Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bệnh Vú Lành Tính – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bệnh Vú Lành Tính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ trong khoảng 10 ngày trước khi hành kinh, kèm theo cảm giác vú căng tức và sờ thấy nhiều vùng lổn nhổn không rõ ranh giới. Khám lâm sàng không phát hiện u cục khu trú. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý lành tính nào sau đây?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. Dãn ống dẫn sữa
  • D. Viêm tuyến vú

Câu 2: Yếu tố nội tiết nào sau đây đóng vai trò chính trong sự phát triển ống dẫn sữa của tuyến vú?

  • A. Estrogen
  • B. Progesterone
  • C. Prolactin
  • D. Oxytocin

Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi phát hiện một khối tròn, chắc, di động tốt, không đau ở vú phải khi tự khám vú. Khối này không thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt. Khả năng nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Nang vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. Áp xe vú
  • D. Ung thư vú

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ban đầu ở phụ nữ dưới 40 tuổi khi nghi ngờ bệnh lý tuyến vú?

  • A. Chụp X-quang tuyến vú (Mammography)
  • B. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (MRI)
  • C. Siêu âm tuyến vú
  • D. Chụp cắt lớp vi tính tuyến vú (CT)

Câu 5: Triệu chứng tiết dịch núm vú một bên, một lỗ, màu vàng hoặc xanh lục thường gợi ý bệnh lý lành tính nào?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. Dãn ống dẫn sữa
  • C. U xơ tuyến vú
  • D. Viêm vú

Câu 6: Trong bệnh xơ nang tuyến vú, cơ chế sinh bệnh chính liên quan đến sự mất cân bằng của hormone nào?

  • A. Estrogen và Progesterone
  • B. Prolactin và Oxytocin
  • C. FSH và LH
  • D. Androgen và Cortisol

Câu 7: Một phụ nữ đang cho con bú bị đau nhức một bên vú, vú sưng nóng đỏ và có sốt. Tình trạng này nhiều khả năng là:

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. Túi sữa (Galactocele)
  • D. Viêm tuyến vú (Mastitis)

Câu 8: Để giảm đau vú do xơ nang tuyến vú, biện pháp nào sau đây thường được khuyến cáo đầu tiên?

  • A. Sử dụng thuốc giảm đau opioid
  • B. Phẫu thuật cắt bỏ mô xơ nang
  • C. Thay đổi lối sống và biện pháp hỗ trợ tại nhà
  • D. Điều trị nội tiết tố estrogen liều cao

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết vú được chỉ định để chẩn đoán bệnh lý lành tính tuyến vú?

  • A. Đau vú theo chu kỳ thông thường
  • B. Khối u vú mới phát hiện có đặc điểm nghi ngờ trên hình ảnh học
  • C. Tiết dịch núm vú trong, hai bên
  • D. Vú căng tức trước kỳ kinh

Câu 10: Yếu tố nguy cơ nào sau đây liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc các bệnh lý lành tính tuyến vú?

  • A. Đa sản (sinh nhiều con)
  • B. Cho con bú mẹ kéo dài
  • C. Dậy thì muộn
  • D. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh vú

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với u xơ tuyến vú điển hình?

  • A. Ranh giới rõ
  • B. Di động tốt
  • C. Dính vào da
  • D. Không đau

Câu 12: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho u xơ tuyến vú điển hình, không triệu chứng?

  • A. Phẫu thuật cắt bỏ vú đơn thuần
  • B. Theo dõi định kỳ
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ u xơ (trong trường hợp u lớn hoặc gây triệu chứng)
  • D. Siêu âm theo dõi kích thước u

Câu 13: Vị trí nào của tuyến vú thường có mật độ mô tuyến cao nhất và cũng là vị trí thường gặp ung thư vú nhất?

  • A. Phần tư dưới trong
  • B. Phần tư trên ngoài
  • C. Phần tư dưới ngoài
  • D. Phần tư trên trong

Câu 14: Trong quá trình khám vú, dấu hiệu nào sau đây cần được đánh giá là "bất thường" và cần thăm dò thêm?

  • A. Vú hơi căng tức trước kỳ kinh
  • B. Sờ thấy mô vú lổn nhổn
  • C. Núm vú hơi tụt vào trong từ nhỏ
  • D. Da vú dày lên hoặc lõm da

Câu 15: Mục tiêu chính của việc tự khám vú hàng tháng là gì?

  • A. Ngăn ngừa ung thư vú
  • B. Chẩn đoán sớm ung thư vú giai đoạn muộn
  • C. Phát hiện sớm các thay đổi bất thường ở vú
  • D. Thay thế cho khám vú định kỳ tại cơ sở y tế

Câu 16: Trong bệnh dãn ống dẫn sữa, nguyên nhân chính gây tiết dịch núm vú là gì?

  • A. Tăng sản xuất sữa
  • B. Ống dẫn sữa bị giãn rộng và chứa dịch
  • C. U nang tuyến vú vỡ
  • D. Tắc nghẽn mạch máu vú

Câu 17: Khi nào thì đau vú được coi là bệnh lý và cần can thiệp điều trị?

  • A. Đau vú nhẹ trước kỳ kinh
  • B. Đau vú thoáng qua
  • C. Đau vú kéo dài, ảnh hưởng đến sinh hoạt
  • D. Đau vú giảm khi hành kinh

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ viêm tuyến vú ở phụ nữ cho con bú?

  • A. Cho con bú không đúng cách
  • B. Sử dụng áo ngực quá chật
  • C. Chế độ ăn uống nhiều chất béo
  • D. Vận động mạnh vùng ngực

Câu 19: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào có thể gây tiết dịch núm vú lẫn máu?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. Dãn ống dẫn sữa
  • D. U nhú trong ống dẫn sữa (Intraductal papilloma)

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phần của điều trị viêm tuyến vú do tắc tia sữa?

  • A. Chườm ấm
  • B. Massage nhẹ nhàng vùng vú
  • C. Ngừng cho con bú ở bên vú bị viêm
  • D. Cho con bú thường xuyên hơn

Câu 21: Sự thay đổi nào của tuyến vú KHÔNG được coi là sinh lý bình thường liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt?

  • A. Vú căng tức nhẹ trước kỳ kinh
  • B. Vú hơi to ra trước kỳ kinh
  • C. Đau vú nhẹ theo chu kỳ
  • D. Tiết dịch núm vú tự nhiên

Câu 22: Loại mô nào chiếm phần lớn cấu trúc của tuyến vú?

  • A. Mô cơ
  • B. Mô tuyến
  • C. Mô thần kinh
  • D. Mô xương

Câu 23: Trong bệnh lý tuyến vú lành tính, "túi sữa" (galactocele) hình thành do nguyên nhân nào?

  • A. Nhiễm trùng tuyến vú
  • B. Tăng sản tế bào tuyến
  • C. Tắc nghẽn ống dẫn sữa
  • D. Rối loạn nội tiết tố androgen

Câu 24: Khi khám vú, kỹ thuật khám nào giúp phát hiện khối u nằm ở sâu trong nhu mô vú?

  • A. Khám ở tư thế ngồi
  • B. Khám ở tư thế nằm
  • C. Khám khi bệnh nhân tự đứng
  • D. Khám khi bệnh nhân giơ tay lên cao

Câu 25: Trong quá trình tư vấn về tự khám vú, điều quan trọng nhất cần nhấn mạnh với phụ nữ là gì?

  • A. Tự khám vú để phát hiện ung thư
  • B. Tự khám vú thay thế khám bác sĩ
  • C. Làm quen với cấu trúc vú bình thường của bản thân
  • D. Tự khám vú mỗi ngày để đảm bảo an toàn

Câu 26: Thuốc nội tiết nào sau đây đôi khi được sử dụng để điều trị đau vú nặng do xơ nang tuyến vú?

  • A. Estrogen
  • B. Progesterone
  • C. Prolactin
  • D. Danazol

Câu 27: Trong trường hợp viêm vú do nhiễm trùng, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?

  • A. Staphylococcus aureus
  • B. Escherichia coli
  • C. Streptococcus pneumoniae
  • D. Candida albicans

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa viêm tuyến vú ở phụ nữ cho con bú?

  • A. Hạn chế cho con bú vào ban đêm
  • B. Cho con bú đúng cách và thường xuyên
  • C. Vệ sinh núm vú bằng cồn 70 độ sau mỗi lần cho bú
  • D. Sử dụng máy hút sữa thay vì cho con bú trực tiếp

Câu 29: Xét nghiệm tế bào học dịch núm vú (cytology) được chỉ định trong trường hợp nào?

  • A. Đau vú theo chu kỳ
  • B. Khối u xơ tuyến vú
  • C. Tiết dịch núm vú tự nhiên
  • D. Vú căng tức trước kỳ kinh

Câu 30: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào có thể gây ra triệu chứng đau vú nặng nhất?

  • A. Xơ nang tuyến vú
  • B. U xơ tuyến vú
  • C. Dãn ống dẫn sữa
  • D. Túi sữa (Galactocele)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một phụ nữ 35 tuổi đến khám vì đau vú theo chu kỳ trong khoảng 10 ngày trước khi hành kinh, kèm theo cảm giác vú căng tức và sờ thấy nhiều vùng lổn nhổn không rõ ranh giới. Khám lâm sàng không phát hiện u cục khu trú. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý lành tính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố nội tiết nào sau đây đóng vai trò chính trong sự phát triển ống dẫn sữa của tuyến vú?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một phụ nữ 25 tuổi phát hiện một khối tròn, chắc, di động tốt, không đau ở vú phải khi tự khám vú. Khối này không thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt. Khả năng nào sau đây phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng ban đầu ở phụ nữ dưới 40 tuổi khi nghi ngờ bệnh lý tuyến vú?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Triệu chứng tiết dịch núm vú một bên, một lỗ, màu vàng hoặc xanh lục thường gợi ý bệnh lý lành tính nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong bệnh xơ nang tuyến vú, cơ chế sinh bệnh chính liên quan đến sự mất cân bằng của hormone nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một phụ nữ đang cho con bú bị đau nhức một bên vú, vú sưng nóng đỏ và có sốt. Tình trạng này nhiều khả năng là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để giảm đau vú do xơ nang tuyến vú, biện pháp nào sau đây thường được khuyến cáo đầu tiên?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết vú được chỉ định để chẩn đoán bệnh lý lành tính tuyến vú?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nguy cơ nào sau đây liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc các bệnh lý lành tính tuyến vú?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với u xơ tuyến vú điển hình?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo cho u xơ tuyến vú điển hình, không triệu chứng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vị trí nào của tuyến vú thường có mật độ mô tuyến cao nhất và cũng là vị trí thường gặp ung thư vú nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quá trình khám vú, dấu hiệu nào sau đây cần được đánh giá là 'bất thường' và cần thăm dò thêm?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Mục tiêu chính của việc tự khám vú hàng tháng là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bệnh dãn ống dẫn sữa, nguyên nhân chính gây tiết dịch núm vú là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi nào thì đau vú được coi là bệnh lý và cần can thiệp điều trị?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ viêm tuyến vú ở phụ nữ cho con bú?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào có thể gây tiết dịch núm vú lẫn máu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phần của điều trị viêm tuyến vú do tắc tia sữa?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Sự thay đổi nào của tuyến vú KHÔNG được coi là sinh lý bình thường liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Loại mô nào chiếm phần lớn cấu trúc của tuyến vú?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong bệnh lý tuyến vú lành tính, 'túi sữa' (galactocele) hình thành do nguyên nhân nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi khám vú, kỹ thuật khám nào giúp phát hiện khối u nằm ở sâu trong nhu mô vú?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình tư vấn về tự khám vú, điều quan trọng nhất cần nhấn mạnh với phụ nữ là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thuốc nội tiết nào sau đây đôi khi được sử dụng để điều trị đau vú nặng do xơ nang tuyến vú?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong trường hợp viêm vú do nhiễm trùng, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa viêm tuyến vú ở phụ nữ cho con bú?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét nghiệm tế bào học dịch núm vú (cytology) được chỉ định trong trường hợp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bệnh Vú Lành Tính

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các bệnh lý lành tính tuyến vú, bệnh nào có thể gây ra triệu chứng đau vú nặng nhất?

Xem kết quả