Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Kế Toán - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán yêu cầu nghiệp vụ kinh tế, tài chính được ghi nhận vào thời điểm nào?
- A. Khi phát sinh dòng tiền liên quan đến nghiệp vụ đó.
- B. Khi nghiệp vụ kinh tế, tài chính thực tế phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền.
- C. Vào cuối kỳ kế toán khi lập báo cáo tài chính.
- D. Khi có chứng từ gốc hợp lệ liên quan đến nghiệp vụ.
Câu 2: Phương trình kế toán cơ bản nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu?
- A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
- B. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
- C. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
- D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả
Câu 3: Khoản mục nào sau đây thuộc về "Nợ phải trả" trong Bảng Cân đối kế toán của một doanh nghiệp?
- A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
- B. Hàng tồn kho
- C. Vay ngắn hạn ngân hàng
- D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng Tài sản và đồng thời tăng Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Mua chịu vật tư văn phòng
- B. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt
- C. Vay ngân hàng để thanh toán nợ nhà cung cấp
- D. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt
Câu 5: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
- B. Bảng Cân đối kế toán
- C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
- D. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Câu 6: Chi phí nào sau đây được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Giá vốn hàng bán
- B. Tiền thuê nhà trả trước
- C. Thiết bị văn phòng
- D. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu 7: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?
- A. Doanh thu bán hàng
- B. Vốn chủ sở hữu
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Phải trả người bán
Câu 8: Định khoản kế toán nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán cho người bán?
- A. Nợ TK Phải trả người bán / Có TK Hàng tồn kho
- B. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Hàng tồn kho
- C. Nợ TK Hàng tồn kho / Có TK Tiền mặt
- D. Nợ TK Hàng tồn kho / Có TK Phải trả người bán
Câu 9: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
- B. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
- C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ.
- D. Thuyết minh các chính sách kế toán áp dụng trong doanh nghiệp.
Câu 10: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- C. Công ty cổ phần
- D. Công ty hợp danh
Câu 11: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp (matching principle)?
- A. Khi khách hàng đặt hàng.
- B. Khi hàng hóa, dịch vụ được cung cấp cho khách hàng và quyền lợi kinh tế đã chuyển giao.
- C. Khi tiền mặt được thu về từ khách hàng.
- D. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
Câu 12: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại tài sản ngắn hạn?
- A. Tiền gửi ngân hàng
- B. Các khoản phải thu khách hàng
- C. Nguyên vật liệu tồn kho
- D. Nhà xưởng và thiết bị
Câu 13: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra sau khi lập Bảng Cân đối thử?
- A. Lập Báo cáo tài chính
- B. Ghi sổ Nhật ký chung
- C. Điều chỉnh các bút toán
- D. Khóa sổ kế toán
Câu 14: Khái niệm "khấu hao" liên quan đến loại tài sản nào?
- A. Hàng tồn kho
- B. Tài sản cố định hữu hình
- C. Tiền mặt
- D. Các khoản phải thu
Câu 15: Doanh thu thuần được tính như thế nào trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu bán hàng + Các khoản giảm trừ doanh thu
- B. Doanh thu bán hàng - Giá vốn hàng bán
- C. Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ doanh thu
- D. Doanh thu bán hàng + Doanh thu hoạt động tài chính
Câu 16: Một doanh nghiệp mua một chiếc xe tải trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến tổng Tài sản trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Tổng Tài sản tăng lên
- B. Tổng Tài sản giảm xuống
- C. Tổng Tài sản vừa tăng vừa giảm
- D. Tổng Tài sản không thay đổi
Câu 17: "Giá trị còn lại" của một tài sản cố định được tính bằng công thức nào?
- A. Nguyên giá tài sản + Khấu hao lũy kế
- B. Nguyên giá tài sản - Khấu hao lũy kế
- C. Khấu hao lũy kế - Nguyên giá tài sản
- D. Nguyên giá tài sản / Thời gian sử dụng hữu ích
Câu 18: Khoản mục nào sau đây thuộc "Vốn chủ sở hữu"?
- A. Phải trả người bán
- B. Vay dài hạn
- C. Lợi nhuận giữ lại
- D. Chi phí bán hàng
Câu 19: "Bút toán điều chỉnh" thường được thực hiện vào thời điểm nào trong quy trình kế toán?
- A. Đầu kỳ kế toán
- B. Cuối kỳ kế toán, trước khi lập Báo cáo tài chính
- C. Trong suốt kỳ kế toán khi phát sinh nghiệp vụ
- D. Sau khi lập Báo cáo tài chính
Câu 20: "Sổ cái" được sử dụng để làm gì trong kế toán?
- A. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
- B. Tổng hợp số liệu từ chứng từ gốc.
- C. Kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán.
- D. Phản ánh chi tiết tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
Câu 21: Nếu một công ty có tổng Tài sản là 500 triệu đồng và Vốn chủ sở hữu là 300 triệu đồng, thì Nợ phải trả của công ty là bao nhiêu?
- A. 800 triệu đồng
- B. 200 triệu đồng
- C. 300 triệu đồng
- D. 500 triệu đồng
Câu 22: "Chi phí trả trước" là gì và nó được phân loại vào loại tài khoản nào?
- A. Chi phí đã trả nhưng chưa sử dụng, thuộc Tài sản ngắn hạn.
- B. Chi phí phát sinh trong kỳ nhưng chưa thanh toán, thuộc Nợ phải trả.
- C. Chi phí đã sử dụng trong kỳ, thuộc Chi phí hoạt động.
- D. Khoản giảm trừ doanh thu, thuộc Vốn chủ sở hữu.
Câu 23: Loại hình kế toán nào tập trung vào việc cung cấp thông tin cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp để ra quyết định?
- A. Kế toán tài chính
- B. Kế toán công
- C. Kế toán quản trị
- D. Kiểm toán
Câu 24: "Hàng tồn kho" được ghi nhận theo nguyên tắc giá gốc, vậy giá gốc hàng tồn kho bao gồm những chi phí nào?
- A. Giá mua và chi phí bán hàng
- B. Giá mua và chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Giá mua và chi phí tài chính
- D. Giá mua và chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản liên quan trực tiếp đến việc mua hàng
Câu 25: "Lợi nhuận gộp" được tính như thế nào trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
- B. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động
- C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí hoạt động
- D. Doanh thu thuần - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 26: "Nguyên tắc nhất quán" trong kế toán yêu cầu điều gì?
- A. Doanh nghiệp phải áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam.
- B. Các chính sách và phương pháp kế toán đã chọn phải được áp dụng thống nhất qua các kỳ kế toán.
- C. Báo cáo tài chính phải được lập nhất quán với các doanh nghiệp khác trong ngành.
- D. Thông tin trên báo cáo tài chính phải nhất quán với thực tế.
Câu 27: "Nợ tiềm tàng" là gì và nó có được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán không?
- A. Khoản nợ chắc chắn phải trả, được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán.
- B. Khoản nợ đã phát sinh và được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán.
- C. Nghĩa vụ có thể phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra, không chắc chắn về khả năng xảy ra và giá trị, thường không ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán mà thuyết minh.
- D. Khoản nợ đã quá hạn thanh toán và phải xóa sổ.
Câu 28: Trong các yếu tố của Báo cáo tài chính, yếu tố nào phản ánh "kết quả" của hoạt động kinh doanh trong một kỳ?
- A. Tài sản
- B. Nợ phải trả
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Doanh thu và Chi phí
Câu 29: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, kế toán cần ghi nhận bút toán điều chỉnh gì vào cuối mỗi tháng?
- A. Nợ TK Chi phí thuê văn phòng / Có TK Tiền mặt
- B. Nợ TK Chi phí thuê văn phòng / Có TK Chi phí trả trước
- C. Nợ TK Chi phí trả trước / Có TK Chi phí thuê văn phòng
- D. Không cần bút toán điều chỉnh hàng tháng
Câu 30: Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, khi bán hàng hóa, kế toán cần ghi nhận đồng thời bao nhiêu bút toán?
- A. Một bút toán
- B. Không cần bút toán nào
- C. Hai bút toán
- D. Ba bút toán