Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Tài Chính - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Luật Tài chính Việt Nam được xây dựng trên cơ sở nào sau đây là chủ yếu?
- A. Thông lệ quốc tế về quản lý tài chính công
- B. Kinh nghiệm từ các nước phát triển có nền kinh tế thị trường
- C. Hiến pháp, các luật và văn bản quy phạm pháp luật khác của Việt Nam
- D. Ý kiến của các chuyên gia tài chính hàng đầu thế giới
Câu 2: Nguyên tắc "Công khai, minh bạch" trong quản lý tài chính nhà nước thể hiện rõ nhất ở giai đoạn nào của quy trình ngân sách?
- A. Lập dự toán ngân sách
- B. Công khai ngân sách đã được quyết định và quyết toán ngân sách
- C. Chấp hành ngân sách
- D. Kiểm toán ngân sách
Câu 3: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước?
- A. Chính phủ
- B. Bộ Tài chính
- C. Quốc hội
- D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 4: Khoản mục chi nào sau đây thuộc chi thường xuyên của ngân sách nhà nước?
- A. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
- B. Chi lương cho cán bộ, công chức
- C. Chi trả nợ gốc
- D. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Câu 5: Loại thuế nào sau đây là thuế gián thu?
- A. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)
- C. Thuế thu nhập cá nhân (PIT)
- D. Thuế tài nguyên
Câu 6: Nguyên tắc "Đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả" áp dụng cho hoạt động nào trong quản lý chi ngân sách nhà nước?
- A. Lập dự toán chi ngân sách
- B. Phê duyệt quyết toán chi ngân sách
- C. Chấp hành dự toán chi ngân sách
- D. Kiểm tra chi ngân sách
Câu 7: Trong hệ thống Kho bạc Nhà nước, cấp nào có chức năng quản lý quỹ ngân sách nhà nước tập trung, thống nhất trên phạm vi toàn quốc?
- A. Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
- B. Kho bạc Nhà nước Trung ương
- C. Kho bạc Nhà nước cấp huyện
- D. Chi cục Kho bạc Nhà nước khu vực
Câu 8: Hình thức kiểm toán nào sau đây do Kiểm toán Nhà nước thực hiện?
- A. Kiểm toán độc lập
- B. Kiểm toán nội bộ
- C. Kiểm toán tuân thủ của doanh nghiệp
- D. Kiểm toán hoạt động của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
Câu 9: Theo Luật Quản lý nợ công, hạn mức vay nợ của Chính phủ hàng năm được Quốc hội quyết định dựa trên cơ sở nào là quan trọng nhất?
- A. Khả năng trả nợ của quốc gia và các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
- B. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
- C. So sánh với mức vay nợ của các quốc gia khác trong khu vực
- D. Ý kiến của các tổ chức tài chính quốc tế
Câu 10: Chế định pháp lý nào điều chỉnh trực tiếp các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thực hiện thu thuế?
- A. Luật Ngân sách Nhà nước
- B. Luật Đầu tư công
- C. Luật Quản lý thuế
- D. Luật Kế toán
Câu 11: Đâu là một trong những đặc điểm cơ bản của Luật Tài chính?
- A. Mang tính tự nguyện cao
- B. Mang tính quyền lực nhà nước và tính bắt buộc cao
- C. Chủ yếu điều chỉnh quan hệ tài sản tư
- D. Ít chịu sự điều chỉnh của pháp luật
Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, ngân sách địa phương được phép sử dụng nguồn dự phòng ngân sách?
- A. Bổ sung vốn đầu tư cho dự án đã được phê duyệt
- B. Tăng chi thường xuyên để nâng cao đời sống cán bộ, công chức
- C. Thực hiện các nhiệm vụ chi đột xuất phát sinh
- D. Khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn
Câu 13: Theo quy định của Luật Đầu tư công, nguồn vốn nào sau đây được ưu tiên sử dụng cho đầu tư công?
- A. Vốn ngân sách nhà nước
- B. Vốn tín dụng đầu tư phát triển
- C. Vốn vay ưu đãi từ nước ngoài
- D. Vốn huy động từ khu vực tư nhân
Câu 14: Đối tượng nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Ngân sách Nhà nước?
- A. Các cơ quan nhà nước sử dụng ngân sách
- B. Các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước hỗ trợ
- C. Hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp nhà nước
- D. Hoạt động thu, chi ngân sách của các cấp chính quyền
Câu 15: Nguyên tắc "Thống nhất" trong quản lý ngân sách nhà nước thể hiện ở khía cạnh nào?
- A. Thống nhất về mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
- B. Thống nhất về hệ thống pháp luật ngân sách và quy trình quản lý
- C. Thống nhất về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ngân sách
- D. Thống nhất về nguồn lực tài chính huy động vào ngân sách
Câu 16: Theo Luật Kiểm toán Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước chịu trách nhiệm trước cơ quan nào?
- A. Chính phủ
- B. Quốc hội và Chính phủ
- C. Quốc hội
- D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Câu 17: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?
- A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- B. Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán
- C. Cơ quan nhà nước
- D. Tổ chức phi lợi nhuận không có hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 18: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về quản lý thuế?
- A. Khai thuế đúng hạn nhưng nộp thuế chậm
- B. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp
- C. Thực hiện quyết toán thuế theo quy định
- D. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp pháp
Câu 19: Theo Luật Các Tổ chức tín dụng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có vai trò gì trong hoạt động ngân hàng?
- A. Trực tiếp kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng
- B. Quyết định lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại
- C. Thực hiện chức năng thanh tra, kiểm toán các tổ chức tín dụng
- D. Quản lý nhà nước đối với hoạt động ngân hàng và tổ chức tín dụng
Câu 20: Chính sách tài khóa của Nhà nước thường được sử dụng để đạt được mục tiêu kinh tế vĩ mô nào?
- A. Ổn định tỷ giá hối đoái
- B. Kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế vĩ mô
- C. Tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm
- D. Tự do hóa thương mại
Câu 21: Trong Luật Kế toán, nguyên tắc "Giá gốc" được hiểu như thế nào?
- A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường tại thời điểm báo cáo
- B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá mua ban đầu và không thay đổi theo thời gian
- C. Tài sản phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý
- D. Tài sản được ghi nhận theo giá trị ước tính
Câu 22: Theo Luật Chứng khoán, hành vi nào sau đây bị coi là giao dịch nội gián?
- A. Mua bán chứng khoán dựa trên phân tích kỹ thuật
- B. Mua bán chứng khoán công khai trên thị trường
- C. Mua bán chứng khoán của người có liên quan nhưng không công bố thông tin
- D. Sử dụng thông tin nội bộ chưa công khai để mua bán chứng khoán
Câu 23: Loại phí nào sau đây thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh?
- A. Phí sử dụng đường bộ đối với xe ô tô
- B. Phí xăng dầu
- C. Phí cầu đường quốc lộ
- D. Phí dịch vụ tại cảng hàng không
Câu 24: Trong quản lý tài chính doanh nghiệp nhà nước, nguyên tắc nào sau đây được đặc biệt chú trọng?
- A. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá
- B. Nguyên tắc bảo toàn và phát triển vốn nhà nước
- C. Nguyên tắc ưu tiên lợi ích của người lao động
- D. Nguyên tắc cạnh tranh không lành mạnh
Câu 25: Văn bản pháp luật nào quy định chi tiết về chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp?
- A. Luật Kế toán
- B. Nghị định của Chính phủ về kế toán
- C. Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán
- D. Quyết định của Bộ Tài chính về chuẩn mực kế toán
Câu 26: Theo Luật Phòng, chống tham nhũng, hành vi nào sau đây trong lĩnh vực tài chính có thể bị coi là tham nhũng?
- A. Sử dụng ngân sách nhà nước cho mục đích công
- B. Thực hiện chi tiêu ngân sách đúng quy trình
- C. Công khai minh bạch thông tin tài chính
- D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm đoạt tiền, tài sản công
Câu 27: Khi doanh nghiệp chậm nộp thuế, biện pháp cưỡng chế nào sau đây có thể được cơ quan thuế áp dụng?
- A. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn
- B. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng của người nộp thuế
- C. Phạt tù có thời hạn
- D. Đình chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 28: Trong Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, mục tiêu cao nhất của chính sách tiền tệ quốc gia là gì?
- A. Ổn định tỷ giá hối đoái
- B. Kiểm soát lãi suất
- C. Ổn định giá trị đồng tiền Việt Nam; bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức tín dụng
- D. Tăng trưởng tín dụng
Câu 29: Nguyên tắc "Phân cấp quản lý ngân sách" được thể hiện như thế nào trong hệ thống ngân sách nhà nước?
- A. Ngân sách nhà nước được phân chia thành ngân sách trung ương và ngân sách địa phương các cấp
- B. Mỗi cấp ngân sách có một cơ quan quản lý ngân sách riêng
- C. Các cấp ngân sách phối hợp chặt chẽ trong quản lý thu, chi
- D. Ngân sách trung ương giữ vai trò chủ đạo, ngân sách địa phương phụ thuộc
Câu 30: Theo Luật Đấu thầu, hình thức đấu thầu nào được áp dụng phổ biến nhất đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước?
- A. Đấu thầu hạn chế
- B. Đấu thầu rộng rãi
- C. Chỉ định thầu
- D. Chào hàng cạnh tranh