Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư phổi trên toàn thế giới là gì?
- A. Ô nhiễm không khí đô thị
- B. Tiếp xúc với amiăng
- C. Tiền sử gia đình mắc ung thư phổi
- D. Hút thuốc lá chủ động và thụ động
Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm, đến khám vì ho khan kéo dài 3 tháng, không sốt, không sụt cân. Khám phổi không phát hiện bất thường. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây CÓ GIÁ TRỊ NHẤT để chẩn đoán sớm ung thư phổi ở bệnh nhân này?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. Nội soi phế quản ống mềm
- C. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan) liều thấp
- D. Xét nghiệm tế bào học đờm
Câu 3: Trong phân loại TNM ung thư phổi, chữ "T" dùng để mô tả yếu tố nào?
- A. Kích thước và mức độ xâm lấn của khối u nguyên phát
- B. Mức độ di căn hạch vùng
- C. Sự hiện diện của di căn xa
- D. Loại tế bào học của ung thư
Câu 4: Ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng số các trường hợp ung thư phổi?
- A. 20-30%
- B. 80-85%
- C. 50-60%
- D. 95-100%
Câu 5: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm (giai đoạn I-II) có thể phẫu thuật?
- A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u
- B. Hóa trị liệu toàn thân
- C. Xạ trị liệu ngoài
- D. Liệu pháp nhắm trúng đích
Câu 6: Hội chứng Pancoast-Tobias, một biến chứng của ung thư phổi, thường liên quan đến vị trí khối u ở đâu?
- A. Thùy dưới phổi trái
- B. Rốn phổi phải
- C. Đỉnh phổi
- D. Trung thất
Câu 7: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của ung thư phổi?
- A. Ho dai dẳng hoặc thay đổi tính chất ho
- B. Khó thở
- C. Ho ra máu
- D. Đau bụng vùng thượng vị
Câu 8: Xét nghiệm tế bào học đờm có độ nhạy (sensitivity) thấp trong chẩn đoán ung thư phổi. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Xét nghiệm có khả năng cao cho kết quả dương tính giả
- B. Xét nghiệm có khả năng bỏ sót nhiều trường hợp ung thư phổi
- C. Xét nghiệm cho kết quả chính xác cao trong mọi trường hợp
- D. Xét nghiệm chỉ có giá trị trong ung thư phổi giai đoạn muộn
Câu 9: Đột biến gen EGFR (thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì) thường gặp hơn ở loại ung thư phổi không tế bào nhỏ nào?
- A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
- B. Ung thư biểu mô tế bào lớn
- C. Ung thư biểu mô tuyến
- D. Ung thư tế bào nhỏ
Câu 10: Mục tiêu chính của hóa trị liệu trong điều trị ung thư phổi giai đoạn tiến xa (giai đoạn IV) là gì?
- A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh
- B. Kiểm soát triệu chứng và kéo dài sự sống
- C. Ngăn chặn di căn xa
- D. Thu nhỏ kích thước khối u để phẫu thuật
Câu 11: Liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) trong điều trị ung thư phổi hoạt động theo cơ chế nào?
- A. Tấn công trực tiếp và phá hủy tế bào ung thư
- B. Ngăn chặn sự hình thành mạch máu nuôi khối u
- C. Kích thích hệ miễn dịch của bệnh nhân tấn công tế bào ung thư
- D. Ức chế sự phát triển của tế bào ung thư bằng cách can thiệp vào chu kỳ tế bào
Câu 12: Trong các loại ung thư phổi, loại nào có tiên lượng xấu nhất và thường di căn sớm?
- A. Ung thư biểu mô tuyến
- B. Ung thư biểu mô tế bào vảy
- C. Ung thư biểu mô tế bào lớn
- D. Ung thư tế bào nhỏ
Câu 13: Biến chứng tràn dịch màng phổi ác tính trong ung thư phổi thường gặp nhất là loại dịch gì?
- A. Dịch thấm
- B. Dịch tiết
- C. Máu
- D. Mủ
Câu 14: Hội chứng Claude-Bernard-Horner có thể gặp trong ung thư phổi do khối u xâm lấn vào cấu trúc thần kinh nào?
- A. Dây thần kinh hoành
- B. Dây thần kinh X
- C. Chuỗi hạch giao cảm cổ
- D. Đám rối thần kinh cánh tay
Câu 15: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để lấy mẫu mô bệnh học chẩn đoán ung thư phổi?
- A. Sinh thiết xuyên thành ngực dưới hướng dẫn CT
- B. Nội soi phế quản sinh thiết
- C. Sinh thiết màng phổi (nếu có tràn dịch)
- D. Sinh thiết hạch ngoại vi
Câu 16: Một bệnh nhân ung thư phổi được chẩn đoán giai đoạn IIIA (N2). Điều này có nghĩa là gì về tình trạng hạch di căn?
- A. Không có di căn hạch vùng
- B. Di căn hạch trung thất cùng bên
- C. Di căn hạch trung thất đối bên hoặc hạch thượng đòn
- D. Di căn hạch rốn phổi
Câu 17: Trong ung thư phổi, xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) PD-L1 có vai trò quan trọng trong việc quyết định điều trị nào?
- A. Hóa trị liệu
- B. Xạ trị liệu
- C. Liệu pháp miễn dịch
- D. Liệu pháp nhắm trúng đích
Câu 18: Bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn hạn chế (limited stage) thường được điều trị kết hợp phương pháp nào?
- A. Hóa trị và xạ trị đồng thời
- B. Phẫu thuật đơn thuần
- C. Hóa trị đơn thuần
- D. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần
Câu 19: Tác dụng phụ thường gặp của xạ trị vào vùng trung thất trong điều trị ung thư phổi là gì?
- A. Rụng tóc
- B. Viêm thực quản
- C. Suy tủy xương nặng
- D. Viêm da放射线
Câu 20: Mục đích của việc sàng lọc ung thư phổi bằng CT ngực liều thấp là gì?
- A. Giảm tỷ lệ mắc ung thư phổi
- B. Chẩn đoán xác định ung thư phổi
- C. Phát hiện ung thư phổi ở giai đoạn sớm để tăng cơ hội chữa khỏi
- D. Theo dõi tiến triển của ung thư phổi
Câu 21: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thùy phổi do ung thư, xuất hiện khó thở tăng lên, đau ngực kiểu màng phổi. Nghi ngờ biến chứng nào sau phẫu thuật?
- A. Viêm phổi
- B. Xẹp phổi
- C. Nhồi máu phổi
- D. Tràn khí màng phổi
Câu 22: Ung thư phổi di căn não thường gây ra triệu chứng thần kinh khu trú nào sau đây?
- A. Yếu liệt nửa người
- B. Đau đầu toàn bộ
- C. Co giật toàn thân
- D. Rối loạn ý thức
Câu 23: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được sử dụng để giảm nhẹ triệu chứng khó thở do chèn ép khí quản hoặc phế quản lớn bởi khối u?
- A. Hóa trị liệu toàn thân
- B. Đặt stent khí quản/phế quản
- C. Xạ trị ngoài vào trung thất
- D. Liệu pháp oxy
Câu 24: Trong ung thư phổi, hội chứng cận ung thư (paraneoplastic syndrome) nào gây ra tình trạng tăng canxi máu?
- A. Hội chứng SIADH (tiết ADH không thích hợp)
- B. Hội chứng Cushing
- C. Hội chứng tiết hormone cận giáp (PTHrP)
- D. Hội chứng nhược cơ Lambert-Eaton
Câu 25: Loại ung thư phổi nào có liên quan chặt chẽ nhất với hút thuốc lá và thường xuất phát từ phế quản trung tâm?
- A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
- B. Ung thư biểu mô tuyến
- C. Ung thư biểu mô tế bào lớn
- D. Ung thư tế bào nhỏ
Câu 26: Một bệnh nhân ung thư phổi có tràn dịch màng phổi ác tính tái phát nhiều lần, gây khó thở. Thủ thuật nào sau đây có thể giúp kiểm soát dịch màng phổi và cải thiện triệu chứng?
- A. Chọc hút dịch màng phổi đơn thuần
- B. Dẫn lưu màng phổi kín liên tục
- C. Gây dính màng phổi
- D. Phẫu thuật cắt màng phổi
Câu 27: Trong ung thư phổi giai đoạn tiến xa, liệu pháp nhắm trúng đích thường được chỉ định khi bệnh nhân có đột biến gen nào?
- A. Đột biến gen p53
- B. Đột biến gen EGFR hoặc ALK
- C. Đột biến gen KRAS
- D. Đột biến gen PTEN
Câu 28: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất đối với bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm sau phẫu thuật là gì?
- A. Giai đoạn bệnh (TNM)
- B. Loại tế bào học
- C. Tình trạng hút thuốc lá sau phẫu thuật
- D. Tuổi của bệnh nhân
Câu 29: Chụp PET/CT được sử dụng trong giai đoạn ung thư phổi để đánh giá yếu tố nào?
- A. Kích thước khối u nguyên phát (T)
- B. Tình trạng hạch vùng (N)
- C. Di căn xa (M)
- D. Loại tế bào học của ung thư
Câu 30: Một bệnh nhân có khối u phổi trung tâm gây xẹp phổi phải hoàn toàn. Triệu chứng thực thể nào sau đây có thể gặp khi khám phổi?
- A. Rale nổ ở đáy phổi phải
- B. Rì rào phế nang giảm hoặc mất bên phổi phải
- C. Rale rít, rale ngáy lan tỏa hai phổi
- D. Rì rào phế nang bình thường hai phổi