Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Tài Chính – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 3 năm, người đó nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi), giả sử lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi?

  • A. 118 triệu đồng
  • B. 119.10 triệu đồng
  • C. 119.101 triệu đồng
  • D. 120 triệu đồng

Câu 2: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 triệu đồng, kỳ hạn 5 năm, lãi suấtCoupon 8%/năm, trả lãi hàng năm. Nếu nhà đầu tư yêu cầu tỷ suất sinh lợi tối thiểu 10%/năm, giá trị hợp lý của trái phiếu này nên là bao nhiêu?

  • A. 924,184 đồng
  • B. 924,185 đồng
  • C. 1,000,000 đồng
  • D. 1,080,000 đồng

Câu 3: Bạn vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, trả góp hàng tháng trong 3 năm. Khoản thanh toán hàng tháng của bạn là bao nhiêu?

  • A. 13,889,000 đồng
  • B. 15,000,000 đồng
  • C. 16,667,000 đồng
  • D. 16,607,000 đồng

Câu 4: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền thuần hàng năm là 600 triệu đồng trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu là 10%/năm. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

  • A. 273.8 triệu đồng
  • B. -273.8 triệu đồng
  • C. 3 tỷ đồng
  • D. 1 tỷ đồng

Câu 5: Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%/năm và lãi kép hàng quý, thì lãi suất hiệu dụng hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 8.00%
  • B. 8.24%
  • C. 2.00%
  • D. 8.16%

Câu 6: Một thương phiếu có mệnh giá 200 triệu đồng, thời hạn 90 ngày. Nếu chiết khấu thương phiếu này tại ngân hàng với tỷ lệ chiết khấu thương mại là 6%/năm, số tiền chiết khấu là bao nhiêu?

  • A. 12 triệu đồng
  • B. 3 triệu đồng
  • C. 2.958 triệu đồng
  • D. 3.077 triệu đồng

Câu 7: Trong các quyết định tài chính, "giá trị thời gian của tiền tệ" (time value of money) đề cập đến nguyên tắc nào?

  • A. Tiền tệ mất giá theo thời gian do lạm phát.
  • B. Tiền tệ có giá trị như nhau bất kể thời điểm nhận được.
  • C. Giá trị của tiền tệ được xác định bởi ngân hàng nhà nước.
  • D. Tiền tệ nhận được hôm nay có giá trị hơn tiền tệ nhận được trong tương lai.

Câu 8: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Quản lý rủi ro tín dụng
  • B. Định giá tài sản và dự án đầu tư
  • C. Dự báo lãi suất
  • D. Phân tích báo cáo tài chính

Câu 9: Một khoản đầu tư ban đầu 500 triệu đồng, sau 2 năm thu về 605 triệu đồng. Tỷ suất sinh lời trung bình hàng năm (lãi suất kép) của khoản đầu tư này là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 10.0%
  • D. 21%

Câu 10: Khi so sánh giữa lãi đơn và lãi kép, điều gì sau đây là đúng?

  • A. Lãi đơn luôn tạo ra lợi nhuận cao hơn lãi kép.
  • B. Lãi kép chỉ áp dụng cho các khoản vay, không áp dụng cho tiết kiệm.
  • C. Lãi đơn tính lãi trên cả gốc và lãi đã sinh ra từ kỳ trước.
  • D. Lãi kép tính lãi trên cả gốc và lãi đã sinh ra từ kỳ trước, trong khi lãi đơn chỉ tính trên gốc.

Câu 11: Một người muốn có 300 triệu đồng sau 5 năm nữa để mua nhà. Với lãi suất tiết kiệm 7%/năm, lãi kép hàng năm, người đó cần gửi vào ngân hàng ngay bây giờ bao nhiêu tiền?

  • A. 207.03 triệu đồng
  • B. 212.54 triệu đồng
  • C. 225 triệu đồng
  • D. 250 triệu đồng

Câu 12: Nếu bạn có 1 tỷ đồng và quyết định đầu tư vào một dự án với tỷ suất sinh lời kỳ vọng 15%/năm. Lạm phát dự kiến là 4%/năm. Tỷ suất sinh lời thực tế của bạn là bao nhiêu?

  • A. 10.57%
  • B. 11%
  • C. 15%
  • D. 19%

Câu 13: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even point), yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Chi phí biến đổi
  • C. Chi phí cơ hội
  • D. Giá bán sản phẩm

Câu 14: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì xảy ra với giá trái phiếu trên thị trường thứ cấp?

  • A. Giá trái phiếu tăng
  • B. Giá trái phiếu giảm
  • C. Giá trái phiếu không đổi
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng

Câu 15: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công ty có tài sản gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • B. Vốn chủ sở hữu của công ty gấp đôi nợ.
  • C. Tổng nợ của công ty bằng vốn chủ sở hữu.
  • D. Đối với mỗi đồng vốn chủ sở hữu, công ty có 2 đồng nợ.

Câu 16: Trong quản lý rủi ro tài chính, "đa dạng hóa danh mục đầu tư" (portfolio diversification) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tỷ suất sinh lời kỳ vọng tối đa.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro đầu tư.
  • C. Giảm rủi ro chung của danh mục đầu tư.
  • D. Đơn giản hóa việc quản lý danh mục đầu tư.

Câu 17: Một dự án có Suất sinh lời nội bộ (IRR) là 12%. Nếu tỷ suất chiết khấu (cost of capital) của công ty là 10%, quyết định đầu tư nên là gì?

  • A. Chấp nhận dự án vì IRR > tỷ suất chiết khấu.
  • B. Từ chối dự án vì IRR < tỷ suất chiết khấu.
  • C. Cần thêm thông tin để đưa ra quyết định.
  • D. IRR không liên quan đến quyết định đầu tư.

Câu 18: "Beta" trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường điều gì?

  • A. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu.
  • B. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu so với thị trường.
  • C. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiếu.
  • D. Biến động giá cổ phiếu trong quá khứ.

Câu 19: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, EBITDA là viết tắt của thuật ngữ nào?

  • A. Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization
  • B. Expenses Before Income, Taxes, Depreciation, and Assets
  • C. Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization
  • D. Equity Before Investments, Taxes, Dividends, and Assets

Câu 20: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (working capital management) là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng.
  • B. Tăng trưởng doanh thu nhanh nhất có thể.
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động.
  • D. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn.

Câu 21: Một dự án có thời gian hoàn vốn (payback period) là 3 năm. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Dự án sẽ tạo ra lợi nhuận sau 3 năm.
  • B. Vốn đầu tư ban đầu sẽ được thu hồi sau 3 năm.
  • C. Dự án có tuổi thọ kinh tế là 3 năm.
  • D. Giá trị hiện tại của dự án bằng 0 sau 3 năm.

Câu 22: Trong các công cụ phái sinh (derivatives), hợp đồng tương lai (futures contract) có đặc điểm gì?

  • A. Quyền nhưng không phải nghĩa vụ mua hoặc bán tài sản cơ sở.
  • B. Giao dịch phi tập trung giữa hai bên.
  • C. Nghĩa vụ mua hoặc bán tài sản cơ sở tại một thời điểm và mức giá xác định trước.
  • D. Thanh toán ngay lập tức khi ký kết hợp đồng.

Câu 23: "Đòn bẩy tài chính" (financial leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?

  • A. Cả lợi nhuận và rủi ro cho cổ đông.
  • B. Chỉ lợi nhuận cho cổ đông.
  • C. Chỉ rủi ro cho cổ đông.
  • D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận và rủi ro.

Câu 24: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì của cổ phiếu?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Giá trị thị trường của cổ phiếu so với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
  • C. Tăng trưởng doanh thu của công ty.
  • D. Hiệu quả quản lý chi phí.

Câu 25: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta thay đổi yếu tố nào để xem xét ảnh hưởng đến NPV?

  • A. Tỷ suất chiết khấu duy nhất.
  • B. Tất cả các yếu tố cùng một lúc.
  • C. Lần lượt từng yếu tố đầu vào quan trọng.
  • D. Không yếu tố nào cả, phân tích độ nhạy chỉ xem xét kịch bản tốt nhất và xấu nhất.

Câu 26: Khi đánh giá rủi ro tín dụng, yếu tố "khả năng trả nợ" (capacity) của người đi vay đề cập đến điều gì?

  • A. Khả năng tạo ra dòng tiền để trả nợ.
  • B. Tài sản đảm bảo mà người đi vay có thể cung cấp.
  • C. Lịch sử tín dụng của người đi vay.
  • D. Các điều kiện kinh tế vĩ mô hiện tại.

Câu 27: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong tài chính doanh nghiệp?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động.
  • B. Tính lợi nhuận kế toán.
  • C. Xác định cấu trúc vốn tối ưu.
  • D. Tỷ suất chiết khấu để đánh giá dự án đầu tư và định giá doanh nghiệp.

Câu 28: "Annuity" (niên kim) trong toán tài chính là gì?

  • A. Một khoản tiền duy nhất nhận được trong tương lai.
  • B. Một chuỗi các khoản thanh toán đều đặn, bằng nhau, diễn ra định kỳ trong một khoảng thời gian nhất định.
  • C. Tổng giá trị tài sản của một cá nhân hoặc doanh nghiệp.
  • D. Lãi suất hàng năm của một khoản đầu tư.

Câu 29: Công thức tính giá trị tương lai (FV) của một khoản tiền gửi ban đầu (PV) với lãi suất đơn (r) sau n kỳ là gì?

  • A. FV = PV * (1 + r * n)
  • B. FV = PV * (1 + r)^n
  • C. FV = PV * r * n
  • D. FV = PV / (1 + r * n)

Câu 30: Trong mô hình cây quyết định (decision tree), mỗi nhánh cây đại diện cho điều gì?

  • A. Một mục tiêu của quyết định.
  • B. Một chi phí liên quan đến quyết định.
  • C. Một khả năng xảy ra hoặc một hành động/quyết định có thể thực hiện.
  • D. Giá trị kỳ vọng của quyết định.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 3 năm, người đó nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi), giả sử lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 triệu đồng, kỳ hạn 5 năm, lãi suấtCoupon 8%/năm, trả lãi hàng năm. Nếu nhà đầu tư yêu cầu tỷ suất sinh lợi tối thiểu 10%/năm, giá trị hợp lý của trái phiếu này nên là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Bạn vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, trả góp hàng tháng trong 3 năm. Khoản thanh toán hàng tháng của bạn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền thuần hàng năm là 600 triệu đồng trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu là 10%/năm. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%/năm và lãi kép hàng quý, thì lãi suất hiệu dụng hàng năm là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một thương phiếu có mệnh giá 200 triệu đồng, thời hạn 90 ngày. Nếu chiết khấu thương phiếu này tại ngân hàng với tỷ lệ chiết khấu thương mại là 6%/năm, số tiền chiết khấu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các quyết định tài chính, 'giá trị thời gian của tiền tệ' (time value of money) đề cập đến nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một khoản đầu tư ban đầu 500 triệu đồng, sau 2 năm thu về 605 triệu đồng. Tỷ suất sinh lời trung bình hàng năm (lãi suất kép) của khoản đầu tư này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi so sánh giữa lãi đơn và lãi kép, điều gì sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một người muốn có 300 triệu đồng sau 5 năm nữa để mua nhà. Với lãi suất tiết kiệm 7%/năm, lãi kép hàng năm, người đó cần gửi vào ngân hàng ngay bây giờ bao nhiêu tiền?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nếu bạn có 1 tỷ đồng và quyết định đầu tư vào một dự án với tỷ suất sinh lời kỳ vọng 15%/năm. Lạm phát dự kiến là 4%/năm. Tỷ suất sinh lời thực tế của bạn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even point), yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì xảy ra với giá trái phiếu trên thị trường thứ cấp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong quản lý rủi ro tài chính, 'đa dạng hóa danh mục đầu tư' (portfolio diversification) nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một dự án có Suất sinh lời nội bộ (IRR) là 12%. Nếu tỷ suất chiết khấu (cost of capital) của công ty là 10%, quyết định đầu tư nên là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: 'Beta' trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, EBITDA là viết tắt của thuật ngữ nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (working capital management) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một dự án có thời gian hoàn vốn (payback period) là 3 năm. Điều này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các công cụ phái sinh (derivatives), hợp đồng tương lai (futures contract) có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: 'Đòn bẩy tài chính' (financial leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì của cổ phiếu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta thay đổi yếu tố nào để xem xét ảnh hưởng đến NPV?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi đánh giá rủi ro tín dụng, yếu tố 'khả năng trả nợ' (capacity) của người đi vay đề cập đến điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong tài chính doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: 'Annuity' (niên kim) trong toán tài chính là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Công thức tính giá trị tương lai (FV) của một khoản tiền gửi ban đầu (PV) với lãi suất đơn (r) sau n kỳ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong mô hình cây quyết định (decision tree), mỗi nhánh cây đại diện cho điều gì?

Xem kết quả