Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Học Đại Cương - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm và chu kỳ nào?
- A. Nhóm IVA, chu kỳ n
- B. Nhóm VIA, chu kỳ n
- C. Nhóm VA, chu kỳ n+1
- D. Nhóm VIIA, chu kỳ n-1
Câu 2: Cho các nguyên tố: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
- A. Si < Al < Mg < Na
- B. Na < Mg < Al < Si
- C. Al < Si < Na < Mg
- D. Mg < Na < Si < Al
Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻. Loại liên kết này là:
- A. Liên kết cộng hóa trị không cực
- B. Liên kết cộng hóa trị có cực
- C. Liên kết kim loại
- D. Liên kết ion
Câu 4: Cho các phân tử: H₂O, CO₂, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?
- A. H₂O
- B. CO₂
- C. NH₃
- D. CH₄
Câu 5: Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), 1 mol khí chiếm thể tích 22,4 lít. Thể tích của 0,5 mol khí O₂ ở đktc là:
- A. 44,8 lít
- B. 33,6 lít
- C. 11,2 lít
- D. 2,24 lít
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch NaCl
- D. Dung dịch NH₃
Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều nghịch
- B. Không chuyển dịch
- C. Chuyển dịch theo chiều làm tăng nhiệt độ
- D. Chiều thuận
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
- B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
- C. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
- D. CaO + CO₂ → CaCO₃
Câu 9: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở đktc là bao nhiêu? (Ca=40, C=12, O=16)
- A. 1,12 lít
- B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
- D. 2,24 lít
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
- A. CH₃COOH
- B. NaCl
- C. H₂O
- D. C₆H₁₂O₆ (glucozơ)
Câu 11: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?
- A. 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g)
- B. C(diamond) + O₂(g) → CO₂(g)
- C. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
- D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
Câu 12: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Thể tích bình phản ứng
- B. Áp suất khí quyển
- C. Khối lượng sản phẩm tạo thành
- D. Nhiệt độ
Câu 13: Cho cân bằng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng K_c của phản ứng này được biểu diễn như thế nào?
- A. K_c = [HI]² / ([H₂][I₂])
- B. K_c = [H₂][I₂] / [HI]²
- C. K_c = [2HI] / ([H₂][I₂])
- D. K_c = [HI] / ([H₂][I₂])
Câu 14: Chất nào sau đây là axit Bronsted-Lowry?
- A. NaOH
- B. HCl
- C. NH₃
- D. NaCl
Câu 15: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?
- A. Cathode (Cu)
- B. Cả anode và cathode
- C. Anode (Zn)
- D. Không xảy ra oxi hóa
Câu 16: Cho phản ứng: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O. Số oxi hóa của carbon trong CH₄ và CO₂ lần lượt là:
- A. +4 và -4
- B. +2 và +4
- C. -2 và +2
- D. -4 và +4
Câu 17: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl₃ đến dư?
- A. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng
- B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra
- C. Không có hiện tượng gì
- D. Xuất hiện khí bay lên
Câu 18: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH₄
- B. CO₂
- C. H₂O
- D. N₂
Câu 19: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Cl là 1251 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.
- A. Na dễ mất electron hơn Cl
- B. Cl dễ mất electron hơn Na
- C. Kích thước nguyên tử Cl lớn hơn Na
- D. Độ âm điện của Na lớn hơn Cl
Câu 20: Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, cần lấy bao nhiêu gam NaOH rắn? (Na=23, O=16, H=1)
- A. 4 gam
- B. 2 gam
- C. 1 gam
- D. 0,5 gam
Câu 21: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh luôn là phản ứng:
- A. Thu nhiệt
- B. Oxi hóa - khử
- C. Tỏa nhiệt
- D. Phân hủy
Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO₄?
- A. CO₂
- B. NaCl
- C. H₂SO₄
- D. SO₂
Câu 23: Đồng vị là các nguyên tử có cùng số:
- A. Proton
- B. Neutron
- C. Electron
- D. Khối lượng
Câu 24: Cho dung dịch CH₃COOH 0,1M có độ điện li α = 1,34%. Tính pH của dung dịch.
Câu 25: Phản ứng phân hạch hạt nhân là quá trình:
- A. Các hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng hơn
- B. Hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn
- C. Electron bị tách ra khỏi nguyên tử
- D. Nguyên tử nhận thêm electron
Câu 26: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?
- A. Tăng nồng độ chất phản ứng
- B. Tăng nhiệt độ phản ứng
- C. Thay đổi cân bằng hóa học
- D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Câu 27: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cathode là:
- A. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
- B. Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
- C. Zn²⁺ + 2e⁻ → Zn
- D. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻
Câu 28: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital:
- A. Bên
- B. Trục
- C. Vuông góc
- D. Song song
Câu 29: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N₂ và H₂ với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH₃ đến khi cân bằng. Tỉ lệ mol N₂ và H₂ trong hỗn hợp sau phản ứng sẽ:
- A. Không đổi
- B. Giảm xuống
- C. Tăng lên
- D. Không xác định
Câu 30: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,5M trung hòa hoàn toàn với dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
- A. 200 ml
- B. 300 ml
- C. 400 ml
- D. 500 ml