Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thị Trường Và Định Chế Tài Chính - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của thị trường tài chính đối với nền kinh tế?
- A. Điều phối vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay
- B. Cung cấp cơ chế quản lý rủi ro thông qua các công cụ phái sinh
- C. Xác định giá cả tài sản và cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
- D. Trực tiếp tạo ra lợi nhuận cho các doanh nghiệp niêm yết
Câu 2: Trong các loại hình thị trường tài chính sau, thị trường nào giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, có tính thanh khoản cao với kỳ hạn dưới một năm?
- A. Thị trường tiền tệ
- B. Thị trường vốn
- C. Thị trường phái sinh
- D. Thị trường ngoại hối
Câu 3: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm mục đích chính nào?
- A. Tăng cường lợi nhuận cho ngân hàng trung ương
- B. Điều chỉnh lãi suất và lượng cung tiền trong nền kinh tế
- C. Hỗ trợ thanh khoản cho các ngân hàng thương mại
- D. Quản lý nợ công của chính phủ
Câu 4: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu trên thị trường thứ cấp. Giao dịch này có tác động TRỰC TIẾP nào đến doanh nghiệp phát hành cổ phiếu?
- A. Tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
- B. Giảm nợ phải trả của doanh nghiệp
- C. Không có tác động trực tiếp
- D. Ảnh hưởng đến giá cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị trường sơ cấp
Câu 5: Công cụ tài chính phái sinh nào cho phép người nắm giữ có quyền, nhưng không bắt buộc, mua hoặc bán một tài sản cơ sở (ví dụ: cổ phiếu) với giá xác định trước vào một ngày trong tương lai?
- A. Hợp đồng tương lai (Futures)
- B. Quyền chọn (Options)
- C. Hợp đồng kỳ hạn (Forwards)
- D. Hợp đồng hoán đổi (Swaps)
Câu 6: Trong các định chế tài chính sau, tổ chức nào chủ yếu hoạt động huy động tiền gửi từ công chúng và sử dụng vốn đó để cho vay, đầu tư?
- A. Ngân hàng thương mại
- B. Công ty chứng khoán
- C. Quỹ đầu tư
- D. Công ty bảo hiểm
Câu 7: Rủi ro thanh khoản trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh khi nào?
- A. Ngân hàng cho vay với lãi suất quá thấp
- B. Ngân hàng đầu tư vào các tài sản rủi ro cao
- C. Ngân hàng không đủ khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn
- D. Ngân hàng bị khách hàng đánh giá tín nhiệm thấp
Câu 8: Chỉ số VN30 trên thị trường chứng khoán Việt Nam thể hiện điều gì?
- A. Lãi suất bình quân liên ngân hàng
- B. Biến động giá cổ phiếu của 30 công ty lớn nhất trên sàn HOSE
- C. Tỷ giá hối đoái giữa VND và USD
- D. Mức độ lạm phát của nền kinh tế Việt Nam
Câu 9: Điều gì là ĐẶC ĐIỂM KHÔNG ĐÚNG về trái phiếu doanh nghiệp so với cổ phiếu?
- A. Có tính chất nợ
- B. Có kỳ hạn đáo hạn
- C. Đại diện cho quyền sở hữu vốn
- D. Thường có mức độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu
Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng “môi giới chứng khoán” của công ty chứng khoán?
- A. Thực hiện lệnh mua và bán chứng khoán theo yêu cầu của khách hàng
- B. Tự mua bán chứng khoán cho danh mục đầu tư của công ty
- C. Cam kết bán hết số chứng khoán phát hành của doanh nghiệp
- D. Tư vấn đầu tư chứng khoán cho khách hàng
Câu 11: Trong tình huống lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương thường thực hiện biện pháp chính sách tiền tệ nào để kiềm chế lạm phát?
- A. Giảm lãi suất chiết khấu
- B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
- D. Nới lỏng các quy định về cho vay tiêu dùng
Câu 12: Khi một công ty lần đầu tiên phát hành cổ phiếu ra công chúng để huy động vốn, đây được gọi là hình thức phát hành nào?
- A. Phát hành riêng lẻ
- B. Phát hành thêm
- C. Phát hành lần đầu ra công chúng (IPO)
- D. Phát hành cổ phiếu thưởng
Câu 13: Đâu là mục tiêu chính của chính sách tài khóa?
- A. Ổn định tỷ giá hối đoái
- B. Kiểm soát lãi suất
- C. Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp nhà nước
- D. Ổn định kinh tế vĩ mô và phân phối lại thu nhập
Câu 14: Loại hình rủi ro nào mà nhà đầu tư cổ phiếu phải đối mặt khi giá cổ phiếu giảm do thông tin tiêu cực về triển vọng ngành hoặc nền kinh tế?
- A. Rủi ro tín dụng
- B. Rủi ro hệ thống (Rủi ro thị trường)
- C. Rủi ro hoạt động
- D. Rủi ro pháp lý
Câu 15: Theo lý thuyết thị trường hiệu quả, điều gì đúng về giá cả chứng khoán trên thị trường?
- A. Giá cả phản ánh thông tin quá khứ nhưng không phản ánh thông tin hiện tại
- B. Giá cả phản ánh thông tin hiện tại nhưng không phản ánh thông tin tương lai
- C. Giá cả phản ánh đầy đủ thông tin có sẵn trên thị trường
- D. Giá cả không phản ánh bất kỳ thông tin nào, hoàn toàn ngẫu nhiên
Câu 16: Trong hoạt động thanh toán bù trừ chứng khoán, vai trò chính của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán (VSD) là gì?
- A. Quản lý và giám sát hoạt động của các công ty chứng khoán
- B. Cung cấp thông tin thị trường và phân tích đầu tư
- C. Tổ chức các phiên giao dịch chứng khoán
- D. Thực hiện thanh toán và chuyển giao chứng khoán giữa các thành viên
Câu 17: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng, chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?
- A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
- B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- C. Mức độ rủi ro tín dụng trong danh mục cho vay
- D. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động
Câu 18: Đâu là mục tiêu chính của việc thành lập các quỹ bảo hiểm tiền gửi?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận cho các ngân hàng thành viên
- B. Bảo vệ quyền lợi người gửi tiền và ổn định hệ thống ngân hàng
- C. Giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại
- D. Cung cấp vốn cho các ngân hàng gặp khó khăn về thanh khoản
Câu 19: Giả sử lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm tăng mạnh. Điều này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường tài chính?
- A. Giá cổ phiếu có xu hướng tăng
- B. Giá vàng có xu hướng giảm
- C. Chi phí vốn của doanh nghiệp có xu hướng tăng
- D. Tỷ giá hối đoái VND/USD có xu hướng giảm
Câu 20: Một nhà đầu tư dự đoán giá cổ phiếu XYZ sẽ giảm trong tương lai. Chiến lược đầu tư nào sau đây phù hợp để kiếm lợi nhuận từ dự đoán này?
- A. Mua cổ phiếu XYZ và nắm giữ dài hạn
- B. Mua quyền chọn mua cổ phiếu XYZ
- C. Đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp XYZ
- D. Bán khống (Short selling) cổ phiếu XYZ
Câu 21: Khái niệm “đòn bẩy tài chính” (financial leverage) trong đầu tư chứng khoán đề cập đến việc sử dụng yếu tố nào để gia tăng tỷ suất sinh lời (hoặc rủi ro)?
- A. Tiền mặt nhàn rỗi
- B. Vốn vay
- C. Cổ tức được nhận
- D. Lợi nhuận giữ lại
Câu 22: Trong quản lý rủi ro tín dụng ngân hàng, biện pháp “đa dạng hóa danh mục cho vay” nhằm mục đích gì?
- A. Tăng lợi nhuận từ hoạt động cho vay
- B. Giảm chi phí quản lý danh mục cho vay
- C. Giảm rủi ro tập trung tín dụng
- D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của ngân hàng
Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một kênh huy động vốn của doanh nghiệp trên thị trường tài chính?
- A. Phát hành cổ phiếu
- B. Phát hành trái phiếu
- C. Vay ngân hàng
- D. Bán tài sản cố định
Câu 24: Trong các loại hình quỹ đầu tư, quỹ nào tập trung vào đầu tư vào các công ty khởi nghiệp hoặc doanh nghiệp có tiềm năng tăng trưởng cao nhưng rủi ro lớn?
- A. Quỹ tương hỗ (Mutual fund)
- B. Quỹ đầu tư mạo hiểm (Venture capital fund)
- C. Quỹ ETF (Exchange Traded Fund)
- D. Quỹ hưu trí (Pension fund)
Câu 25: Hoạt động “bảo lãnh phát hành chứng khoán” do công ty chứng khoán thực hiện có lợi ích chính cho đối tượng nào?
- A. Doanh nghiệp phát hành chứng khoán
- B. Nhà đầu tư mua chứng khoán
- C. Công ty chứng khoán tự thực hiện bảo lãnh
- D. Cơ quan quản lý thị trường chứng khoán
Câu 26: Chỉ số Beta của cổ phiếu đo lường điều gì?
- A. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu
- B. Mức độ biến động giá cổ phiếu so với thị trường chung
- C. Khả năng thanh khoản của cổ phiếu
- D. Tăng trưởng lợi nhuận của doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
Câu 27: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế để đảm bảo nghĩa vụ thanh toán giữa người mua và người bán ở các quốc gia khác nhau?
- A. Hối phiếu đòi nợ (Bill of Exchange)
- B. Ủy nhiệm chi (Payment Order)
- C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)
- D. Séc (Cheque)
Câu 28: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hợp đồng kỳ hạn (forward contract) được sử dụng để làm gì?
- A. Tăng lợi nhuận từ biến động tỷ giá
- B. Đầu cơ tỷ giá hối đoái
- C. Giảm chi phí giao dịch ngoại tệ
- D. Phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái
Câu 29: Điều gì là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ linh hoạt (flexible inflation targeting)?
- A. Ổn định tỷ giá hối đoái ở một mức cố định
- B. Kiểm soát lạm phát đồng thời xem xét ổn định kinh tế vĩ mô
- C. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá
- D. Giảm thiểu thất nghiệp xuống mức thấp nhất có thể
Câu 30: Một quỹ đầu tư trái phiếu chủ yếu đầu tư vào loại tài sản nào?
- A. Cổ phiếu của các công ty niêm yết
- B. Bất động sản và các tài sản hữu hình
- C. Trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp
- D. Tiền gửi ngân hàng và các công cụ tiền tệ