Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sự Thụ Tinh Làm Tổ Và Phát Triển Của Trứng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Hiện tượng thụ tinh ở người diễn ra khi tinh trùng xâm nhập vào noãn bào thứ cấp. Trong điều kiện bình thường, vị trí thụ tinh xảy ra ở đâu trong hệ sinh sản nữ?
- A. Buồng trứng
- B. Ống dẫn trứng (đoạn bóng)
- C. Buồng tử cung
- D. Cổ tử cung
Câu 2: Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 28 ngày, rụng trứng thường xảy ra vào ngày thứ 14 của chu kỳ. Nếu quá trình thụ tinh diễn ra thành công, trứng đã thụ tinh (hợp tử) sẽ mất khoảng bao lâu để di chuyển đến buồng tử cung và bắt đầu quá trình làm tổ?
- A. 1-2 ngày
- B. 3-4 ngày
- C. 5-7 ngày
- D. 7-10 ngày
Câu 3: Sự làm tổ của phôi nang vào niêm mạc tử cung là một quá trình phức tạp, đòi hỏi sự đồng bộ giữa phôi và tử cung mẹ. Thời điểm niêm mạc tử cung phát triển tối ưu nhất để tiếp nhận phôi nang, tạo điều kiện thuận lợi cho sự làm tổ, tương ứng với giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt?
- A. Giai đoạn hành kinh
- B. Giai đoạn tăng sinh (nang trứng)
- C. Giai đoạn rụng trứng
- D. Giai đoạn chế tiết (hoàng thể)
Câu 4: Phôi người trải qua nhiều giai đoạn phát triển trước khi hình thành thai nhi. Giai đoạn phôi thai, từ khi thụ tinh đến hết tuần thứ 8, đặc trưng bởi quá trình quan trọng nào?
- A. Tăng trưởng kích thước nhanh chóng của các cơ quan đã hình thành
- B. Hoàn thiện chức năng của hệ thần kinh trung ương
- C. Hình thành các cơ quan và hệ thống cơ quan chính của cơ thể
- D. Phát triển hoàn chỉnh hệ sinh dục
Câu 5: Quá trình làm tổ của trứng thụ tinh (phôi nang) vào nội mạc tử cung thường diễn ra vào khoảng ngày thứ mấy sau khi thụ tinh?
- A. 2 ngày
- B. 4 ngày
- C. 6 ngày
- D. 10 ngày
Câu 6: Bánh rau (nhau thai) là cơ quan trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. Cơ chế chính giúp O2 và CO2 trao đổi qua bánh rau giữa máu mẹ và máu thai là gì?
- A. Khuếch tán đơn giản
- B. Khuếch tán tăng cường
- C. Vận chuyển chủ động
- D. Ẩm bào
Câu 7: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi của nhau thai sau khi trứng làm tổ. Chức năng sinh lý quan trọng nhất của hCG trong giai đoạn đầu thai kỳ là gì?
- A. Kích thích tuyến yên sản xuất sữa
- B. Duy trì hoạt động của hoàng thể thai nghén
- C. Kích thích co bóp tử cung khi chuyển dạ
- D. Ức chế rụng trứng trong suốt thai kỳ
Câu 8: Trong quá trình sinh tinh trùng (spermatogenesis) ở nam giới, tế bào mầm ban đầu (tinh nguyên bào) trải qua quá trình giảm phân để tạo thành tinh trùng. Bộ nhiễm sắc thể (NST) trong tinh trùng sau khi hoàn tất giảm phân là gì?
- A. Lưỡng bội (2n)
- B. Đơn bội (n)
- C. Tam bội (3n)
- D. Tứ bội (4n)
Câu 9: Sự sinh noãn (oogenesis) ở nữ giới bắt đầu từ giai đoạn nào trong cuộc đời?
- A. Sau khi sinh
- B. Tuổi dậy thì
- C. Giai đoạn trẻ sơ sinh
- D. Giai đoạn bào thai
Câu 10: Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính nào quyết định giới tính của con người? Loại nhiễm sắc thể giới tính nào có thể có trong tinh trùng?
- A. Chỉ nhiễm sắc thể X
- B. Nhiễm sắc thể X hoặc Y
- C. Chỉ nhiễm sắc thể Y
- D. Không có nhiễm sắc thể giới tính
Câu 11: Noãn bào thứ cấp sau khi rụng được hút vào ống dẫn trứng nhờ cơ chế nào là chính?
- A. Khả năng tự di chuyển của noãn bào
- B. Lực hấp dẫn của buồng tử cung
- C. Sự co bóp của cơ trơn buồng trứng
- D. Nhu động ống dẫn trứng và nhung mao của loa vòi
Câu 12: Sự thụ tinh bình thường ở người chỉ xảy ra khi có bao nhiêu tinh trùng xâm nhập vào noãn bào thứ cấp?
- A. Nhiều tinh trùng
- B. Hai tinh trùng
- C. Ba tinh trùng
- D. Một tinh trùng
Câu 13: Khi tinh trùng xâm nhập vào noãn bào, điều gì xảy ra tiếp theo với nhân của tinh trùng và nhân của noãn bào?
- A. Hai nhân bị thoái hóa
- B. Hai nhân trở thành tiền nhân và hợp nhất
- C. Nhân tinh trùng thay thế nhân noãn bào
- D. Nhân noãn bào phân chia, nhân tinh trùng không thay đổi
Câu 14: Trong quá trình làm tổ, phôi nang tiết ra enzyme giúp phá hủy lớp biểu mô niêm mạc tử cung. Enzyme nào đóng vai trò chính trong quá trình này?
- A. Hyaluronidase
- B. Protease
- C. Amylase
- D. Lipase
Câu 15: Niêm mạc tử cung phát triển thành ngoại sản mạc, trung sản mạc và nội sản mạc khi có thai. Lớp niêm mạc tử cung tiếp xúc trực tiếp với phôi thai và sau này trở thành phần mẹ của bánh rau là lớp nào?
- A. Nội sản mạc
- B. Trung sản mạc
- C. Ngoại sản mạc tử cung
- D. Cả ba lớp trên
Câu 16: Trong thời kỳ phát triển phôi thai, ba lá phôi (lá phôi ngoài, giữa, trong) được hình thành. Lá phôi ngoài (ngoại bì) sẽ biệt hóa thành các cấu trúc nào sau đây?
- A. Hệ thần kinh và biểu bì da
- B. Hệ cơ và hệ tuần hoàn
- C. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp
- D. Hệ tiết niệu và hệ sinh dục
Câu 17: Hệ tuần hoàn rau thai được hình thành để đảm bảo dinh dưỡng và trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. Trong hệ tuần hoàn này, máu mẹ và máu thai có trộn lẫn trực tiếp vào nhau không?
- A. Đúng, máu mẹ và máu thai trộn lẫn hoàn toàn
- B. Sai, máu mẹ và máu thai không trộn lẫn trực tiếp
- C. Đúng, chỉ một lượng nhỏ máu mẹ trộn lẫn với máu thai
- D. Sai, máu mẹ và máu thai chỉ trộn lẫn khi có sự cố
Câu 18: Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều, kéo dài 36 ngày. Theo quy tắc Naegele, ngày dự sinh (ước tính ngày sinh) của cô ấy sẽ được tính dựa trên ngày đầu kỳ kinh cuối cùng và điều chỉnh như thế nào?
- A. Ngày dự sinh không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh nguyệt
- B. Ngày dự sinh sẽ đến sớm hơn so với chu kỳ 28 ngày
- C. Ngày dự sinh sẽ đến muộn hơn so với chu kỳ 28 ngày
- D. Ngày dự sinh chỉ phụ thuộc vào siêu âm thai
Câu 19: Immunoglobulin nào có khả năng đi qua hàng rào nhau thai từ máu mẹ sang máu thai, cung cấp miễn dịch thụ động cho thai nhi?
- A. IgM
- B. IgA
- C. IgE
- D. IgG
Câu 20: Estriol là một loại estrogen chính được sản xuất trong thai kỳ. Nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu của thai phụ là từ đâu?
- A. Buồng trứng của mẹ
- B. Tuyến thượng thận của mẹ
- C. Tuyến thượng thận thai nhi và bánh rau
- D. Hợp bào nuôi của bánh rau
Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG hỗ trợ sự di chuyển của trứng đã thụ tinh trong ống dẫn trứng về phía buồng tử cung?
- A. Khả năng tự di chuyển của trứng
- B. Nhu động của ống dẫn trứng
- C. Nhung mao lót trong ống dẫn trứng
- D. Dòng chảy dịch trong ống dẫn trứng
Câu 22: Tinh trùng được sản xuất ở đâu trong hệ sinh sản nam?
- A. Mào tinh hoàn
- B. Túi tinh
- C. Ống sinh tinh trong tinh hoàn
- D. Tuyến tiền liệt
Câu 23: Thời gian tinh trùng có thể sống và duy trì khả năng thụ tinh trong đường sinh dục nữ tối đa là bao lâu?
- A. Vài giờ
- B. 1 ngày
- C. 2-3 ngày
- D. 2-5 ngày
Câu 24: Thai phụ bắt đầu cảm nhận được cử động thai (thai máy) vào khoảng tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ?
- A. Tuần thứ 12
- B. Tuần thứ 14
- C. Tuần thứ 16
- D. Tuần thứ 24
Câu 25: Loại tế bào nào trong quá trình phát triển noãn bào có khả năng thụ tinh?
- A. Noãn bào cấp I
- B. Noãn bào cấp II
- C. Cực cầu thứ nhất
- D. Cực cầu thứ hai
Câu 26: Theo ước tính, tinh trùng mất khoảng thời gian bao lâu để di chuyển từ âm đạo đến vị trí thụ tinh ở ống dẫn trứng?
- A. Vài phút
- B. 30-60 phút
- C. 2-3 giờ
- D. 5-6 giờ
Câu 27: Khi một tinh trùng xâm nhập thành công vào noãn bào, điều gì xảy ra để ngăn chặn các tinh trùng khác xâm nhập (ngăn chặn đa thụ tinh)?
- A. Tinh trùng khác bị đẩy lùi vật lý
- B. Tinh trùng khác bị bất hoạt
- C. Thay đổi cấu trúc màng noãn
- D. Cổ tử cung đóng kín
Câu 28: Enzyme hyaluronidase được giải phóng từ mỏm cực đầu của tinh trùng có vai trò gì trong quá trình thụ tinh?
- A. Phân giải lớp tế bào hạt quanh noãn bào
- B. Phá vỡ màng trong suốt của noãn bào
- C. Kích thích noãn bào hoàn thành giảm phân II
- D. Tăng cường nhu động ống dẫn trứng
Câu 29: pH của nước ối ở cuối thai kỳ thường nằm trong khoảng nào?
- A. 4.5 - 5.2 (acidic)
- B. 5.5 - 5.8 (slightly acidic)
- C. 6.0 - 6.5 (neutral to slightly acidic)
- D. 7.1 - 7.3 (slightly alkaline)
Câu 30: Một bánh rau và dây rốn bình thường ở thai đủ tháng có đặc điểm nào sau đây?
- A. Nặng 800g, phân múi phía con, 2 mạch máu rốn
- B. Nặng 350g, phân múi phía mẹ, 4 mạch máu rốn
- C. Nặng 800g, phân múi phía mẹ, 3 mạch máu rốn
- D. Nặng 500g, phân múi phía mẹ, 3 mạch máu rốn