Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vật thể chuyển động dọc theo trục x với vận tốc v(t) = 3t^2 - 12t + 9 (m/s) tại thời điểm t (giây). Tính quãng đường vật thể đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 3 giây.

  • A. 0 m
  • B. 10 m
  • C. 28 m
  • D. 36 m

Câu 2: Xét tích phân suy rộng ∫1^+∞ (1/(x^p)) dx. Mệnh đề nào sau đây là đúng về sự hội tụ của tích phân này?

  • A. Tích phân hội tụ với mọi giá trị p.
  • B. Tích phân hội tụ khi p < 1.
  • C. Tích phân hội tụ khi p > 1.
  • D. Tích phân luôn phân kỳ.

Câu 3: Sử dụng tiêu chuẩn so sánh giới hạn để xét sự hội tụ của chuỗi số ∑(n=1)^+∞ (√(n^3 + 2n)) / (2n^2 + 1). Chuỗi này hội tụ hay phân kỳ?

  • A. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn D"Alembert.
  • B. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy.
  • C. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh trực tiếp.
  • D. Chuỗi phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh giới hạn.

Câu 4: Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi lũy thừa ∑(n=0)^+∞ ((-1)^n * (x-2)^n) / (3^n * √(n+1)).

  • A. R = 3
  • B. R = 1/3
  • C. R = 1
  • D. R = +∞

Câu 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x.

  • A. 1/3
  • B. 1
  • C. 4/3
  • D. 2

Câu 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục x.

  • A. 4π
  • B. 8π
  • C. 16π
  • D. 32π

Câu 7: Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy).

  • A. 6xy + cos(xy) - xy sin(xy)
  • B. 6x^2y - cos(xy) + xy sin(xy)
  • C. 6xy - cos(xy) - xy sin(xy)
  • D. 6x^2y + cos(xy) - xy sin(xy)

Câu 8: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tìm gradient của f tại điểm (1, 0).

  • A. (e, 0)
  • B. (0, 2e)
  • C. (2e, 0)
  • D. (2e, 2e)

Câu 9: Tính tích phân bất định ∫ x ln(x) dx.

  • A. x^2 ln(x) - x^2/2 + C
  • B. (x^2/2) ln(x) - x^2/4 + C
  • C. x ln(x) - x + C
  • D. (ln(x))^2 / 2 + C

Câu 10: Tính tích phân xác định ∫0^π/2 sin^3(x) cos(x) dx.

  • A. 1/2
  • B. 3/4
  • C. 1
  • D. 1/4

Câu 11: Chuỗi số ∑(n=1)^+∞ ((-1)^(n-1)) / n là chuỗi gì?

  • A. Chuỗi điều hòa
  • B. Chuỗi hình học
  • C. Chuỗi điều hòa đan dấu
  • D. Chuỗi p

Câu 12: Tìm khai triển Taylor của hàm số f(x) = ln(1+x) tại x = 0 đến số hạng bậc 3.

  • A. 1 + x + x^2/2 + x^3/6
  • B. x - x^2/2 + x^3/3
  • C. x + x^2/2 + x^3/6
  • D. 1 - x + x^2/2 - x^3/6

Câu 13: Tính tích phân lặp ∫0^1 ∫0^2 (x^2y + y^2) dy dx.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 10/3
  • D. 4

Câu 14: Chuyển tích phân hai lớp ∫0^1 ∫0^√(1-x^2) f(x, y) dy dx sang tọa độ cực.

  • A. ∫0^(π) ∫0^1 f(r cosθ, r sinθ) r dr dθ
  • B. ∫0^(π/2) ∫0^1 f(r cosθ, r sinθ) dr dθ
  • C. ∫0^(π) ∫0^1 f(r cosθ, r sinθ) dr dθ
  • D. ∫0^(π/2) ∫0^1 f(r cosθ, r sinθ) r dr dθ

Câu 15: Tính độ dài cung của đường cong y = (2/3)x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

  • A. (2/3)(2√2 - 1)
  • B. (2/3)(√2 - 1)
  • C. (4/3)(2√2 - 1)
  • D. (4/3)(√2 + 1)

Câu 16: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

  • A. Hàm số đạt cực đại địa phương tại (1, 1).
  • B. Hàm số đạt cực tiểu địa phương tại (1, 1).
  • C. Hàm số đạt cực đại địa phương tại (0, 0).
  • D. Hàm số đạt cực tiểu địa phương tại (0, 0).

Câu 17: Tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫0^1 (1/√(1-x)) dx.

  • A. Tích phân hội tụ.
  • B. Tích phân phân kỳ.
  • C. Không xác định được sự hội tụ.
  • D. Tích phân hội tụ về 0.

Câu 18: Tính giới hạn của dãy số a_n = (n^2 + 1) / (2n^2 - 3).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 1/2
  • D. +∞

Câu 19: Tìm dạng của nghiệm riêng của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = x^2 e^(2x).

  • A. (Ax^2 + Bx + C)e^(2x)
  • B. x(Ax^2 + Bx + C)e^(2x)
  • C. (Ax + B)e^(2x)
  • D. (Ax^4 + Bx^3 + Cx^2)e^(2x)

Câu 20: Cho hàm số f(x) = √(4 - x^2). Tính đạo hàm f"(x).

  • A. x / √(4 - x^2)
  • B. -x / √(4 - x^2)
  • C. -2x / √(4 - x^2)
  • D. 2x / √(4 - x^2)

Câu 21: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/3 + 1/9 + 1/27 + ...

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 3/2
  • D. Không hội tụ

Câu 22: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(n=0)^+∞ (x^n) / (n!).

  • A. [-1, 1]
  • B. (-1, 1)
  • C. [0, +∞)
  • D. (-∞, +∞)

Câu 23: Tính tích phân đường loại 1 ∫C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối điểm (0, 0) và (1, 1).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. 2
  • D. 2√2

Câu 24: Tính diện tích bề mặt của hình cầu bán kính R.

  • A. (4/3)πR^3
  • B. πR^2
  • C. 2πR
  • D. 4πR^2

Câu 25: Tìm giá trị gần đúng của ∫0^(0.1) sin(x^2) dx sử dụng khai triển Taylor đến số hạng bậc 3.

  • A. 0.000333
  • B. 0.00333
  • C. 0.0333
  • D. 0.333

Câu 26: Xác định tính hội tụ của chuỗi ∑(n=1)^+∞ (n! / n^n).

  • A. Phân kỳ
  • B. Hội tụ
  • C. Dao động
  • D. Không xác định

Câu 27: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x, y = 2x, x = 1. Tính ∫∫D xy dA.

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 3/8
  • D. 5/8

Câu 28: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y" = 2xy.

  • A. y = C e^(2x)
  • B. y = C e^(-x^2)
  • C. y = C e^(x)
  • D. y = C e^(x^2)

Câu 29: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (y dx + x dy), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1 theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. -π

Câu 30: Cho f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm giá trị lớn nhất của f trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 4 và x ≥ 0}.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một vật thể chuyển động dọc theo trục x với vận tốc v(t) = 3t^2 - 12t + 9 (m/s) tại thời điểm t (giây). Tính quãng đường vật thể đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 3 giây.

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét tích phân suy rộng ∫1^+∞ (1/(x^p)) dx. Mệnh đề nào sau đây là đúng về sự hội tụ của tích phân này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sử dụng tiêu chuẩn so sánh giới hạn để xét sự hội tụ của chuỗi số ∑(n=1)^+∞ (√(n^3 + 2n)) / (2n^2 + 1). Chuỗi này hội tụ hay phân kỳ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi lũy thừa ∑(n=0)^+∞ ((-1)^n * (x-2)^n) / (3^n * √(n+1)).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2x.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục x.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tìm gradient của f tại điểm (1, 0).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tính tích phân bất định ∫ x ln(x) dx.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tính tích phân xác định ∫0^π/2 sin^3(x) cos(x) dx.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chuỗi số ∑(n=1)^+∞ ((-1)^(n-1)) / n là chuỗi gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tìm khai triển Taylor của hàm số f(x) = ln(1+x) tại x = 0 đến số hạng bậc 3.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tính tích phân lặp ∫0^1 ∫0^2 (x^2y + y^2) dy dx.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chuyển tích phân hai lớp ∫0^1 ∫0^√(1-x^2) f(x, y) dy dx sang tọa độ cực.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tính độ dài cung của đường cong y = (2/3)x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫0^1 (1/√(1-x)) dx.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tính giới hạn của dãy số a_n = (n^2 + 1) / (2n^2 - 3).

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tìm dạng của nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = x^2 e^(2x).

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho hàm số f(x) = √(4 - x^2). Tính đạo hàm f'(x).

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/3 + 1/9 + 1/27 + ...

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑(n=0)^+∞ (x^n) / (n!).

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tính tích phân đường loại 1 ∫C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối điểm (0, 0) và (1, 1).

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tính diện tích bề mặt của hình cầu bán kính R.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tìm giá trị gần đúng của ∫0^(0.1) sin(x^2) dx sử dụng khai triển Taylor đến số hạng bậc 3.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xác định tính hội tụ của chuỗi ∑(n=1)^+∞ (n! / n^n).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x, y = 2x, x = 1. Tính ∫∫D xy dA.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2xy.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tính tích phân đường loại 2 ∫C (y dx + x dy), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1 theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm giá trị lớn nhất của f trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 4 và x ≥ 0}.

Xem kết quả