Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kỹ Thuật Mạch Điện Tử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét mạch khuếch đại thuật toán đảo (inverting amplifier) lý tưởng với điện trở hồi tiếp R_f và điện trở đầu vào R_in. Điều gì quyết định hệ số khuếch đại điện áp của mạch?
- A. Điện áp nguồn cung cấp cho mạch khuếch đại thuật toán.
- B. Tỷ lệ giữa điện trở hồi tiếp (R_f) và điện trở đầu vào (R_in).
- C. Giá trị tuyệt đối của điện trở đầu vào (R_in).
- D. Điện trở ngõ ra của bộ khuếch đại thuật toán.
Câu 2: Trong mạch chỉnh lưu cầu sử dụng diode lý tưởng, nếu điện áp xoay chiều đầu vào có giá trị đỉnh là V_peak, điện áp DC đầu ra lý tưởng (sau khi lọc) sẽ xấp xỉ bằng bao nhiêu?
- A. V_peak
- B. 2 * V_peak
- C. V_peak / sqrt(2)
- D. 0.707 * V_peak
Câu 3: Xét transistor BJT hoạt động ở vùng tích cực (active region). Điều gì xảy ra với dòng collector (I_C) khi điện áp base-emitter (V_BE) tăng nhẹ, giả sử điện áp collector-emitter (V_CE) không đổi?
- A. Dòng collector giảm.
- B. Dòng collector không đổi.
- C. Dòng collector tăng lên.
- D. Dòng collector đảo chiều.
Câu 4: Mạch dao động đa hài (astable multivibrator) được sử dụng để tạo ra dạng sóng nào?
- A. Sóng sin.
- B. Sóng tam giác.
- C. Sóng răng cưa.
- D. Sóng vuông.
Câu 5: Trong hệ thống truyền thông vô tuyến, điều chế tần số (FM) có ưu điểm chính nào so với điều chế biên độ (AM)?
- A. Dễ dàng triển khai mạch điều chế và giải điều chế hơn.
- B. Khả năng chống nhiễu và tạp âm tốt hơn.
- C. Băng thông tín hiệu hẹp hơn.
- D. Hiệu suất sử dụng năng lượng cao hơn.
Câu 6: Cho mạch lọc thông thấp RC bậc nhất. Điều gì xảy ra với tần số cắt (cutoff frequency) khi giá trị điện trở R tăng lên (giữ nguyên giá trị điện dung C)?
- A. Tần số cắt tăng lên.
- B. Tần số cắt không đổi.
- C. Tần số cắt giảm xuống.
- D. Tần số cắt dao động.
Câu 7: Chức năng chính của mạch khuếch đại công suất lớp AB là gì?
- A. Khuếch đại tín hiệu điện áp nhỏ với độ lợi cao.
- B. Khuếch đại công suất tín hiệu với hiệu suất và chất lượng trung bình.
- C. Khuếch đại tín hiệu công suất lớn với hiệu suất cao và méo dạng thấp.
- D. Khuếch đại tín hiệu dòng điện một chiều.
Câu 8: Để chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số, cần thực hiện các bước cơ bản nào theo thứ tự?
- A. Lượng tử hóa, mã hóa, lấy mẫu.
- B. Mã hóa, lấy mẫu, lượng tử hóa.
- C. Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa.
- D. Mã hóa, lượng tử hóa, lọc.
Câu 9: Trong mạch nguồn tuyến tính (linear power supply), bộ phận nào chịu trách nhiệm giảm thiểu nhiễu và gợn sóng (ripple) trong điện áp đầu ra DC?
- A. Biến áp (Transformer).
- B. Diode chỉnh lưu (Rectifier diode).
- C. Mạch điều chỉnh điện áp (Voltage regulator).
- D. Bộ lọc (Filter).
Câu 10: cổng logic NAND có thể được sử dụng để xây dựng các cổng logic cơ bản khác (AND, OR, NOT) không?
- A. Có.
- B. Không.
- C. Chỉ có thể xây dựng cổng AND và NOT.
- D. Chỉ có thể xây dựng cổng OR và NOT.
Câu 11: Xét mạch khuếch đại thuật toán không đảo (non-inverting amplifier) với điện trở hồi tiếp R_f và điện trở R_1 mắc từ ngõ vào đảo xuống mass. Nếu R_f = 10kΩ và R_1 = 1kΩ, hệ số khuếch đại điện áp của mạch là bao nhiêu?
Câu 12: Một mạch RLC nối tiếp có R = 10Ω, L = 10mH, và C = 100μF. Tần số cộng hưởng của mạch này là bao nhiêu?
- A. 15.9 kHz
- B. 159 Hz
- C. 1.59 kHz
- D. 1.59 MHz
Câu 13: Cho sơ đồ mạch điện tử có một diode Zener mắc ngược chiều và điện trở nối tiếp. Mạch này thường được sử dụng cho ứng dụng nào?
- A. Chỉnh lưu tín hiệu xoay chiều.
- B. Khuếch đại tín hiệu nhỏ.
- C. Chuyển mạch tốc độ cao.
- D. Ổn áp (điện áp tham chiếu).
Câu 14: Điều gì xảy ra với trở kháng (impedance) của tụ điện khi tần số tín hiệu xoay chiều tăng lên?
- A. Trở kháng tăng lên.
- B. Trở kháng không đổi.
- C. Trở kháng giảm xuống.
- D. Trở kháng trở nên vô cùng lớn.
Câu 15: Mạch so sánh điện áp (comparator) sử dụng bộ khuếch đại thuật toán thường được dùng để thực hiện chức năng nào?
- A. Phát hiện và so sánh mức điện áp.
- B. Khuếch đại tín hiệu vi sai.
- C. Tạo dao động sin.
- D. Lọc tín hiệu tần số cao.
Câu 16: Để đo dòng điện xoay chiều trong mạch, thiết bị đo nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Vôn kế DC.
- B. Ampe kìm AC.
- C. Ôm kế.
- D. Tần số kế.
Câu 17: Trong kỹ thuật số, hệ đếm cơ số 16 (hexadecimal) thường được sử dụng để làm gì?
- A. Biểu diễn số âm.
- B. Tính toán số học phức tạp.
- C. Biểu diễn địa chỉ bộ nhớ và dữ liệu.
- D. Mã hóa tín hiệu tương tự.
Câu 18: Mạch khóa pha (Phase-Locked Loop - PLL) được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào?
- A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh.
- B. Ổn định điện áp nguồn.
- C. Điều khiển tốc độ động cơ.
- D. Tổng hợp tần số và giải điều chế FM.
Câu 19: Loại transistor nào sau đây có trở kháng đầu vào lớn nhất?
- A. BJT (Bipolar Junction Transistor).
- B. JFET (Junction Field-Effect Transistor).
- C. MOSFET (Metal-Oxide-Semiconductor Field-Effect Transistor).
- D. Transistor lưỡng cực có cổng cách ly (IGBT).
Câu 20: Trong mạch điện tử, cầu chì (fuse) được sử dụng để làm gì?
- A. Ổn định điện áp.
- B. Bảo vệ mạch khỏi dòng điện quá tải.
- C. Lọc nhiễu tín hiệu.
- D. Đoản mạch mạch điện.
Câu 21: Để tăng độ lợi điện áp của mạch khuếch đại thuật toán đảo, bạn cần thay đổi điện trở nào trong mạch?
- A. Tăng điện trở hồi tiếp (R_f).
- B. Giảm điện trở hồi tiếp (R_f).
- C. Tăng điện trở đầu vào (R_in).
- D. Giảm điện trở đầu vào (R_in).
Câu 22: Loại mạch lọc nào sau đây có đặc tính suy giảm tín hiệu ở cả tần số thấp và tần số cao, chỉ cho phép dải tần số giữa đi qua?
- A. Lọc thông thấp (low-pass filter).
- B. Lọc thông cao (high-pass filter).
- C. Lọc thông dải (band-pass filter).
- D. Lọc chắn dải (band-stop filter).
Câu 23: Trong mạch dao động RC dịch pha, điều kiện cần thiết để mạch bắt đầu dao động là gì?
- A. Độ lợi vòng hở nhỏ hơn 1.
- B. Dịch pha vòng kín là 90 độ.
- C. Không cần điều kiện đặc biệt.
- D. Độ lợi vòng hở lớn hơn hoặc bằng 1 và dịch pha vòng kín là 360 độ (hoặc 0 độ).
Câu 24: Phương pháp điều chế nào sau đây thay đổi pha của sóng mang để truyền thông tin?
- A. Điều chế biên độ (Amplitude Modulation - AM).
- B. Điều chế pha (Phase Shift Keying - PSK).
- C. Điều chế tần số (Frequency Modulation - FM).
- D. Điều chế xung độ rộng (Pulse Width Modulation - PWM).
Câu 25: Cho mạch logic tổ hợp thực hiện phép cộng hai số nhị phân 1-bit. Mạch này được gọi là gì?
- A. Mạch bán cộng (Half Adder).
- B. Mạch cộng toàn phần (Full Adder).
- C. Mạch giải mã (Decoder).
- D. Mạch ghép kênh (Multiplexer).
Câu 26: Để bảo vệ mạch điện tử khỏi điện áp đột biến cao, linh kiện bảo vệ nào thường được sử dụng?
- A. Cầu chì (Fuse).
- B. Điện trở (Resistor).
- C. Tụ điện (Capacitor).
- D. Varistor hoặc Diode TVS.
Câu 27: Trong mạch khuếch đại vi sai (differential amplifier), điều gì xảy ra với tín hiệu đồng pha (common-mode signal) ở ngõ ra?
- A. Tín hiệu đồng pha được khuếch đại mạnh.
- B. Tín hiệu đồng pha bị suy giảm (loại bỏ).
- C. Tín hiệu đồng pha không bị ảnh hưởng.
- D. Tín hiệu đồng pha bị đảo pha.
Câu 28: Để giảm nhiễu điện từ (Electromagnetic Interference - EMI) phát ra từ mạch điện tử, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Tăng điện trở trong mạch.
- B. Sử dụng tụ điện phân cực.
- C. Sử dụng vỏ bọc kim loại (shielding).
- D. Giảm điện áp nguồn cung cấp.
Câu 29: Mạch tạo xung đơn ổn (monostable multivibrator) còn được gọi là mạch gì?
- A. Mạch đa hài (astable multivibrator).
- B. Mạch lưỡng ổn (bistable multivibrator).
- C. Mạch cổng logic (logic gate circuit).
- D. Mạch định thời (Timer) hoặc mạch One-Shot.
Câu 30: Trong mạch nguồn xung (Switching Mode Power Supply - SMPS), transistor công suất thường hoạt động ở chế độ nào để đạt hiệu suất cao?
- A. Vùng tích cực (Active region).
- B. Chế độ chuyển mạch (Switching mode - Bật/Tắt).
- C. Vùng bão hòa (Saturation region).
- D. Vùng ngắt (Cut-off region).