Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhiễm Trùng Đường Tiểu 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 25 tuổi đến khám với triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt và đau vùng hạ vị. Nghiệm pháp nhúng que thử nước tiểu cho thấy có bạch cầu niệu và nitrit dương tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Viêm thận bể thận cấp
- B. Viêm bàng quang cấp
- C. Viêm niệu đạo
- D. Sỏi niệu quản
Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng ở phụ nữ trẻ?
- A. Quan hệ tình dục
- B. Tiền sử nhiễm trùng đường tiểu
- C. Sử dụng chất diệt tinh trùng
- D. Sỏi thận
Câu 3: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng?
- A. Escherichia coli
- B. Staphylococcus saprophyticus
- C. Klebsiella pneumoniae
- D. Proteus mirabilis
Câu 4: Cơ chế bảo vệ nào của đường tiết niệu giúp ngăn ngừa nhiễm trùng KHÔNG bao gồm:
- A. Dòng nước tiểu một chiều
- B. Lớp niêm mạc bàng quang
- C. Nhu động niệu quản
- D. pH nước tiểu kiềm
Câu 5: Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử phì đại tuyến tiền liệt đến khám vì sốt, đau hông lưng và tiểu đục. Nghi ngờ viêm thận bể thận cấp. Xét nghiệm nào sau đây CÓ GIÁ TRỊ QUYẾT ĐỊNH chẩn đoán?
- A. Tổng phân tích tế bào máu
- B. Siêu âm hệ tiết niệu
- C. Cấy nước tiểu và kháng sinh đồ
- D. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
Câu 6: Trụ bạch cầu trong nước tiểu gợi ý tình trạng bệnh lý nào sau đây?
- A. Hội chứng thận hư
- B. Viêm thận bể thận
- C. Viêm cầu thận
- D. Sỏi đường tiết niệu
Câu 7: Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn ĐẦU TIÊN trong điều trị viêm bàng quang không biến chứng ở phụ nữ khỏe mạnh, khi kháng sinh đồ chưa có?
- A. Ciprofloxacin
- B. Amoxicillin-clavulanate
- C. Nitrofurantoin
- D. Ceftriaxone
Câu 8: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây CÓ THỂ xảy ra nếu viêm thận bể thận cấp không được điều trị kịp thời và hiệu quả?
- A. Nhiễm trùng huyết
- B. Hội chứng thận hư
- C. Suy thận mạn tính
- D. Sỏi thận
Câu 9: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, phát hiện nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng. Hướng xử trí nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT?
- A. Theo dõi và chưa cần điều trị nếu không có triệu chứng
- B. Điều trị kháng sinh theo kháng sinh đồ
- C. Uống nhiều nước và lợi tiểu
- D. Chỉ điều trị khi xuất hiện triệu chứng
Câu 10: Mục tiêu chính của việc điều trị nhiễm trùng đường tiểu là gì?
- A. Giảm đau và hạ sốt
- B. Cải thiện chức năng thận
- C. Tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh và giảm triệu chứng
- D. Ngăn ngừa suy thận cấp
Câu 11: Tái phát nhiễm trùng đường tiểu (UTI recurrence) được định nghĩa là có ít nhất bao nhiêu đợt nhiễm trùng trong vòng 12 tháng?
Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu tái phát ở phụ nữ?
- A. Uống đủ nước
- B. Đi tiểu sau quan hệ tình dục
- C. Vệ sinh vùng kín đúng cách
- D. Uống kháng sinh dự phòng hàng ngày
Câu 13: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có đặt thông tiểu lưu, xuất hiện sốt và nước tiểu đục. Nguyên nhân nhiễm trùng đường tiểu phổ biến nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Do vi khuẩn từ bên ngoài xâm nhập qua đường thông tiểu
- B. Do trào ngược bàng quang - niệu quản
- C. Do suy giảm miễn dịch
- D. Do sỏi đường tiết niệu
Câu 14: Loại xét nghiệm nước tiểu nào cho phép xác định chính xác loại vi khuẩn gây nhiễm trùng và độ nhạy cảm với kháng sinh?
- A. Que thử nước tiểu
- B. Cấy nước tiểu và kháng sinh đồ
- C. Soi tươi nước tiểu
- D. Tổng phân tích nước tiểu
Câu 15: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của viêm bàng quang cấp?
- A. Tiểu buốt
- B. Tiểu rắt
- C. Đau hông lưng và sốt cao
- D. Tiểu máu
Câu 16: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng (ví dụ: có sỏi thận, bệnh thận mạn), thời gian điều trị kháng sinh thường kéo dài hơn so với nhiễm trùng không biến chứng. Điều này là do:
- A. Vi khuẩn trong NTĐT biến chứng kháng kháng sinh hơn
- B. Triệu chứng của NTĐT biến chứng thường nặng hơn
- C. NTĐT biến chứng thường do nhiều loại vi khuẩn gây ra
- D. Kháng sinh khó đạt nồng độ điều trị hiệu quả tại ổ nhiễm trùng trong NTĐT biến chứng
Câu 17: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không có yếu tố nguy cơ, bị viêm bàng quang cấp tái phát 3 lần trong năm qua. Biện pháp dự phòng nào sau đây nên được cân nhắc ĐẦU TIÊN?
- A. Thay đổi lối sống (uống đủ nước, đi tiểu sau quan hệ, vệ sinh đúng cách)
- B. Sử dụng kháng sinh dự phòng liều thấp hàng ngày
- C. Sử dụng estrogen âm đạo (nếu mãn kinh)
- D. Phẫu thuật điều chỉnh bất thường đường tiết niệu (nếu có)
Câu 18: Trong viêm thận bể thận cấp, xét nghiệm máu nào sau đây thường tăng cao, phản ánh tình trạng viêm nhiễm?
- A. Ure máu
- B. Bạch cầu máu
- C. Creatinin máu
- D. Đường máu
Câu 19: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các biến chứng của viêm thận bể thận như áp xe thận hoặc tắc nghẽn đường tiết niệu?
- A. X-quang bụng không chuẩn bị
- B. Siêu âm Doppler thận
- C. CT scan hệ tiết niệu
- D. MRI thận
Câu 20: Trong điều trị viêm thận bể thận cấp, kháng sinh đường tĩnh mạch thường được ưu tiên sử dụng trong những trường hợp nào?
- A. Viêm thận bể thận nhẹ, không sốt
- B. Viêm thận bể thận ở bệnh nhân ngoại trú
- C. Viêm thận bể thận không biến chứng
- D. Viêm thận bể thận nặng, có dấu hiệu nhiễm trùng huyết hoặc không thể uống thuốc
Câu 21: Một bệnh nhân sau khi điều trị viêm thận bể thận cấp cần được theo dõi tái khám để đánh giá hiệu quả điều trị và phát hiện tái phát. Thời điểm cấy nước tiểu kiểm tra lại sau điều trị kháng sinh thường được khuyến cáo là:
- A. Ngay sau khi kết thúc kháng sinh
- B. Trong vòng 24 giờ sau khi hết sốt
- C. 1-2 tuần sau khi kết thúc điều trị kháng sinh
- D. Chỉ khi bệnh nhân có triệu chứng tái phát
Câu 22: Yếu tố thuận lợi nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới lớn tuổi?
- A. Phì đại tuyến tiền liệt
- B. Sỏi đường tiết niệu
- C. Đặt thông tiểu lưu
- D. Tiền sử viêm âm đạo
Câu 23: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu do vi khuẩn kháng đa kháng sinh, lựa chọn kháng sinh nào sau đây thường được cân nhắc sử dụng?
- A. Ciprofloxacin
- B. Fosfomycin
- C. Amoxicillin
- D. Ceftriaxone
Câu 24: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiểu có kèm theo tiểu máu toàn bãi. Nguyên nhân nào sau đây ÍT GẶP NHẤT gây tiểu máu trong nhiễm trùng đường tiểu?
- A. Viêm bàng quang xuất huyết
- B. Viêm thận bể thận
- C. Viêm cầu thận cấp
- D. Sỏi đường tiết niệu gây tổn thương niêm mạc
Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc điều trị hỗ trợ trong viêm thận bể thận cấp?
- A. Uống đủ nước
- B. Nghỉ ngơi
- C. Thuốc giảm đau, hạ sốt
- D. Thuốc lợi tiểu
Câu 26: Trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em, yếu tố bất thường giải phẫu đường tiết niệu nào cần được loại trừ đầu tiên?
- A. Trào ngược bàng quang niệu quản
- B. Hẹp niệu đạo
- C. Thận đa nang
- D. Thận móng ngựa
Câu 27: Dựa vào vị trí nhiễm trùng, nhiễm trùng đường tiểu được chia thành nhiễm trùng đường tiểu trên và nhiễm trùng đường tiểu dưới. Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc đường tiểu dưới?
- A. Bàng quang
- B. Niệu đạo
- C. Thận
- D. Tuyến tiền liệt (ở nam giới)
Câu 28: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, mãn kinh, bị nhiễm trùng đường tiểu tái phát. Sử dụng estrogen âm đạo có thể giúp giảm nguy cơ tái phát bằng cách nào?
- A. Tăng cường miễn dịch toàn thân
- B. Phục hồi hệ vi sinh vật âm đạo bình thường và tăng cường hàng rào bảo vệ niêm mạc
- C. Giảm độ pH nước tiểu
- D. Tăng lưu lượng máu đến thận
Câu 29: Trong trường hợp viêm thận bể thận cấp có biến chứng tắc nghẽn đường tiết niệu (ví dụ: do sỏi), hướng xử trí nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT bên cạnh kháng sinh?
- A. Truyền dịch tích cực
- B. Sử dụng thuốc giảm đau mạnh
- C. Giải quyết tắc nghẽn đường tiết niệu (ví dụ: can thiệp lấy sỏi)
- D. Theo dõi sát chức năng thận
Câu 30: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu là lựa chọn kháng sinh có phổ kháng khuẩn phù hợp, đường dùng thích hợp và:
- A. Giá thành rẻ nhất
- B. Độ an toàn cao và ít tác dụng phụ
- C. Thời gian bán thải dài nhất
- D. Khả năng diệt khuẩn mạnh nhất