Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phôi Thai Học – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phôi Thai Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình thụ tinh ở người, điều gì xảy ra sau khi tinh trùng đã xuyên qua lớp tế bào cumulus oophorus nhưng trước khi nó hợp nhất với màng tế bào trứng?

  • A. Giải phóng các enzyme từ acrosome để phân hủy màng zona pellucida.
  • B. Hoàn thành giảm phân II của noãn bào thứ cấp.
  • C. Tinh trùng gắn vào thụ thể ZP3 trên màng zona pellucida, kích hoạt phản ứng acrosome.
  • D. Sự xâm nhập của tinh trùng gây ra phản ứng vỏ noãn bào, ngăn chặn đa thụ tinh.

Câu 2: Một cặp vợ chồng hiếm muộn được tư vấn về phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF). Trong quá trình IVF, trứng được thụ tinh in vitro, và phôi được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm. Đến giai đoạn nào thì phôi thường được chuyển vào tử cung của người mẹ để tăng cơ hội làm tổ?

  • A. Giai đoạn hợp tử (zygote), ngay sau khi thụ tinh.
  • B. Giai đoạn phôi nang (blastocyst), khoảng 5-7 ngày sau thụ tinh.
  • C. Giai đoạn phôi dâu (morula), khoảng 3-4 ngày sau thụ tinh.
  • D. Giai đoạn phân cắt (cleavage), 24-48 giờ sau thụ tinh.

Câu 3: Sự hình thành của lá phôi giữa (mesoderm) trong quá trình phát triển phôi người có vai trò quyết định trong việc tạo ra hệ cơ xương và hệ tuần hoàn. Cấu trúc phôi nào trực tiếp chịu trách nhiệm cho sự hình thành lá phôi giữa?

  • A. Đường nguyên thủy (primitive streak).
  • B. Nút nguyên thủy (primitive node/Hensen"s node).
  • C. Dây sống (notochord).
  • D. Ống thần kinh (neural tube).

Câu 4: Một thai phụ được chẩn đoán có đa ối (quá nhiều nước ối). Tình trạng này có thể gây ra các biến chứng thai kỳ. Nguồn gốc chính của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai và thứ ba của thai kỳ là gì?

  • A. Dịch rỉ từ máu mẹ qua màng ối.
  • B. Sự bài tiết của các tế bào màng ối.
  • C. Nước tiểu của thai nhi.
  • D. Dịch từ khoang thai ngoài phôi.

Câu 5: Trong quá trình phát triển hệ thần kinh, mào thần kinh (neural crest) là một cấu trúc tạm thời nhưng có vai trò vô cùng quan trọng. Các tế bào mào thần kinh di cư khắp cơ thể phôi và biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau. Loại tế bào nào KHÔNG có nguồn gốc từ mào thần kinh?

  • A. Tế bào hạch thần kinh giao cảm.
  • B. Tế bào Schwann (tế bào thần kinh đệm ngoại biên).
  • C. Tế bào sắc tố melanocyte (tế bào biểu bì tạo sắc tố da).
  • D. Tế bào cơ vân (tế bào cơ xương).

Câu 6: Sự hình thành ống thần kinh (neurulation) là một sự kiện quan trọng trong phát triển phôi, dẫn đến sự hình thành hệ thần kinh trung ương. Yếu tố nào chủ yếu gây ra sự gấp nếp của tấm thần kinh để tạo thành ống thần kinh?

  • A. Sự tăng sinh đồng đều của các tế bào tấm thần kinh.
  • B. Sự thay đổi hình dạng tế bào (đặc biệt là tế bào hình chai) ở tấm thần kinh và sự co rút của vi ống.
  • C. Áp lực từ các mô trung bì xung quanh.
  • D. Sự di cư của các tế bào mào thần kinh.

Câu 7: Túi noãn hoàng (yolk sac) là một màng ngoài phôi quan trọng trong giai đoạn phát triển sớm. Ở người, túi noãn hoàng KHÔNG thực hiện chức năng chính nào sau đây?

  • A. Cung cấp các tế bào mầm nguyên thủy di cư đến tuyến sinh dục đang phát triển.
  • B. Tham gia vào quá trình tạo máu ở giai đoạn sớm của phôi.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho phôi thông qua lòng đỏ.
  • D. Góp phần hình thành ruột nguyên thủy.

Câu 8: Một đứa trẻ sơ sinh được chẩn đoán mắc tật nứt đốt sống (spina bifida), một dị tật bẩm sinh phổ biến. Dị tật này xảy ra do sự đóng ống thần kinh không hoàn chỉnh trong quá trình phát triển phôi. Thời điểm nào trong thai kỳ là giai đoạn nguy cơ cao nhất cho sự phát triển của tật nứt đốt sống?

  • A. Tam cá nguyệt thứ ba (tuần 27-40).
  • B. Giai đoạn phôi (tuần 3-8), đặc biệt là tuần thứ 3 và 4 khi ống thần kinh hình thành.
  • C. Giai đoạn trước làm tổ (tuần 1-2).
  • D. Tam cá nguyệt thứ hai (tuần 13-26).

Câu 9: Bánh rau (placenta) là cơ quan trao đổi chất quan trọng giữa mẹ và thai nhi. Thành phần nào của bánh rau có nguồn gốc từ phôi thai?

  • A. Lá nuôi (trophoblast) và màng đệm (chorion).
  • B. Lớp rụng đáy (decidua basalis) của tử cung mẹ.
  • C. Nội mạc tử cung mẹ.
  • D. Màng ối (amnion).

Câu 10: Dây rốn (umbilical cord) chứa các mạch máu quan trọng kết nối thai nhi với bánh rau. Thông thường, dây rốn chứa bao nhiêu động mạch và tĩnh mạch rốn?

  • A. Một động mạch và một tĩnh mạch.
  • B. Hai động mạch và một tĩnh mạch.
  • C. Hai động mạch và hai tĩnh mạch.
  • D. Một động mạch và hai tĩnh mạch.

Câu 11: Sự biệt hóa của trung bì phôi (mesoderm) tạo ra nhiều loại mô và cơ quan khác nhau. Mô nào sau đây KHÔNG có nguồn gốc từ trung bì phôi?

  • A. Mô cơ (cơ vân, cơ trơn, cơ tim).
  • B. Mô liên kết (xương, sụn, máu, mô mỡ).
  • C. Mô biểu mô lót mạch máu (nội mô).
  • D. Mô biểu bì da (ngoại bì).

Câu 12: Một phụ nữ mang thai được siêu âm và phát hiện thai nhi có thoát vị rốn (omphalocele), một dị tật bẩm sinh khi các cơ quan nội tạng (như ruột) lồi ra ngoài ổ bụng qua rốn. Dị tật này xảy ra do khiếm khuyết trong quá trình nào của phát triển phôi?

  • A. Sự đóng ống thần kinh.
  • B. Sự gấp nếp phôi theo chiều ngang, dẫn đến đóng thành bụng.
  • C. Sự hình thành dây rốn.
  • D. Sự phát triển của các chi.

Câu 13: Trong tuần thứ tư của phát triển phôi, các túi não nguyên phát bắt đầu hình thành, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phát triển não bộ. Có bao nhiêu túi não nguyên phát được hình thành vào giai đoạn này?

  • A. Hai túi não.
  • B. Ba túi não.
  • C. Năm túi não.
  • D. Sáu túi não.

Câu 14: Cơ quan nào sau đây phát triển từ lá phôi ngoại bì (ectoderm)?

  • A. Da và hệ thần kinh.
  • B. Hệ cơ và hệ xương.
  • C. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp.
  • D. Hệ tiết niệu và hệ sinh dục.

Câu 15: Sự kiện nào sau đây KHÔNG xảy ra trong tuần thứ hai của quá trình phát triển phôi người?

  • A. Phôi nang làm tổ vào nội mạc tử cung.
  • B. Hình thành đĩa phôi hai lá (ngoại bì và nội bì phôi).
  • C. Hình thành ống thần kinh.
  • D. Hình thành khoang ối và túi noãn hoàng.

Câu 16: Một bé gái sơ sinh có hội chứng Down (Trisomy 21). Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra hội chứng Down là gì, xét về mặt di truyền trong quá trình phát sinh giao tử?

  • A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể số 21.
  • B. Không phân ly nhiễm sắc thể số 21 trong giảm phân ở mẹ.
  • C. Chuyển đoạn Robertsonian liên quan đến nhiễm sắc thể số 21.
  • D. Khảm (mosaicism) nhiễm sắc thể số 21 sau thụ tinh.

Câu 17: Trong quá trình phát triển tim mạch, tim bắt đầu đập vào khoảng thời điểm nào sau thụ tinh?

  • A. Vào cuối tuần thứ nhất.
  • B. Vào đầu tuần thứ ba.
  • C. Vào đầu tuần thứ tư.
  • D. Vào cuối tuần thứ tám.

Câu 18: Cơ quan nào sau đây phát triển từ lá phôi nội bì (endoderm)?

  • A. Da và hệ thần kinh.
  • B. Ống tiêu hóa và các tuyến liên quan (gan, tụy).
  • C. Hệ cơ và hệ xương.
  • D. Hệ tiết niệu và hệ sinh dục (một phần).

Câu 19: Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự biệt hóa của lá phôi ngoại bì?

  • A. Hình thành biểu bì da và các phần phụ của da (lông, móng, tuyến mồ hôi).
  • B. Phát triển hệ thần kinh trung ương và ngoại biên.
  • C. Hình thành thủy tinh thể và giác mạc của mắt.
  • D. Phát triển hệ cơ xương.

Câu 20: Trong quá trình phát triển chi, sự phát triển theo trục gần-xa (proximo-distal axis) của chi được điều phối bởi vùng tín hiệu chính nào?

  • A. Vùng hoạt hóa đỉnh (Apical Ectodermal Ridge - AER).
  • B. Vùng phân cực hoạt động (Zone of Polarizing Activity - ZPA).
  • C. Trung bì chi (limb mesoderm).
  • D. Mào thần kinh.

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về cảm ứng phôi (embryonic induction)?

  • A. Sự phân chia tế bào phôi nang.
  • B. Dây sống cảm ứng ngoại bì phôi phủ tạo thành tấm thần kinh.
  • C. Sự di cư của tế bào mào thần kinh.
  • D. Sự hình thành khoang ối.

Câu 22: Trong quá trình phát triển sinh dục, sự khác biệt hóa giới tính của tuyến sinh dục (gonads) được quyết định bởi sự hiện diện hay vắng mặt của gen nào trên nhiễm sắc thể Y?

  • A. Gen DAX1.
  • B. Gen WNT4.
  • C. Gen SRY (Sex-determining Region Y).
  • D. Gen SOX9.

Câu 23: Một bé trai sơ sinh bị dị tật lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias), tức là lỗ niệu đạo mở ra ở mặt dưới dương vật thay vì ở đỉnh quy đầu. Dị tật này xảy ra do sự phát triển không hoàn chỉnh của cấu trúc nào trong quá trình phát triển sinh dục?

  • A. Ống Muller (paramesonephric duct).
  • B. Ống Wolff (mesonephric duct).
  • C. Mào sinh dục (genital ridge).
  • D. Nếp gấp niệu dục (urethral folds) và rãnh niệu dục (urethral groove).

Câu 24: Hiện tượng apoptosis (chết tế bào theo chương trình) đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình phát triển phôi. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một vai trò của apoptosis trong phát triển phôi?

  • A. Loại bỏ màng bơi giữa các ngón tay và ngón chân.
  • B. Hình thành khoang bên trong các cơ quan rỗng (như ống tiêu hóa).
  • C. Tăng sinh số lượng tế bào thần kinh.
  • D. Điều chỉnh kích thước của các cấu trúc đang phát triển.

Câu 25: Trong quá trình phát triển xương sụn hóa (endochondral ossification), sụn hyaline đóng vai trò là mô hình cho xương. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm chính cho việc tạo ra mô hình sụn này?

  • A. Tế bào tạo xương (osteoblast).
  • B. Tế bào sụn (chondrocyte).
  • C. Tế bào hủy xương (osteoclast).
  • D. Tế bào trung mô (mesenchymal cell).

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một tác nhân gây quái thai (teratogen), có khả năng gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi?

  • A. Rượu (ethanol).
  • B. Virus Rubella (virus gây bệnh sởi Đức).
  • C. Thuốc Thalidomide.
  • D. Vitamin C.

Câu 27: Trong quá trình phát triển phổi, phế nang (alveoli) là đơn vị chức năng chính thực hiện trao đổi khí. Phế nang bắt đầu hình thành vào giai đoạn nào của thai kỳ?

  • A. Giai đoạn phôi (tuần 3-8).
  • B. Giai đoạn giả tuyến của phổi (pseudoglandular stage).
  • C. Giai đoạn túi nang của phổi (canalicular stage) và giai đoạn phế nang (alveolar stage).
  • D. Giai đoạn tuyến của phổi (glandular stage).

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh?

  • A. Não bộ và tủy sống.
  • B. Dây thần kinh thị giác và võng mạc.
  • C. Màng cứng (dura mater) của não và tủy sống.
  • D. Tế bào thần kinh đệm (neuroglia) của hệ thần kinh trung ương.

Câu 29: Một cặp vợ chồng lo lắng về nguy cơ con họ mắc dị tật bẩm sinh và muốn tìm hiểu về các biện pháp sàng lọc trước sinh. Xét nghiệm sàng lọc trước sinh KHÔNG xâm lấn nào có thể được thực hiện trong tam cá nguyệt thứ nhất để đánh giá nguy cơ hội chứng Down và một số bất thường nhiễm sắc thể khác?

  • A. Siêu âm đo độ mờ da gáy và xét nghiệm máu Double test.
  • B. Chọc dò dịch ối (amniocentesis).
  • C. Sinh thiết gai nhau (chorionic villus sampling - CVS).
  • D. Xét nghiệm máu Triple test (thường thực hiện trong tam cá nguyệt thứ hai).

Câu 30: Trong quá trình phát triển thận, đơn vị chức năng của thận là nephron được hình thành qua một loạt các bước phức tạp. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần có nguồn gốc từ trung mô trung gian (intermediate mesoderm) trong quá trình phát triển nephron?

  • A. Tiểu cầu thận (glomerulus).
  • B. Ống lượn gần (proximal convoluted tubule).
  • C. Quai Henle (loop of Henle).
  • D. Ống góp (collecting duct) (có nguồn gốc từ chồi niệu quản – ureteric bud, ngoại bì).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong quá trình thụ tinh ở người, điều gì xảy ra *sau* khi tinh trùng đã xuyên qua lớp tế bào cumulus oophorus nhưng *trước* khi nó hợp nhất với màng tế bào trứng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một cặp vợ chồng hiếm muộn được tư vấn về phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF). Trong quá trình IVF, trứng được thụ tinh *in vitro*, và phôi được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm. Đến giai đoạn nào thì phôi thường được chuyển vào tử cung của người mẹ để tăng cơ hội làm tổ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sự hình thành của lá phôi giữa (mesoderm) trong quá trình phát triển phôi người có vai trò quyết định trong việc tạo ra hệ cơ xương và hệ tuần hoàn. Cấu trúc phôi nào *trực tiếp* chịu trách nhiệm cho sự hình thành lá phôi giữa?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một thai phụ được chẩn đoán có đa ối (quá nhiều nước ối). Tình trạng này có thể gây ra các biến chứng thai kỳ. Nguồn gốc chính của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai và thứ ba của thai kỳ là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong quá trình phát triển hệ thần kinh, mào thần kinh (neural crest) là một cấu trúc tạm thời nhưng có vai trò vô cùng quan trọng. Các tế bào mào thần kinh di cư khắp cơ thể phôi và biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau. Loại tế bào nào *KHÔNG* có nguồn gốc từ mào thần kinh?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sự hình thành ống thần kinh (neurulation) là một sự kiện quan trọng trong phát triển phôi, dẫn đến sự hình thành hệ thần kinh trung ương. Yếu tố nào *chủ yếu* gây ra sự gấp nếp của tấm thần kinh để tạo thành ống thần kinh?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Túi noãn hoàng (yolk sac) là một màng ngoài phôi quan trọng trong giai đoạn phát triển sớm. Ở người, túi noãn hoàng *KHÔNG* thực hiện chức năng chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một đứa trẻ sơ sinh được chẩn đoán mắc tật nứt đốt sống (spina bifida), một dị tật bẩm sinh phổ biến. Dị tật này xảy ra do sự đóng ống thần kinh không hoàn chỉnh trong quá trình phát triển phôi. Thời điểm nào trong thai kỳ là giai đoạn nguy cơ cao nhất cho sự phát triển của tật nứt đốt sống?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Bánh rau (placenta) là cơ quan trao đổi chất quan trọng giữa mẹ và thai nhi. Thành phần nào của bánh rau có nguồn gốc từ phôi thai?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dây rốn (umbilical cord) chứa các mạch máu quan trọng kết nối thai nhi với bánh rau. Thông thường, dây rốn chứa bao nhiêu động mạch và tĩnh mạch rốn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sự biệt hóa của trung bì phôi (mesoderm) tạo ra nhiều loại mô và cơ quan khác nhau. Mô nào sau đây *KHÔNG* có nguồn gốc từ trung bì phôi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một phụ nữ mang thai được siêu âm và phát hiện thai nhi có thoát vị rốn (omphalocele), một dị tật bẩm sinh khi các cơ quan nội tạng (như ruột) lồi ra ngoài ổ bụng qua rốn. Dị tật này xảy ra do khiếm khuyết trong quá trình nào của phát triển phôi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong tuần thứ tư của phát triển phôi, các túi não nguyên phát bắt đầu hình thành, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phát triển não bộ. Có bao nhiêu túi não nguyên phát được hình thành vào giai đoạn này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cơ quan nào sau đây phát triển từ lá phôi ngoại bì (ectoderm)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sự kiện nào sau đây *KHÔNG* xảy ra trong tuần thứ hai của quá trình phát triển phôi người?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một bé gái sơ sinh có hội chứng Down (Trisomy 21). Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra hội chứng Down là gì, xét về mặt di truyền trong quá trình phát sinh giao tử?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quá trình phát triển tim mạch, tim bắt đầu đập vào khoảng thời điểm nào sau thụ tinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cơ quan nào sau đây phát triển từ lá phôi nội bì (endoderm)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Quá trình nào sau đây *KHÔNG* liên quan đến sự biệt hóa của lá phôi ngoại bì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình phát triển chi, sự phát triển theo trục gần-xa (proximo-distal axis) của chi được điều phối bởi vùng tín hiệu chính nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về cảm ứng phôi (embryonic induction)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong quá trình phát triển sinh dục, sự khác biệt hóa giới tính của tuyến sinh dục (gonads) được quyết định bởi sự hiện diện hay vắng mặt của gen nào trên nhiễm sắc thể Y?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một bé trai sơ sinh bị dị tật lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias), tức là lỗ niệu đạo mở ra ở mặt dưới dương vật thay vì ở đỉnh quy đầu. Dị tật này xảy ra do sự phát triển không hoàn chỉnh của cấu trúc nào trong quá trình phát triển sinh dục?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hiện tượng apoptosis (chết tế bào theo chương trình) đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình phát triển phôi. Ví dụ nào sau đây *KHÔNG* phải là một vai trò của apoptosis trong phát triển phôi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình phát triển xương sụn hóa (endochondral ossification), sụn hyaline đóng vai trò là mô hình cho xương. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm chính cho việc tạo ra mô hình sụn này?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Yếu tố nào sau đây *KHÔNG* được coi là một tác nhân gây quái thai (teratogen), có khả năng gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong quá trình phát triển phổi, phế nang (alveoli) là đơn vị chức năng chính thực hiện trao đổi khí. Phế nang bắt đầu hình thành vào giai đoạn nào của thai kỳ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây *KHÔNG* có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một cặp vợ chồng lo lắng về nguy cơ con họ mắc dị tật bẩm sinh và muốn tìm hiểu về các biện pháp sàng lọc trước sinh. Xét nghiệm sàng lọc trước sinh *KHÔNG* xâm lấn nào có thể được thực hiện trong tam cá nguyệt thứ nhất để đánh giá nguy cơ hội chứng Down và một số bất thường nhiễm sắc thể khác?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phôi Thai Học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình phát triển thận, đơn vị chức năng của thận là nephron được hình thành qua một loạt các bước phức tạp. Cấu trúc nào sau đây *KHÔNG* phải là một thành phần có nguồn gốc từ trung mô trung gian (intermediate mesoderm) trong quá trình phát triển nephron?

Xem kết quả