Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì kinh nguyệt không đều trong 6 tháng gần đây. Cô ấy mô tả kinh nguyệt khi thì đến sớm, khi thì muộn, lượng máu kinh cũng thay đổi thất thường. Xét nghiệm nội tiết cho thấy nồng độ FSH và LH bình thường, nhưng Prolactin tăng cao. Tình trạng rối loạn kinh nguyệt này có thể liên quan đến cơ chế nào sau đây?
- A. Sự suy giảm chức năng buồng trứng sớm.
- B. Sự ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên do tăng Prolactin.
- C. Kháng Insulin và rối loạn chuyển hóa Androgen.
- D. Rối loạn chức năng tuyến giáp gây ảnh hưởng đến trục nội tiết sinh sản.
Câu 2: Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, sự kiện nào sau đây KHÔNG xảy ra trong pha hoàng thể (luteal phase)?
- A. Sự phát triển của hoàng thể từ nang trứng sau phóng noãn.
- B. Sự gia tăng nồng độ Progesterone do hoàng thể sản xuất.
- C. Sự tăng đột biến nồng độ LH (LH surge) gây phóng noãn.
- D. Sự chuẩn bị của nội mạc tử cung cho sự làm tổ của phôi thai.
Câu 3: Một bé gái 14 tuổi chưa có kinh nguyệt, nhưng đã phát triển tuyến vú và lông mu. Các xét nghiệm cho thấy FSH và LH thấp, Estrogen cũng thấp. Nguyên nhân vô kinh nguyên phát nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?
- A. Vô kinh do suy tuyến yên hoặc vùng dưới đồi.
- B. Hội chứng Turner (45, XO).
- C. Vô kinh do bất thường đường sinh dục (ví dụ: không có tử cung).
- D. Hội chứng kháng Androgen.
Câu 4: Một phụ nữ 48 tuổi bị rong kinh kéo dài. Siêu âm cho thấy có nhiều nhân xơ tử cung kích thước khác nhau. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích tình trạng rong kinh ở bệnh nhân này?
- A. Nhân xơ làm giảm sản xuất Prostaglandin gây co mạch nội mạc tử cung.
- B. Nhân xơ gây tăng sinh mạch máu bất thường ở nội mạc tử cung.
- C. Nhân xơ làm tăng diện tích bề mặt nội mạc tử cung và cản trở co hồi tử cung.
- D. Nhân xơ gây rối loạn trục hạ đồi - tuyến yên - buồng trứng.
Câu 5: Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên lựa chọn cho thống kinh nguyên phát ở phụ nữ trẻ, chưa có nhu cầu sinh con?
- A. Phẫu thuật cắt tử cung.
- B. Nạo buồng tử cung.
- C. Sử dụng Danazol.
- D. Sử dụng thuốc giảm đau NSAIDs và/hoặc thuốc tránh thai kết hợp.
Câu 6: Một phụ nữ 55 tuổi đã mãn kinh 5 năm đến khám vì ra máu âm đạo trở lại. Nguyên nhân nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên?
- A. Teo âm đạo do thiếu Estrogen.
- B. Ung thư nội mạc tử cung.
- C. Polyp cổ tử cung.
- D. Tăng sản nội mạc tử cung lành tính.
Câu 7: Hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS) được cho là liên quan đến sự thay đổi nồng độ hormon nào trong pha hoàng thể?
- A. Sự dao động và giảm nồng độ Estrogen và Progesterone.
- B. Sự tăng cao liên tục của Estrogen.
- C. Sự tăng cao liên tục của Progesterone.
- D. Sự ổn định nồng độ FSH và LH.
Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố nguy cơ của vô kinh thứ phát?
- A. Giảm cân quá mức hoặc rối loạn ăn uống.
- B. Căng thẳng kéo dài.
- C. Tuổi dậy thì.
- D. Hội chứng Sheehan (suy tuyến yên sau sinh).
Câu 9: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá dự trữ buồng trứng ở phụ nữ?
- A. Xét nghiệm Progesterone ngày 21 của chu kỳ kinh nguyệt.
- B. Xét nghiệm AMH (Anti-Mullerian Hormone).
- C. Xét nghiệm FSH và LH ngày 2-3 của chu kỳ kinh nguyệt.
- D. Xét nghiệm Estrogen huyết thanh.
Câu 10: Một phụ nữ 28 tuổi có vòng kinh 45-50 ngày, kinh nguyệt ra ít và kéo dài 7-8 ngày. Chẩn đoán rối loạn kinh nguyệt nào phù hợp nhất?
- A. Kinh mau, rong kinh.
- B. Vô kinh thứ phát.
- C. Thống kinh.
- D. Kinh thưa, thiểu kinh.
Câu 11: Cơ chế tác dụng chính của thuốc tránh thai kết hợp (Combined Oral Contraceptives - COC) trong việc ngừa thai là gì?
- A. Ức chế phóng noãn.
- B. Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
- C. Tăng độ đặc chất nhầy cổ tử cung ngăn tinh trùng xâm nhập.
- D. Gây mỏng nội mạc tử cung.
Câu 12: Trong trường hợp vô kinh do dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome), phương pháp điều trị nào sau đây thường được áp dụng?
- A. Liệu pháp Hormone thay thế (HRT).
- B. Sử dụng Clomiphene citrate.
- C. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung để tách dính.
- D. Sử dụng Progesterone đường uống.
Câu 13: Một phụ nữ 35 tuổi, mong con, có kinh nguyệt đều nhưng vòng kinh ngắn 24-25 ngày. Pha nào của chu kỳ kinh nguyệt có khả năng bị rút ngắn nhất trong trường hợp này?
- A. Pha hành kinh.
- B. Pha nang noãn (follicular phase).
- C. Pha hoàng thể (luteal phase).
- D. Cả pha nang noãn và pha hoàng thể.
Câu 14: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của giai đoạn tiền mãn kinh?
- A. Bốc hỏa.
- B. Rối loạn kinh nguyệt.
- C. Khô âm đạo.
- D. Tăng cân nhanh chóng và không rõ nguyên nhân.
Câu 15: Trong điều trị rong kinh cơ năng ở tuổi dậy thì, thuốc nội tiết nào sau đây thường được sử dụng đầu tay để cầm máu?
- A. Estrogen liều cao.
- B. Progesterone đường uống.
- C. Testosterone.
- D. GnRH agonist.
Câu 16: Một phụ nữ 22 tuổi bị vô kinh thứ phát sau khi nạo hút thai trứng. Nguyên nhân vô kinh có khả năng cao nhất là gì?
- A. Suy buồng trứng sớm.
- B. Dính buồng tử cung (Asherman"s syndrome).
- C. U tuyến yên tiết Prolactin.
- D. Hội chứng Sheehan.
Câu 17: Trong vòng kinh có phóng noãn, sự tăng nồng độ Progesterone sau phóng noãn có vai trò quan trọng nào đối với nội mạc tử cung?
- A. Gây bong tróc nội mạc tử cung để chuẩn bị cho kỳ kinh nguyệt.
- B. Kích thích tăng sinh lớp nội mạc tử cung.
- C. Duy trì và ổn định nội mạc tử cung, tạo điều kiện cho phôi làm tổ.
- D. Ức chế sự phát triển mạch máu ở nội mạc tử cung.
Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm nguy cơ mắc hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)?
- A. Chế độ ăn nhiều muối và chất béo.
- B. Tập thể dục đều đặn.
- C. Uống nhiều cà phê.
- D. Hút thuốc lá.
Câu 19: Một phụ nữ 40 tuổi, hút thuốc lá, đang sử dụng thuốc tránh thai kết hợp. Cô ấy có nguy cơ cao mắc phải biến chứng tim mạch nào liên quan đến thuốc tránh thai?
- A. Hạ huyết áp tư thế đứng.
- B. Rối loạn nhịp tim.
- C. Huyết khối tĩnh mạch sâu và thuyên tắc phổi.
- D. Viêm cơ tim.
Câu 20: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để chẩn đoán lạc nội mạc tử cung?
- A. Siêu âm phụ khoa.
- B. Nội soi ổ bụng.
- C. MRI vùng chậu.
- D. Xét nghiệm máu CA-125 đơn độc.
Câu 21: Nguyên nhân phổ biến nhất gây vô kinh thứ phát ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản là gì?
- A. Hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS).
- B. Suy buồng trứng sớm.
- C. U tuyến yên tiết Prolactin.
- D. Dính buồng tử cung.
Câu 22: Một phụ nữ 50 tuổi, mãn kinh 1 năm, muốn sử dụng liệu pháp hormone thay thế (HRT) để giảm triệu chứng bốc hỏa. Chống chỉ định nào sau đây là tuyệt đối đối với HRT?
- A. Tăng huyết áp kiểm soát tốt.
- B. Tiền sử ung thư vú.
- C. Đái tháo đường.
- D. Loãng xương.
Câu 23: Trong điều trị lạc nội mạc tử cung, thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế sự phát triển của mô lạc nội mạc tử cung bằng cách gây tình trạng giả mãn kinh?
- A. Thuốc tránh thai kết hợp.
- B. Progestin.
- C. GnRH agonist (ví dụ: Leuprolide).
- D. Danazol.
Câu 24: Kinh nguyệt được tạo ra do sự sụt giảm nồng độ đột ngột của hormone nào sau đây?
- A. FSH.
- B. LH.
- C. Estrogen.
- D. Progesterone.
Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp hỗ trợ điều trị thống kinh nguyên phát không dùng thuốc?
- A. Chườm ấm vùng bụng dưới.
- B. Tập thể dục nhẹ nhàng.
- C. Sử dụng thuốc giảm đau Paracetamol.
- D. Thay đổi chế độ ăn uống, giảm caffeine và muối.
Câu 26: Trong trường hợp nghi ngờ vô kinh do bất thường cấu trúc đường sinh dục, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên?
- A. Siêu âm phụ khoa.
- B. MRI vùng chậu.
- C. Nội soi buồng tử cung.
- D. Chụp X-quang tử cung vòi trứng (HSG).
Câu 27: Một bé gái 9 tuổi bắt đầu có kinh nguyệt. Tình trạng này được gọi là gì?
- A. Dậy thì bình thường.
- B. Dậy thì sớm.
- C. Vô kinh nguyên phát.
- D. Kinh nguyệt tuổi vị thành niên.
Câu 28: Khi tư vấn cho một phụ nữ về sử dụng vòng tránh thai chứa Levonorgestrel (LNG-IUS), ưu điểm nào sau đây KHÔNG đúng về LNG-IUS so với vòng tránh thai bằng đồng?
- A. Giảm lượng máu kinh và đau bụng kinh.
- B. Hiệu quả tránh thai cao hơn.
- C. Có thể điều trị tăng sản nội mạc tử cung.
- D. Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
Câu 29: Rối loạn kinh nguyệt nào sau đây thường gặp ở phụ nữ mắc hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)?
- A. Kinh thưa hoặc vô kinh.
- B. Kinh mau.
- C. Rong kinh.
- D. Thống kinh nặng.
Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị hội chứng tiền mãn kinh là gì?
- A. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình mãn kinh.
- B. Giảm nhẹ các triệu chứng khó chịu và cải thiện chất lượng cuộc sống.
- C. Khôi phục lại chức năng sinh sản.
- D. Điều trị dứt điểm rối loạn nội tiết.