. Không thể xác định
Câu 4: Công ty XYZ có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) là 2.0. Điều này cho thấy điều gì về cấu trúc vốn của công ty?
- A. Công ty sử dụng rất ít nợ trong cấu trúc vốn
- B. Công ty có cấu trúc vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu
- C. Công ty sử dụng nhiều nợ hơn vốn chủ sở hữu trong cấu trúc vốn
- D. Không thể kết luận về cấu trúc vốn
Câu 5: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình như bằng sáng chế?
- A. Khấu hao theo số dư giảm dần
- B. Khấu hao đường thẳng
- C. Khấu hao theo sản lượng
- D. Không phương pháp nào phù hợp
Câu 6: Một công ty có lợi nhuận gộp là 50% và chi phí hoạt động là 30% doanh thu. Lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu phần trăm doanh thu (chưa tính thuế)?
- A. 80%
- B. 20%
- C. 35%
- D. 15%
Câu 7: Trong phân tích điểm hòa vốn, yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi?
- A. Tổng chi phí cố định
- B. Tổng chi phí biến đổi
- C. Giá bán đơn vị
- D. Số lượng sản phẩm bán ra
Câu 8: Loại rủi ro nào sau đây có thể được giảm thiểu thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư?
- A. Rủi ro lãi suất
- B. Rủi ro phi hệ thống
- C. Rủi ro lạm phát
- D. Rủi ro thị trường
Câu 9: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận
- B. Tối thiểu hóa chi phí vốn
- C. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu
- D. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động
Câu 10: Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường được tính toán dựa trên phương pháp nào sau đây?
- A. Mô hình CAPM
- B. Chi phí lãi vay sau thuế
- C. Tỷ lệ cổ tức hiện hành
- D. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Câu 11: Công cụ tài chính nào sau đây đại diện cho quyền sở hữu một phần của công ty?
- A. Trái phiếu doanh nghiệp
- B. Cổ phiếu thường
- C. Thương phiếu
- D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 12: Thời gian đáo hạn của thương phiếu thường là bao lâu?
- A. Trên 10 năm
- B. Từ 1 đến 5 năm
- C. Dưới 9 tháng
- D. Không có thời gian đáo hạn cố định
Câu 13: Điều gì xảy ra với NPV của một dự án khi lãi suất chiết khấu tăng lên (giả định dòng tiền không đổi)?
- A. NPV tăng lên
- B. NPV không đổi
- C. NPV giảm xuống
- D. Không thể xác định
Câu 14: Loại hình sáp nhập nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng không cạnh tranh trực tiếp với nhau (ví dụ: nhà sản xuất ô tô sáp nhập với công ty lốp xe)?
- A. Sáp nhập ngang (horizontal merger)
- B. Sáp nhập tập đoàn (conglomerate merger)
- C. Sáp nhập mở rộng thị trường (market-extension merger)
- D. Sáp nhập dọc (vertical merger)
Câu 15: Chính sách cổ tức nào ổn định nhất và được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư ưa thích sự ổn định?
- A. Chính sách cổ tức tỷ lệ cố định theo lợi nhuận
- B. Chính sách cổ tức ổn định
- C. Chính sách cổ tức thặng dư
- D. Chính sách cổ tức bằng cổ phiếu
Câu 16: Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi. Tính năng "chuyển đổi" này mang lại lợi ích gì cho nhà đầu tư?
- A. Lãi suất coupon cao hơn
- B. Đảm bảo hoàn vốn gốc
- C. Cơ hội tham gia vào tiềm năng tăng giá cổ phiếu
- D. Quyền ưu tiên thanh toán khi công ty phá sản
Câu 17: Phương pháp định giá nào thường được sử dụng để định giá các công ty khởi nghiệp hoặc các công ty chưa có lợi nhuận ổn định?
- A. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF)
- B. Phương pháp giá trị sổ sách
- C. Phương pháp tỷ số P/E
- D. Phương pháp định giá theo giai đoạn hoặc so sánh
Câu 18: Đòn bẩy tài chính (financial leverage) có thể khuếch đại điều gì cho cổ đông?
- A. Doanh thu
- B. Chi phí hoạt động
- C. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) và rủi ro
- D. Giá trị tài sản
Câu 19: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ hàng tồn kho?
- A. Chi phí đặt hàng
- B. Chi phí vốn (chi phí lưu kho)
- C. Chi phí thiếu hàng
- D. Chi phí vận chuyển
Câu 20: Khi đánh giá một dự án đầu tư, IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là gì?
- A. Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
- B. Tổng lợi nhuận dự kiến của dự án
- C. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư ban đầu
- D. Thời gian hoàn vốn của dự án
Câu 21: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để ước tính rủi ro hệ thống (beta) của một cổ phiếu?
- A. Phân tích SWOT
- B. Phân tích PEST
- C. Phân tích hồi quy
- D. Phân tích DuPont
Câu 22: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, "hedging" (phòng ngừa rủi ro) là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận từ biến động tỷ giá
- B. Sử dụng các công cụ tài chính để giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá
- C. Chấp nhận và quản lý rủi ro tỷ giá một cách chủ động
- D. Chuyển rủi ro tỷ giá sang đối tác khác
Câu 23: Loại hình tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất cho doanh nghiệp?
- A. Nợ (vay ngân hàng, phát hành trái phiếu)
- B. Vốn chủ sở hữu (phát hành cổ phiếu)
- C. Lợi nhuận giữ lại
- D. Thuê tài chính
Câu 24: Công thức DuPont phân tích ROE (Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) thành mấy thành phần chính?
Câu 25: Trong quản lý dòng tiền, "chu kỳ tiền mặt" (cash conversion cycle) đo lường điều gì?
- A. Thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu
- B. Thời gian từ khi mua nguyên vật liệu đến khi thu tiền bán hàng
- C. Thời gian thanh toán các khoản phải trả
- D. Thời gian tồn kho trung bình
Câu 26: Một công ty có tỷ lệ P/E (Giá trên lợi nhuận) cao hơn trung bình ngành. Điều này có thể cho thấy điều gì?
- A. Công ty hoạt động kém hiệu quả hơn các đối thủ
- B. Công ty có rủi ro cao hơn trung bình ngành
- C. Công ty có lợi nhuận thấp hơn trung bình ngành
- D. Nhà đầu tư kỳ vọng tăng trưởng lợi nhuận cao hoặc cổ phiếu bị định giá cao
Câu 27: Khi công ty tuyên bố chia cổ tức bằng cổ phiếu (stock dividend), điều gì xảy ra với tỷ lệ sở hữu của mỗi cổ đông?
- A. Tỷ lệ sở hữu của cổ đông bị giảm xuống
- B. Tỷ lệ sở hữu của cổ đông không thay đổi
- C. Tỷ lệ sở hữu của cổ đông tăng lên
- D. Không thể xác định
Câu 28: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) của dự án đầu tư, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến NPV?
- A. Lãi suất chiết khấu
- B. Vốn đầu tư ban đầu
- C. Các biến số đầu vào quan trọng (doanh thu, chi phí, v.v.)
- D. Thời gian dự án
Câu 29: "Đòn bẩy hoạt động" (operating leverage) của công ty cao có nghĩa là gì?
- A. Lợi nhuận của công ty nhạy cảm với thay đổi doanh thu
- B. Công ty sử dụng nhiều nợ trong cấu trúc vốn
- C. Công ty có khả năng thanh toán nợ tốt
- D. Công ty có hiệu quả quản lý chi phí biến đổi tốt
Câu 30: Trong trường hợp nào thì công ty nên xem xét mua lại cổ phiếu quỹ?
- A. Khi công ty cần vốn để đầu tư dự án mới
- B. Khi công ty tin rằng cổ phiếu của mình bị định giá thấp
- C. Khi công ty muốn giảm đòn bẩy tài chính
- D. Khi công ty muốn phát hành thêm cổ phiếu mới