Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một nền kinh tế thị trường, điều gì đóng vai trò là tín hiệu quan trọng nhất để phân bổ nguồn lực khan hiếm?

  • A. Quy định của chính phủ
  • B. Truyền thống và tập quán
  • C. Giá cả thị trường
  • D. Kế hoạch của nhà nước

Câu 2: Chi phí cơ hội của việc đi học đại học trong 4 năm KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Học phí và lệ phí
  • B. Chi phí sách vở và tài liệu học tập
  • C. Thu nhập tiềm năng bị mất do không đi làm
  • D. Tiền thuê nhà và chi phí sinh hoạt hàng tháng

Câu 3: Đường cầu thị trường được xây dựng bằng cách nào?

  • A. Lấy trung bình cộng các đường cầu cá nhân.
  • B. Cộng theo chiều ngang các đường cầu cá nhân.
  • C. Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân.
  • D. Nhân các đường cầu cá nhân với số lượng người tiêu dùng.

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều gì có khả năng xảy ra nhất trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

  • A. Cầu về ô tô đã qua sử dụng tăng, làm giá và lượng cân bằng tăng.
  • B. Cầu về ô tô đã qua sử dụng giảm, làm giá và lượng cân bằng giảm.
  • C. Cung ô tô đã qua sử dụng giảm, làm giá tăng và lượng cân bằng giảm.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường ô tô đã qua sử dụng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về độ co giãn của cầu theo giá là đúng?

  • A. Luôn luôn là một số dương.
  • B. Không đổi dọc theo đường cầu tuyến tính.
  • C. Đo lường phần trăm thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
  • D. Càng nhỏ thì cầu càng co giãn.

Câu 6: Mục tiêu chính của doanh nghiệp trong kinh tế học tân cổ điển là gì?

  • A. Tối đa hóa doanh thu
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận
  • C. Tối đa hóa thị phần
  • D. Tối đa hóa phúc lợi xã hội

Câu 7: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí nào sau đây KHÔNG đổi?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Chi phí biến đổi
  • C. Chi phí trung bình
  • D. Chi phí biên

Câu 8: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sản phẩm khác biệt hóa
  • B. Một vài người bán lớn
  • C. Rào cản gia nhập ngành cao
  • D. Không có rào cản gia nhập ngành

Câu 9: Đâu là ví dụ về ngoại tác tiêu cực?

  • A. Tiêm phòng vaccine giúp ngăn ngừa dịch bệnh cho cả cộng đồng.
  • B. Giáo dục giúp tăng năng suất lao động và thu nhập cá nhân.
  • C. Nhà máy xả thải gây ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Ong mật thụ phấn giúp tăng năng suất cây trồng cho nông dân.

Câu 10: Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chính là gì?

  • A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh
  • B. Tính không loại trừ và tính không cạnh tranh
  • C. Tính khan hiếm và tính hữu ích
  • D. Tính tư nhân và tính tập thể

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

  • A. GDP danh nghĩa đã bao gồm hàng hóa trung gian, GDP thực tế thì không.
  • B. GDP danh nghĩa tính cho cả nước ngoài, GDP thực tế chỉ tính trong nước.
  • C. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tế tính theo giá hiện hành.
  • D. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế đã loại bỏ ảnh hưởng của lạm phát.

Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp cao nhất có thể chấp nhận được.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.

Câu 13: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

  • A. Tổng cầu của nền kinh tế tăng quá nhanh.
  • B. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên.
  • C. Cung tiền của nền kinh tế giảm xuống.
  • D. Giá nguyên vật liệu nhập khẩu tăng cao.

Câu 14: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

  • A. Kiểm soát lạm phát.
  • B. Kích thích tăng trưởng kinh tế và giảm thất nghiệp.
  • C. Giảm thâm hụt ngân sách.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 15: Công cụ chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương thường sử dụng để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn là gì?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Thay đổi lãi suất chiết khấu.
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở.
  • D. Kiểm soát tín dụng trực tiếp.

Câu 16: Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên trên vì:

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng giảm khi sản lượng tăng.
  • B. Năng suất lao động giảm khi sản lượng tăng.
  • C. Người tiêu dùng thích mua hàng hóa giá rẻ hơn.
  • D. Một số chi phí đầu vào là cố định trong ngắn hạn.

Câu 17: Cán cân thương mại thặng dư xảy ra khi:

  • A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
  • B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
  • C. Tổng thu nhập quốc dân lớn hơn tổng chi tiêu quốc gia.
  • D. Lượng vốn đầu tư nước ngoài vào lớn hơn vốn đầu tư ra nước ngoài.

Câu 18: Tỷ giá hối đoái hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng VND tăng giá so với đô la Mỹ.
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn.
  • C. Đồng VND mất giá so với đô la Mỹ.
  • D. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ giảm.

Câu 19: Mô hình tăng trưởng kinh tế Solow tập trung vào yếu tố nào là động lực chính của tăng trưởng dài hạn?

  • A. Tăng trưởng dân số.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chính sách thương mại tự do.
  • D. Tiến bộ công nghệ.

Câu 20: Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa:

  • A. Lạm phát và thất nghiệp.
  • B. Lãi suất và đầu tư.
  • C. Tiết kiệm và đầu tư.
  • D. Tổng cung và tổng cầu.

Câu 21: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

  • A. Thị trường tiền tệ.
  • B. Thị trường hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Thị trường lao động.
  • D. Thị trường ngoại hối.

Câu 22: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) có thể dẫn đến điều gì trong ngắn hạn?

  • A. Tăng lạm phát và tăng sản lượng.
  • B. Giảm lạm phát và giảm thất nghiệp.
  • C. Giảm lạm phát và tăng thất nghiệp.
  • D. Tăng lạm phát và giảm thất nghiệp.

Câu 23: Hàm sản xuất Cobb-Douglas thường được sử dụng trong kinh tế học để mô tả mối quan hệ giữa:

  • A. Giá cả và lượng cung.
  • B. Thu nhập và tiêu dùng.
  • C. Lãi suất và đầu tư.
  • D. Các yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra.

Câu 24: Trong phân tích chi phí - lợi ích (cost-benefit analysis) cho một dự án công, điều gì cần được chiết khấu về giá trị hiện tại?

  • A. Chỉ chi phí của dự án.
  • B. Cả chi phí và lợi ích của dự án.
  • C. Chỉ lợi ích của dự án.
  • D. Không cần chiết khấu yếu tố nào.

Câu 25: Lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo giải thích cơ sở của thương mại quốc tế dựa trên:

  • A. Lợi thế tuyệt đối.
  • B. Quy mô kinh tế.
  • C. Chi phí cơ hội.
  • D. Nguồn lực tự nhiên.

Câu 26: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì?

  • A. Thúc đẩy thương mại tự do và giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.
  • B. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • C. Điều phối chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia.
  • D. Kiểm soát tỷ giá hối đoái trên toàn cầu.

Câu 27: Trong mô hình kinh tế học hành vi, "thiên kiến xác nhận" (confirmation bias) đề cập đến xu hướng nào?

  • A. Xu hướng đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc thay vì lý trí.
  • B. Xu hướng tìm kiếm thông tin củng cố niềm tin sẵn có và bỏ qua thông tin mâu thuẫn.
  • C. Xu hướng đánh giá quá cao khả năng xảy ra của các sự kiện hiếm gặp.
  • D. Xu hướng trì hoãn các quyết định quan trọng.

Câu 28: "Hàng rào thuế quan" (tariff) là một công cụ bảo hộ thương mại như thế nào?

  • A. Hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Cấm hoàn toàn nhập khẩu một số mặt hàng.
  • C. Tăng giá hàng hóa nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Trợ cấp cho các nhà xuất khẩu.

Câu 29: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

  • A. Tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Cán cân thương mại.
  • D. Mức giá chung và lạm phát.

Câu 30: Trong kinh tế học phát triển, "bẫy thu nhập trung bình" (middle-income trap) mô tả tình trạng:

  • A. Nền kinh tế suy thoái sau giai đoạn tăng trưởng nhanh.
  • B. Quốc gia khó khăn trong việc chuyển từ thu nhập trung bình lên thu nhập cao.
  • C. Thu nhập bình quân đầu người giảm xuống mức trung bình.
  • D. Nền kinh tế phụ thuộc quá nhiều vào viện trợ nước ngoài.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong một nền kinh tế thị trường, điều gì đóng vai trò là tín hiệu quan trọng nhất để phân bổ nguồn lực khan hiếm?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chi phí cơ hội của việc đi học đại học trong 4 năm KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đường cầu thị trường được xây dựng bằng cách nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều gì có khả năng xảy ra nhất trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về độ co giãn của cầu theo giá là đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Mục tiêu chính của doanh nghiệp trong kinh tế học tân cổ điển là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí nào sau đây KHÔNG đổi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đâu là ví dụ về ngoại tác tiêu cực?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hàng hóa công cộng có hai đặc tính chính là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Công cụ chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương thường sử dụng để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên trên vì:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cán cân thương mại thặng dư xảy ra khi:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tỷ giá hối đoái hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Mô hình tăng trưởng kinh tế Solow tập trung vào yếu tố nào là động lực chính của tăng trưởng dài hạn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) có thể dẫn đến điều gì trong ngắn hạn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hàm sản xuất Cobb-Douglas thường được sử dụng trong kinh tế học để mô tả mối quan hệ giữa:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong phân tích chi phí - lợi ích (cost-benefit analysis) cho một dự án công, điều gì cần được chiết khấu về giá trị hiện tại?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo giải thích cơ sở của thương mại quốc tế dựa trên:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong mô hình kinh tế học hành vi, 'thiên kiến xác nhận' (confirmation bias) đề cập đến xu hướng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: 'Hàng rào thuế quan' (tariff) là một công cụ bảo hộ thương mại như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong kinh tế học phát triển, 'bẫy thu nhập trung bình' (middle-income trap) mô tả tình trạng:

Xem kết quả