Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Tim của thai nhi bắt đầu co bóp tự phát từ tuần thứ mấy của thai kỳ?
- A. Tuần thứ 2
- B. Tuần thứ 3
- C. Tuần thứ 4
- D. Tuần thứ 5
Câu 2: Cấu trúc tim mạch nào sau đây cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi trực tiếp vào tuần hoàn chung của thai nhi, bỏ qua gan?
- A. Lỗ bầu dục (Foramen ovale)
- B. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus)
- C. Ống động mạch (Ductus arteriosus)
- D. Tuần hoàn bánh rau (Placental circulation)
Câu 3: Trong tuần hoàn bào thai, phân áp oxy (pO2) cao nhất được tìm thấy ở mạch máu nào sau đây?
- A. Tĩnh mạch rốn
- B. Động mạch rốn
- C. Động mạch chủ bụng thai nhi
- D. Tĩnh mạch chủ dưới thai nhi
Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố góp phần làm tăng áp lực động mạch phổi và giảm áp lực động mạch hệ thống trong tuần hoàn bào thai?
- A. Phổi chưa hoạt động chức năng hô hấp
- B. Sức cản mạch máu phổi cao
- C. Ống động mạch dẫn máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ
- D. Sự co bóp mạnh mẽ của tim thai nhi
Câu 5: Sự kiện sinh lý nào sau đây KHÔNG xảy ra ngay sau khi trẻ sơ sinh cất tiếng khóc đầu tiên?
- A. Tăng áp lực oxy trong máu động mạch
- B. Giảm sức cản mạch máu phổi
- C. Đóng ống động mạch về mặt chức năng
- D. Đóng hoàn toàn lỗ bầu dục về mặt giải phẫu
Câu 6: Điều gì là nguyên nhân chính dẫn đến việc ống động mạch (ductus arteriosus) đóng lại sau sinh?
- A. Giảm prostaglandin E2 (PGE2) trong máu
- B. Tăng sức cản mạch máu hệ thống
- C. Tăng phân áp oxy trong máu động mạch (PaO2)
- D. Giảm áp lực trong động mạch phổi
Câu 7: So với tuần hoàn bào thai, cung lượng tim thất trái sau sinh thay đổi như thế nào?
- A. Giảm đi một nửa
- B. Tăng lên gấp đôi hoặc hơn
- C. Không thay đổi đáng kể
- D. Tăng nhẹ, khoảng 20%
Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, việc duy trì ống động mạch mở (patent ductus arteriosus - PDA) là CÓ LỢI và thậm chí CẦN THIẾT cho trẻ sơ sinh?
- A. Thông liên thất (VSD)
- B. Còn ống động mạch (PDA) bệnh lý
- C. Teo van động mạch phổi (Pulmonary atresia)
- D. Hẹp van động mạch chủ (Aortic stenosis)
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là sự khác biệt giữa hệ tuần hoàn của trẻ sơ sinh và trẻ lớn?
- A. Sự tồn tại tiềm tàng của shunt trái-phải hoặc phải-trái qua lỗ bầu dục hoặc ống động mạch
- B. Phản ứng co mạch phổi mạnh mẽ khi thiếu oxy ở trẻ sơ sinh
- C. Ống động mạch có thể tái mở ra trong một số tình huống bệnh lý ở trẻ sơ sinh
- D. Tỷ lệ khối cơ thất trái so với thất phải ở trẻ sơ sinh lớn hơn so với trẻ lớn
Câu 10: Ở trẻ sơ sinh, vị trí mỏm tim thường nằm ở đâu?
- A. Khoang liên sườn 5 đường trung đòn trái
- B. Khoang liên sườn 4 đường trung đòn trái hoặc ngoài đường vú trái
- C. Khoang liên sườn 6 đường nách trước trái
- D. Khoang liên sườn 3 đường trung đòn trái
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh tiếng tim của trẻ em với người lớn?
- A. Tiếng tim thường trong và rõ hơn
- B. Khoảng cách giữa tiếng T1 và T2 ngắn hơn
- C. Tiếng tim thường trầm và kéo dài hơn
- D. Nhịp tim nhanh hơn
Câu 12: Tiếng tim thứ ba (T3) sinh lý thường được nghe rõ nhất ở trẻ em tại vị trí nào và vào thì nào của chu kỳ tim?
- A. Đáy tim, thì tâm thu
- B. Mỏm tim, thì tâm trương sớm
- C. Đáy tim, thì tâm trương muộn
- D. Mỏm tim, thì tâm thu muộn
Câu 13: Nhịp tim nhanh ở trẻ sơ sinh được định nghĩa là tần số tim trên bao nhiêu nhịp/phút?
- A. 150
- B. 160
- C. 170
- D. 180
Câu 14: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến tần số mạch của trẻ em?
- A. Mức độ hoạt động thể chất
- B. Thời điểm trong ngày (sáng, chiều)
- C. Sau khi ăn
- D. Giới tính
Câu 15: Mạch "nẩy mạnh, chìm sâu" (bounding and collapsing pulse) thường gợi ý đến bệnh lý tim mạch nào?
- A. Hẹp van động mạch chủ
- B. Thông liên thất
- C. Hở van động mạch chủ
- D. Hẹp eo động mạch chủ
Câu 16: Huyết áp của trẻ em thường thấp hơn người lớn, điều này KHÔNG chủ yếu do yếu tố nào sau đây?
- A. Lòng mạch máu tương đối rộng hơn so với thể tích máu
- B. Trương lực thành mạch máu thấp hơn
- C. Lực co bóp của cơ tim yếu hơn
- D. Khối lượng cơ thể và thể tích máu tuyệt đối nhỏ hơn
Câu 17: Trong thời kỳ bào thai, khoảng bao nhiêu phần trăm cung lượng tim đi qua phổi?
- A. 5%
- B. 10-15%
- C. 25-30%
- D. 40-50%
Câu 18: Pha trộn máu "sinh lý" đầu tiên trong tuần hoàn bào thai xảy ra ở đâu?
- A. Tĩnh mạch chủ dưới
- B. Nhĩ phải
- C. Nhĩ trái
- D. Thất phải
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cho phép máu giàu oxy từ tuần hoàn rau thai đến được não và tim của thai nhi?
- A. Lỗ bầu dục
- B. Ống tĩnh mạch
- C. Ống động mạch
- D. Tuần hoàn bánh rau
Câu 20: Sau sinh, sự gia tăng sức cản mạch máu hệ thống KHÔNG góp phần vào việc đóng cấu trúc nào sau đây?
- A. Ống động mạch
- B. Ống tĩnh mạch
- C. Lỗ bầu dục
- D. Động mạch rốn
Câu 21: Công thức ước tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi là bao nhiêu (với "n" là tuổi theo năm)?
- A. 90 + 2n
- B. 90 + (4 x n)
- C. 80 + (2 x n)
- D. 70 + (2 x n)
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về giải phẫu tim của trẻ em so với người lớn?
- A. Tim có hình dạng tròn hơn và nằm ngang hơn trong lồng ngực
- B. Chiều ngang tim tương đối so với trọng lượng cơ thể nhỏ hơn người lớn
- C. Tỷ lệ khối lượng cơ thất phải tương đương hoặc lớn hơn thất trái ở trẻ sơ sinh
- D. Thất trái phát triển nhanh chóng sau sinh và dần chiếm ưu thế hơn thất phải
Câu 23: Biến đổi sinh lý nào sau đây KHÔNG xảy ra ở tim và hệ tuần hoàn của trẻ sau khi sinh?
- A. Nhịp tim giảm dần theo tuổi
- B. Huyết áp tăng dần theo tuổi
- C. Khối lượng tuần hoàn so với trọng lượng cơ thể tăng dần
- D. Cung lượng tim tăng dần theo nhu cầu phát triển của cơ thể
Câu 24: Tần số mạch trung bình ở trẻ sơ sinh trong khoảng nào?
- A. 80-100 nhịp/phút
- B. 120-160 nhịp/phút
- C. 100-120 nhịp/phút
- D. 60-80 nhịp/phút
Câu 25: Ở độ tuổi nào thì tiếng T2 (tiếng tim thứ hai) nghe rõ hơn tiếng T1 (tiếng tim thứ nhất) ở đáy tim?
- A. Trên 12 tháng tuổi
- B. Từ 6-9 tháng tuổi
- C. Dưới 6 tháng tuổi
- D. Ngay sau sinh
Câu 26: Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây có thể biểu hiện tiếng T2 yếu hoặc nhỏ hơn T1 khi nghe ở đáy tim?
- A. Thông liên nhĩ
- B. Còn ống động mạch
- C. Hẹp van động mạch phổi
- D. Tứ chứng Fallot
Câu 27: Ở lứa tuổi nào thì vị trí tim của trẻ em tương tự như vị trí tim của người lớn?
- A. Trên 2 tuổi
- B. Trên 3 tuổi
- C. Trên 4 tuổi
- D. Trên 5 tuổi
Câu 28: Điều nào sau đây là SAI về khối lượng tuần hoàn của trẻ em?
- A. Trẻ càng nhỏ khối lượng tuần hoàn tính trên cân nặng càng nhỏ
- B. Khối lượng tuần hoàn chiếm tỷ lệ lớn hơn so với trọng lượng cơ thể ở trẻ sơ sinh so với người lớn
- C. Khối lượng tuần hoàn tăng lên theo sự phát triển của trẻ
- D. Mất nước có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khối lượng tuần hoàn ở trẻ nhỏ
Câu 29: Sự thay đổi bất thường của tiếng tim nào có giá trị quan trọng trong việc đánh giá áp lực động mạch phổi trên lâm sàng?
- A. Tiếng T1
- B. Tiếng T2
- C. Tiếng T3
- D. Tiếng T4
Câu 30: Trong trường hợp suy tim phải ở trẻ em dưới 4 tuổi, vị trí mỏm tim có xu hướng thay đổi như thế nào?
- A. Lệch lên trên và sang trái
- B. Lệch lên trên và sang phải
- C. Lệch xuống dưới và sang phải
- D. Không thay đổi vị trí đáng kể