Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hóa Hữu Cơ 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho hợp chất 2-methylbutane. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bậc carbon trong phân tử này?
- A. Phân tử chỉ chứa carbon bậc 1 và bậc 2.
- B. Phân tử chứa carbon bậc 1, bậc 2 và bậc 4.
- C. Phân tử chứa carbon bậc 1, bậc 2 và bậc 3.
- D. Phân tử chứa carbon bậc 2, bậc 3 và bậc 4.
Câu 2: Xét phản ứng cộng HX vào alkene bất đối xứng. Quy tắc Markovnikov phát biểu rằng:
- A. Hydrogen của HX sẽ ưu tiên cộng vào carbon bậc cao hơn của liên kết đôi.
- B. Hydrogen của HX sẽ ưu tiên cộng vào carbon có nhiều hydrogen hơn của liên kết đôi.
- C. Halogen của HX sẽ ưu tiên cộng vào carbon có nhiều hydrogen hơn của liên kết đôi.
- D. Phản ứng luôn tạo ra hỗn hợp sản phẩm cộng syn và anti.
Câu 3: Cho các carbocation sau: (I) CH3CH2+ (II) (CH3)2CH+ (III) (CH3)3C+. Sắp xếp các carbocation theo thứ tự độ bền tăng dần.
- A. (I) < (II) < (III)
- B. (III) < (II) < (I)
- C. (II) < (I) < (III)
- D. (I) = (II) = (III)
Câu 4: Phản ứng halogen hóa alkane bằng chlorine (Cl2) dưới ánh sáng khuếch tán là một phản ứng theo cơ chế gốc tự do. Giai đoạn khơi mào của phản ứng này là:
- A. Cl2 + RH → HCl + RCl
- B. R• + Cl2 → RCl + Cl•
- C. Cl2 → 2Cl• (dưới tác dụng của ánh sáng)
- D. R• + RH → R-H + R•
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử carbon ở trạng thái kích thích trong liên kết hóa học là:
- A. 1s²2s²2p²
- B. 1s²2s¹2p³
- C. 1s²2s²2p⁴
- D. 1s²2s¹2p²
Câu 6: Đồng phân nào sau đây của C4H10O là alcohol bậc hai?
- A. butan-1-ol
- B. 2-methylpropan-1-ol
- C. ethoxyethane
- D. butan-2-ol
Câu 7: Phản ứng dehydration alcohol bậc nhất bằng H2SO4 đặc, nóng thường ưu tiên tạo ra alkene theo quy tắc nào?
- A. Quy tắc Markovnikov
- B. Quy tắc Zaitsev
- C. Quy tắc Anti-Markovnikov
- D. Quy tắc Huckel
Câu 8: Chất nào sau đây có momen lưỡng cực lớn nhất?
- A. CH4
- B. CCl4
- C. CH3Cl
- D. C2H6
Câu 9: Phản ứng cộng nước vào alkyne xúc tác bởi HgSO4 trong môi trường acid (H2SO4) tạo sản phẩm chính là:
- A. aldehyde
- B. alcohol bậc hai
- C. acid carboxylic
- D. ketone
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. CH3CH2OH + Na → CH3CH2ONa + 1/2H2
- B. CH3OCH3 + NaOH → Không phản ứng
- C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- D. CH3CH2Br + NaOH → CH3CH2OH + NaBr
Câu 11: Cho phản ứng: CH3CH2CH2Br + KOH (trong ethanol, đun nóng) → Sản phẩm chính là:
- A. butan-1-ol
- B. butan-2-ol
- C. but-1-ene
- D. but-2-ene
Câu 12: Để phân biệt butan-1-ol và butan-2-ol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. Thuốc thử Lucas (ZnCl2/HCl)
- B. Dung dịch bromine (Br2/CCl4)
- C. Dung dịch AgNO3/NH3
- D. Kim loại sodium (Na)
Câu 13: Alkene nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
- A. ethene
- B. but-2-ene
- C. 2-methylpropene
- D. propene
Câu 14: Phản ứng hydro hóa alkene (cộng H2) cần xúc tác kim loại. Xúc tác kim loại thường dùng là:
- A. AlCl3
- B. H2SO4
- C. KOH
- D. Pd/C
Câu 15: Cho phản ứng cộng HCl vào 2-methylbut-2-ene. Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. 2-chloro-2-methylbutane
- B. 3-chloro-2-methylbutane
- C. 2-chloro-3-methylbutane
- D. 1-chloro-2-methylbutane
Câu 16: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo ra sản phẩm là:
- A. alcohol và acid carboxylic
- B. aldehyde và/hoặc ketone
- C. acid carboxylic và ketone
- D. alkane và aldehyde
Câu 17: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?
- A. CH3COOH
- B. C6H5OH
- C. CH3CH2OH
- D. CH3CH3
Câu 18: Phản ứng ester hóa giữa acid carboxylic và alcohol tạo ra:
- A. amide
- B. anhydride
- C. ester
- D. ether
Câu 19: Aldehyde có thể bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3) tạo thành:
- A. alcohol bậc nhất
- B. ketone
- C. alcohol bậc hai
- D. acid carboxylic
Câu 20: Ketone không phản ứng với thuốc thử nào sau đây?
- A. Thuốc thử Tollens (AgNO3/NH3)
- B. NaBH4 (Natri borohydride)
- C. Grignard reagent (RMgX)
- D. LiAlH4 (Lithium aluminum hydride)
Câu 21: Phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 (lithium aluminum hydride) tạo ra sản phẩm là:
- A. alcohol bậc nhất
- B. alcohol bậc hai
- C. aldehyde
- D. acid carboxylic
Câu 22: Phản ứng cộng Grignard vào aldehyde sau đó thủy phân tạo ra:
- A. alcohol bậc nhất
- B. alcohol bậc hai
- C. ketone
- D. acid carboxylic
Câu 23: Phản ứng cộng Diels-Alder là phản ứng giữa diene và dienophile. Dienophile thường là hợp chất:
- A. giàu electron
- B. vòng thơm
- C. nghèo electron
- D. no mạch hở
Câu 24: Sản phẩm chính của phản ứng cộng 1,4 vào buta-1,3-diene với HBr ở nhiệt độ cao là:
- A. 3-bromobut-1-ene
- B. 1-bromobut-2-ene
- C. 1,2-dibromobutane
- D. 1-bromo-2-methylpropene
Câu 25: Benzene tham gia phản ứng thế electrophilic dễ dàng hơn phản ứng cộng electrophilic do:
- A. benzene có ít electron pi
- B. hệ thơm của benzene bền vững
- C. vòng benzene kém bền
- D. benzene không phản ứng với electrophile
Câu 26: Nhóm thế nào sau đây hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho và para?
- A. -NO2
- B. -COOH
- C. -OH
- D. -CN
Câu 27: Phản ứng nitro hóa benzene cần sử dụng hỗn hợp acid đặc (H2SO4 và HNO3). Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:
- A. chất oxi hóa
- B. xúc tác acid và tạo electrophile
- C. chất khử
- D. dung môi phản ứng
Câu 28: Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene sử dụng xúc tác acid Lewis. Xúc tác acid Lewis thường dùng là:
- A. AlCl3
- B. NaOH
- C. KMnO4
- D. H2O
Câu 29: Chất nào sau đây là acid Lewis?
- A. NH3
- B. H2O
- C. BF3
- D. CH4
Câu 30: Phản ứng SN1 thường ưu tiên xảy ra với dẫn xuất halogen bậc ba vì:
- A. dẫn xuất halogen bậc ba ít bị cản trở không gian
- B. carbocation bậc ba bền hơn
- C. dẫn xuất halogen bậc ba phản ứng nhanh với base mạnh
- D. dẫn xuất halogen bậc ba có độ phân cực liên kết C-X lớn hơn