Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Quang Học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người quan sát một con cá đang bơi trong bể nước. Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng, vị trí mà người này nhìn thấy con cá so với vị trí thực tế của nó sẽ như thế nào?
- A. Ở đúng vị trí thực tế.
- B. Cao hơn vị trí thực tế.
- C. Thấp hơn vị trí thực tế.
- D. Nghiêng về một bên so với vị trí thực tế.
Câu 2: Trong thí nghiệm về tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính, thứ tự màu sắc của các ánh sáng đơn sắc sau khi bị tán sắc, từ đáy lăng kính lên đỉnh lăng kính là gì?
- A. Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
- B. Tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ.
- C. Đỏ, vàng, lục, lam, tím.
- D. Vàng, lục, lam, chàm, tím, đỏ, cam.
Câu 3: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng 2f (f là tiêu cự). Ảnh A"B" của vật tạo bởi thấu kính này có đặc điểm gì?
- A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
- B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
- C. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
- D. Ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.
Câu 4: Tại sao khi nhìn vào một chiếc áo màu đỏ dưới ánh sáng trắng, chúng ta thấy nó có màu đỏ?
- A. Vì áo hấp thụ tất cả các ánh sáng màu khác, chỉ cho ánh sáng đỏ truyền qua.
- B. Vì áo hấp thụ tất cả các ánh sáng màu khác, chỉ phản xạ ánh sáng đỏ.
- C. Vì áo phát ra ánh sáng đỏ.
- D. Vì ánh sáng trắng tự bản chất đã có màu đỏ.
Câu 5: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết, người này cần đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
- A. +2 diop.
- B. +0.5 diop.
- C. -2 diop.
- D. -0.5 diop.
Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào không liên quan đến hiện tượng phản xạ toàn phần?
- A. Cáp quang.
- B. Lăng kính phản xạ trong ống nhòm.
- C. Thiết bị nội soi y tế.
- D. Kính hiển vi quang học.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
- A. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
- B. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
- C. Góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
- D. Góc tới bất kỳ, hiện tượng luôn xảy ra.
Câu 8: Một người dùng kính lúp có độ bội giác G = 5x để quan sát một vật nhỏ. Nếu khoảng cách từ vật đến kính là 2cm, thì tiêu cự của kính lúp đó là bao nhiêu?
- A. 2 cm.
- B. 5 cm.
- C. 10 cm.
- D. 25 cm.
Câu 9: Trong máy ảnh, bộ phận nào đóng vai trò như "thấu kính" của mắt người, tạo ra ảnh thật trên phim/cảm biến?
- A. Màn trập.
- B. Buồng tối.
- C. Vật kính.
- D. Ống ngắm.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự khúc xạ ánh sáng?
- A. Gương phẳng.
- B. Hiện tượng nhật thực.
- C. Hiện tượng nguyệt thực.
- D. Thấu kính hội tụ.
Câu 11: Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí vào môi trường trong suốt có chiết suất n > 1. Góc tới là i, góc khúc xạ là r. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
- A. r > i.
- B. r < i.
- C. r = i.
- D. r ≥ i.
Câu 12: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi quang học, người ta thường:
- A. Giảm tiêu cự của vật kính và thị kính.
- B. Tăng tiêu cự của vật kính và thị kính.
- C. Giảm tiêu cự của vật kính và tăng tiêu cự thị kính.
- D. Tăng tiêu cự của vật kính và giảm tiêu cự thị kính.
Câu 13: Khi ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất, vận tốc ánh sáng thay đổi như thế nào so với vận tốc ánh sáng trong chân không?
- A. Vận tốc ánh sáng tăng lên.
- B. Vận tốc ánh sáng không đổi.
- C. Vận tốc ánh sáng giảm xuống.
- D. Vận tốc ánh sáng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào môi trường.
Câu 14: Màu sắc của ánh sáng mà mắt người cảm nhận được phụ thuộc vào yếu tố vật lý nào của ánh sáng?
- A. Cường độ ánh sáng.
- B. Bước sóng ánh sáng.
- C. Vận tốc ánh sáng.
- D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 15: Trong hệ thống mắt người, bộ phận nào có khả năng thay đổi độ cong để điều tiết, giúp mắt nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?
- A. Giác mạc.
- B. Mống mắt.
- C. Màng lưới (võng mạc).
- D. Thể thủy tinh.
Câu 16: Một người quan sát thấy ảnh của Mặt Trăng trên mặt hồ phẳng lặng. Ảnh này là ảnh gì và có tính chất như thế nào?
- A. Ảnh ảo, cùng chiều, kích thước bằng Mặt Trăng.
- B. Ảnh thật, ngược chiều, kích thước nhỏ hơn Mặt Trăng.
- C. Ảnh ảo, ngược chiều, kích thước bằng Mặt Trăng.
- D. Ảnh thật, cùng chiều, kích thước lớn hơn Mặt Trăng.
Câu 17: Hiện tượng cầu vồng được hình thành chủ yếu do hiện tượng quang học nào?
- A. Phản xạ ánh sáng.
- B. Khúc xạ ánh sáng.
- C. Tán sắc ánh sáng.
- D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khi tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp, khoảng vân trên màn quan sát sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Khoảng vân tăng lên.
- B. Khoảng vân giảm đi.
- C. Khoảng vân không thay đổi.
- D. Khoảng vân có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 19: Khi chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ, ánh sáng ló ra khỏi tấm lọc có màu gì và các ánh sáng màu khác đã bị làm sao?
- A. Màu trắng, các ánh sáng màu khác bị phản xạ.
- B. Màu đỏ, các ánh sáng màu khác bị phản xạ.
- C. Màu trắng, các ánh sáng màu khác bị khúc xạ.
- D. Màu đỏ, các ánh sáng màu khác bị hấp thụ.
Câu 20: Một thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo khi vật thật đặt trước kính. Tính chất của ảnh ảo này là gì?
- A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
- B. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
- C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
- D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 21: Trong các tia sáng sau, tia nào có bước sóng dài nhất?
- A. Tia đỏ.
- B. Tia vàng.
- C. Tia lam.
- D. Tia tím.
Câu 22: Để chữa tật viễn thị, người ta thường dùng loại thấu kính nào?
- A. Thấu kính phân kì.
- B. Thấu kính hội tụ.
- C. Gương cầu lồi.
- D. Gương cầu lõm.
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
- A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- C. Hiện tượng quang điện.
- D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 24: Khi chiếu đồng thời ánh sáng đỏ và ánh sáng lục lên một vùng giấy trắng, vùng giấy đó sẽ có màu gì?
- A. Đỏ.
- B. Lục.
- C. Vàng.
- D. Trắng.
Câu 25: Trong máy quang phổ, lăng kính hoặc cách tử có vai trò chính là gì?
- A. Tạo chùm ánh sáng song song.
- B. Phân tán ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
- C. Hội tụ ánh sáng tại một điểm.
- D. Tăng cường độ sáng của chùm sáng.
Câu 26: Một người đứng trước gương phẳng và tiến lại gần gương với vận tốc 1m/s. Hỏi ảnh của người đó chuyển động với vận tốc bao nhiêu so với người đó?
- A. 0 m/s.
- B. 1 m/s.
- C. 1.5 m/s.
- D. 2 m/s.
Câu 27: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây của ánh sáng không thay đổi?
- A. Vận tốc truyền ánh sáng.
- B. Bước sóng ánh sáng.
- C. Tần số ánh sáng.
- D. Cả vận tốc và bước sóng.
Câu 28: Trong các loại kính thiên văn, kính thiên văn phản xạ sử dụng bộ phận quang học chính nào để thu ánh sáng từ các thiên thể?
- A. Thấu kính hội tụ.
- B. Gương cầu lõm.
- C. Thấu kính phân kì.
- D. Lăng kính.
Câu 29: Một người nhìn một vật qua kính lúp thấy ảnh ảo lớn hơn vật. Để tiếp tục quan sát ảnh ảo này bằng mắt thường, người đó phải đặt ảnh ảo đó ở vị trí nào so với mắt?
- A. Ở vô cực.
- B. Nằm ngoài khoảng nhìn rõ của mắt.
- C. Trong khoảng nhìn rõ của mắt.
- D. Càng xa mắt càng tốt.
Câu 30: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi:
- A. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại.
- B. Nung nóng kim loại ở nhiệt độ cao.
- C. Đặt kim loại trong từ trường mạnh.
- D. Cọ xát kim loại với vật khác.