Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi không đi tiêu phân su sau sinh, bụng chướng dần, nôn ói dịch xanh. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

  • A. Tiền sử sản khoa: đa ối
  • B. Nôn ói dịch xanh
  • C. Bụng chướng căng
  • D. Đặt ống thông hậu môn - trực tràng: không có phân su hoặc ra rất ít sau khi rút ống

Câu 2: Trên X-quang bụng không chuẩn bị của một trẻ sơ sinh nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, hình ảnh nào sau đây gợi ý tình trạng tắc ruột thấp và cần được xem xét thêm các bước chẩn đoán tiếp theo?

  • A. Mức nước hơi
  • B. Liềm hơi dưới hoành
  • C. Bóng hơi dạ dày đơn độc
  • D. Hình ảnh khí tự do trong ổ bụng

Câu 3: Phương pháp chẩn đoán xác định giãn đại tràng bẩm sinh dựa trên tiêu chuẩn vàng là gì và cơ chế bệnh sinh nào được xác nhận thông qua phương pháp này?

  • A. X-quang đại tràng có cản quang; xác định vị trí đoạn chuyển tiếp
  • B. Đo áp lực hậu môn trực tràng; đánh giá nhu động ruột
  • C. Sinh thiết trực tràng hút; xác định sự vắng mặt tế bào hạch thần kinh
  • D. Siêu âm bụng; đánh giá mức độ giãn đại tràng

Câu 4: Đoạn đại tràng vô hạch trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh thường bắt đầu từ vị trí nào và lan lên trên đến đâu?

  • A. Ống hậu môn và lan lên trên đại tràng
  • B. Đại tràng Sigma và lan xuống trực tràng
  • C. Manh tràng và lan xuống đại tràng phải
  • D. Góc lách đại tràng và lan xuống đại tràng trái

Câu 5: Một trẻ 5 tuổi được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh đoạn ngắn (trực tràng - sigma). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ lớn tuổi mắc bệnh này?

  • A. Tiêu chảy cấp
  • B. Táo bón mạn tính
  • C. Đau bụng quằn quại từng cơn
  • D. Đi ngoài phân máu

Câu 6: Trong phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, mục tiêu chính của việc cắt bỏ đoạn đại tràng vô hạch là gì?

  • A. Giảm áp lực trong lòng đại tràng
  • B. Ngăn ngừa nguy cơ ung thư đại tràng
  • C. Cải thiện chức năng hấp thụ của đại tràng
  • D. Loại bỏ đoạn đại tràng không có nhu động, gây tắc nghẽn

Câu 7: Biến chứng viêm ruột (enterocolitis) là một trong những biến chứng nguy hiểm của giãn đại tràng bẩm sinh. Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến viêm ruột trong bệnh cảnh này là gì?

  • A. Phản ứng tự miễn dịch chống lại tế bào hạch thần kinh
  • B. Thiếu máu mạc treo tràng do tăng áp lực trong ổ bụng
  • C. Tăng sinh vi khuẩn quá mức do ứ đọng phân ở đoạn đại tràng giãn
  • D. Rối loạn hấp thu muối mật gây kích ứng niêm mạc đại tràng

Câu 8: Trong chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh, hình ảnh X-quang đại tràng có cản quang (contrast enema) thường cho thấy dấu hiệu đặc trưng nào ở vị trí chuyển tiếp giữa đoạn đại tràng vô hạch và đoạn đại tràng có hạch?

  • A. Hình ảnh ‘mỏ chim’ ở trực tràng
  • B. Vùng chuyển tiếp (transition zone) giữa đoạn hẹp và đoạn giãn
  • C. Hình ảnh ‘ruột non xếp chồng’
  • D. Đại tràng giãn toàn bộ không có hình ảnh thuốc cản quang

Câu 9: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh cần được điều trị nội khoa ban đầu trước khi phẫu thuật. Biện pháp điều trị nội khoa quan trọng nhất trong giai đoạn này là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • B. Truyền dịch và điện giải
  • C. Thụt tháo trực tràng bằng nước muối sinh lý
  • D. Nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn

Câu 10: Trong các phương pháp phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, phương pháp nào được xem là phẫu thuật ‘hạ đại tràng’ một thì, tức là cắt bỏ đoạn vô hạch và nối đại tràng lành với ống hậu môn trong cùng một lần mổ?

  • A. Phẫu thuật mở hậu môn nhân tạo
  • B. Phẫu thuật Soave
  • C. Phẫu thuật Swenson
  • D. Phẫu thuật Duhamel

Câu 11: Yếu tố tiên lượng nào sau đây được xem là quan trọng nhất ảnh hưởng đến kết quả lâu dài sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Chiều dài đoạn đại tràng vô hạch
  • B. Tuổi của trẻ tại thời điểm phẫu thuật
  • C. Phương pháp phẫu thuật được lựa chọn
  • D. Tình trạng dinh dưỡng trước phẫu thuật

Câu 12: Một trẻ sau phẫu thuật Soave điều trị giãn đại tràng bẩm sinh có biểu hiện đi ngoài són phân, đặc biệt là sau ăn. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây ra tình trạng này?

  • A. Hội chứng ruột ngắn do cắt đoạn đại tràng quá dài
  • B. Hẹp miệng nối đại tràng - hậu môn
  • C. Tổn thương cơ thắt hậu môn trong quá trình phẫu thuật
  • D. Còn sót lại đoạn chuyển tiếp hoặc đoạn vô hạch rất ngắn

Câu 13: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh thể toàn bộ đại tràng (total colonic aganglionosis), phương pháp phẫu thuật nào thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu?

  • A. Mở hậu môn nhân tạo hồi tràng
  • B. Phẫu thuật Soave mở rộng
  • C. Phẫu thuật Duhamel cải tiến
  • D. Ghép đại tràng

Câu 14: Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý đóng vai trò quyết định trong chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Thành phần nào của thành ruột được khảo sát và kết quả âm tính khẳng định chẩn đoán?

  • A. Lớp niêm mạc ruột; sự hiện diện của tế bào goblet
  • B. Đám rối thần kinh Auerbach (plexus cơ); sự vắng mặt tế bào hạch thần kinh
  • C. Lớp dưới niêm mạc; sự tăng sinh collagen
  • D. Lớp thanh mạc; sự thâm nhiễm tế bào viêm

Câu 15: Một trẻ sơ sinh có tiền sử gia đình có anh trai bị giãn đại tràng bẩm sinh. Nguy cơ trẻ này mắc bệnh giãn đại tràng bẩm sinh so với dân số chung là như thế nào?

  • A. Nguy cơ thấp hơn so với dân số chung
  • B. Nguy cơ tương đương với dân số chung
  • C. Nguy cơ cao hơn so với dân số chung
  • D. Không có sự khác biệt về nguy cơ

Câu 16: Trong quá trình theo dõi sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu nào sau đây gợi ý biến chứng hẹp miệng nối đại tràng - hậu môn?

  • A. Đi ngoài phân lỏng nhiều lần trong ngày
  • B. Táo bón tái phát hoặc ngày càng nặng hơn
  • C. Sốt cao và đau bụng liên tục
  • D. Đi ngoài phân máu tươi

Câu 17: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh và có biến chứng viêm ruột nặng. Biện pháp điều trị nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đầu tiên để ổn định tình trạng nhiễm trùng và toàn trạng của trẻ?

  • A. Phẫu thuật cắt bỏ đoạn đại tràng vô hạch cấp cứu
  • B. Mở hậu môn nhân tạo đại tràng ngang
  • C. Điều trị kháng sinh, bù dịch và điện giải, nuôi dưỡng hỗ trợ
  • D. Truyền máu và các chế phẩm máu

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng cơ vòng hậu môn và trực tràng, có thể được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Siêu âm Doppler mạch máu trực tràng
  • B. Chụp cộng hưởng từ (MRI) vùng chậu
  • C. Điện cơ đồ cơ thắt hậu môn
  • D. Đo áp lực hậu môn trực tràng (anorectal manometry)

Câu 19: Trong tư vấn di truyền cho gia đình có con bị giãn đại tràng bẩm sinh, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần cung cấp về nguy cơ tái phát bệnh ở các lần mang thai tiếp theo?

  • A. Nguy cơ tái phát là rất thấp, không đáng kể
  • B. Nguy cơ tái phát có tăng lên so với dân số chung, nhưng không quá cao
  • C. Nguy cơ tái phát là 50% cho mỗi lần mang thai
  • D. Nguy cơ tái phát là 25% cho mỗi lần mang thai

Câu 20: Một trẻ 7 tuổi sau phẫu thuật Duhamel điều trị giãn đại tràng bẩm sinh có biểu hiện đại tiện không tự chủ về đêm. Biện pháp can thiệp ban đầu nào sau đây nên được áp dụng?

  • A. Phẫu thuật tái tạo cơ vòng hậu môn
  • B. Sử dụng thuốc nhuận tràng thường xuyên
  • C. Huấn luyện đi tiêu có giờ và chế độ ăn giàu chất xơ
  • D. Thụt tháo trực tràng hàng ngày

Câu 21: Trong giai đoạn sơ sinh, triệu chứng nào sau đây ít gặp hơn trong bệnh cảnh giãn đại tràng bẩm sinh so với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

  • A. Bụng chướng
  • B. Nôn ói
  • C. Không dung nạp sữa
  • D. Ỉa phân su trong vòng 24 giờ sau sinh

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp phẫu thuật điều trị triệt để giãn đại tràng bẩm sinh, mà chỉ là biện pháp tạm thời hoặc hỗ trợ?

  • A. Phẫu thuật Swenson
  • B. Phẫu thuật Soave
  • C. Mở hậu môn nhân tạo
  • D. Phẫu thuật Duhamel

Câu 23: Trong chẩn đoán phân biệt giãn đại tràng bẩm sinh với táo bón cơ năng ở trẻ lớn, yếu tố nào sau đây có giá trị gợi ý nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh hơn?

  • A. Táo bón khởi phát sớm từ giai đoạn sơ sinh
  • B. Đáp ứng tốt với thuốc nhuận tràng
  • C. Tiền sử gia đình có người bị táo bón
  • D. Táo bón liên quan đến chế độ ăn ít chất xơ

Câu 24: Một trẻ sơ sinh sau sinh 24 giờ chưa đi tiêu phân su, bụng chướng nhẹ. Sau khi thụt tháo bằng ống thông hậu môn trực tràng, có một lượng nhỏ phân su sệt ra. Bước tiếp theo hợp lý nhất trong chẩn đoán là gì?

  • A. Theo dõi thêm và đánh giá lại sau 24 giờ
  • B. Chụp X-quang đại tràng có cản quang (contrast enema)
  • C. Sinh thiết trực tràng hút để tìm tế bào hạch
  • D. Siêu âm bụng để đánh giá nhu động ruột

Câu 25: Trong phẫu thuật Soave, đoạn đại tràng nào được kéo xuống và nối với ống hậu môn sau khi cắt bỏ đoạn vô hạch?

  • A. Đoạn trực tràng vô hạch
  • B. Đoạn đại tràng Sigma vô hạch
  • C. Đoạn đại tràng có hạch ở phía trên đoạn vô hạch
  • D. Đoạn hồi tràng cuối

Câu 26: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng sớm thường gặp sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Chảy máu sau mổ
  • C. Xì miệng nối
  • D. Viêm ruột (enterocolitis) sau mổ

Câu 27: Xét nghiệm Coombs" test (nghiệm pháp Coombs) thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây ở trẻ sơ sinh, và KHÔNG liên quan trực tiếp đến chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh?

  • A. Tan máu sơ sinh do bất đồng nhóm máu mẹ con
  • B. Giãn đại tràng bẩm sinh
  • C. Viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh
  • D. Viêm phúc mạc phân su

Câu 28: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh đoạn ngắn, vị trí vô hạch thường giới hạn ở đoạn nào của đại tràng?

  • A. Đại tràng phải
  • B. Trực tràng và đại tràng Sigma
  • C. Đại tràng trái
  • D. Toàn bộ đại tràng

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị táo bón mạn tính do giãn đại tràng bẩm sinh sau phẫu thuật?

  • A. Chế độ ăn giàu chất xơ
  • B. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu (ví dụ polyethylene glycol)
  • C. Thuốc giảm đau nhóm opioid (ví dụ codeine)
  • D. Thụt tháo trực tràng định kỳ

Câu 30: Mục tiêu chính của việc theo dõi lâu dài sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

  • A. Đảm bảo trẻ tăng cân đạt chuẩn theo tuổi
  • B. Ngăn ngừa tái phát bệnh giãn đại tràng bẩm sinh
  • C. Theo dõi chức năng gan và thận
  • D. Phát hiện và xử trí sớm các biến chứng muộn và tối ưu hóa chức năng tiêu hóa

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi không đi tiêu phân su sau sinh, bụng chướng dần, nôn ói dịch xanh. Nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trên X-quang bụng không chuẩn bị của một trẻ sơ sinh nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh, hình ảnh nào sau đây gợi ý tình trạng tắc ruột thấp và cần được xem xét thêm các bước chẩn đoán tiếp theo?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phương pháp chẩn đoán xác định giãn đại tràng bẩm sinh dựa trên tiêu chuẩn vàng là gì và cơ chế bệnh sinh nào được xác nhận thông qua phương pháp này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đoạn đại tràng vô hạch trong bệnh giãn đại tràng bẩm sinh thường bắt đầu từ vị trí nào và lan lên trên đến đâu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một trẻ 5 tuổi được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh đoạn ngắn (trực tràng - sigma). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ lớn tuổi mắc bệnh này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, mục tiêu chính của việc cắt bỏ đoạn đại tràng vô hạch là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biến chứng viêm ruột (enterocolitis) là một trong những biến chứng nguy hiểm của giãn đại tràng bẩm sinh. Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến viêm ruột trong bệnh cảnh này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh, hình ảnh X-quang đại tràng có cản quang (contrast enema) thường cho thấy dấu hiệu đặc trưng nào ở vị trí chuyển tiếp giữa đoạn đại tràng vô hạch và đoạn đại tràng có hạch?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh cần được điều trị nội khoa ban đầu trước khi phẫu thuật. Biện pháp điều trị nội khoa quan trọng nhất trong giai đoạn này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các phương pháp phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh, phương pháp nào được xem là phẫu thuật ‘hạ đại tràng’ một thì, tức là cắt bỏ đoạn vô hạch và nối đại tràng lành với ống hậu môn trong cùng một lần mổ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Yếu tố tiên lượng nào sau đây được xem là quan trọng nhất ảnh hưởng đến kết quả lâu dài sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một trẻ sau phẫu thuật Soave điều trị giãn đại tràng bẩm sinh có biểu hiện đi ngoài són phân, đặc biệt là sau ăn. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng gây ra tình trạng này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh thể toàn bộ đại tràng (total colonic aganglionosis), phương pháp phẫu thuật nào thường được ưu tiên lựa chọn ban đầu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý đóng vai trò quyết định trong chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh. Thành phần nào của thành ruột được khảo sát và kết quả âm tính khẳng định chẩn đoán?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một trẻ sơ sinh có tiền sử gia đình có anh trai bị giãn đại tràng bẩm sinh. Nguy cơ trẻ này mắc bệnh giãn đại tràng bẩm sinh so với dân số chung là như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong quá trình theo dõi sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh, dấu hiệu nào sau đây gợi ý biến chứng hẹp miệng nối đại tràng - hậu môn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh và có biến chứng viêm ruột nặng. Biện pháp điều trị nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đầu tiên để ổn định tình trạng nhiễm trùng và toàn trạng của trẻ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng cơ vòng hậu môn và trực tràng, có thể được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong tư vấn di truyền cho gia đình có con bị giãn đại tràng bẩm sinh, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất cần cung cấp về nguy cơ tái phát bệnh ở các lần mang thai tiếp theo?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một trẻ 7 tuổi sau phẫu thuật Duhamel điều trị giãn đại tràng bẩm sinh có biểu hiện đại tiện không tự chủ về đêm. Biện pháp can thiệp ban đầu nào sau đây nên được áp dụng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong giai đoạn sơ sinh, triệu chứng nào sau đây ít gặp hơn trong bệnh cảnh giãn đại tràng bẩm sinh so với các nguyên nhân tắc ruột sơ sinh khác?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp phẫu thuật điều trị triệt để giãn đại tràng bẩm sinh, mà chỉ là biện pháp tạm thời hoặc hỗ trợ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong chẩn đoán phân biệt giãn đại tràng bẩm sinh với táo bón cơ năng ở trẻ lớn, yếu tố nào sau đây có giá trị gợi ý nghi ngờ giãn đại tràng bẩm sinh hơn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một trẻ sơ sinh sau sinh 24 giờ chưa đi tiêu phân su, bụng chướng nhẹ. Sau khi thụt tháo bằng ống thông hậu môn trực tràng, có một lượng nhỏ phân su sệt ra. Bước tiếp theo hợp lý nhất trong chẩn đoán là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phẫu thuật Soave, đoạn đại tràng nào được kéo xuống và nối với ống hậu môn sau khi cắt bỏ đoạn vô hạch?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng sớm thường gặp sau phẫu thuật điều trị giãn đại tràng bẩm sinh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét nghiệm Coombs' test (nghiệm pháp Coombs) thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây ở trẻ sơ sinh, và KHÔNG liên quan trực tiếp đến chẩn đoán giãn đại tràng bẩm sinh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong trường hợp giãn đại tràng bẩm sinh đoạn ngắn, vị trí vô hạch thường giới hạn ở đoạn nào của đại tràng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy trong điều trị táo bón mạn tính do giãn đại tràng bẩm sinh sau phẫu thuật?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giãn Đại Tràng Bẩm Sinh

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Mục tiêu chính của việc theo dõi lâu dài sau phẫu thuật giãn đại tràng bẩm sinh là gì?

Xem kết quả