Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một nền kinh tế thị trường, vai trò chính của giá cả là gì?

  • A. Đảm bảo hàng hóa và dịch vụ được sản xuất với chi phí thấp nhất.
  • B. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng khác nhau.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho các doanh nghiệp.
  • D. Đảm bảo mọi người đều có khả năng tiếp cận hàng hóa và dịch vụ thiết yếu.

Câu 2: Chi phí cơ hội của việc học đại học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Học phí và các khoản phí khác.
  • B. Chi phí sách vở và tài liệu học tập.
  • C. Tiền thuê nhà hàng tháng.
  • D. Thu nhập tiềm năng bị mất do không đi làm.

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu của sản phẩm X nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với giả định X là hàng hóa thông thường?

  • A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • C. Không có sự thay đổi đối với đường cầu.
  • D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

Câu 4: Giả sử thị trường bánh mì đang ở trạng thái cân bằng. Nếu giá bột mì (nguyên liệu chính) tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Giá và lượng bánh mì cân bằng đều tăng.
  • B. Giá bánh mì cân bằng tăng và lượng bánh mì cân bằng giảm.
  • C. Giá và lượng bánh mì cân bằng đều giảm.
  • D. Giá bánh mì cân bằng giảm và lượng bánh mì cân bằng tăng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "thặng dư tiêu dùng"?

  • A. Tổng giá trị của hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng đã mua.
  • B. Khoản tiền mà người tiêu dùng tiết kiệm được khi mua hàng giảm giá.
  • C. Giá trị mà người tiêu dùng nhận được vượt quá số tiền họ phải trả.
  • D. Lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được từ việc bán hàng cho người tiêu dùng.

Câu 6: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Khi giá tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.
  • B. Khi giá giảm 1%, lượng cầu giảm 2%.
  • C. Khi giá tăng 2%, lượng cầu giảm 1%.
  • D. Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 2%.

Câu 7: Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và doanh nghiệp có khả năng định giá nhất định?

  • A. Cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Độc quyền.
  • C. Cạnh tranh độc quyền.
  • D. Độc quyền nhóm.

Câu 8: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng lên.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về "lợi nhuận kinh tế"?

  • A. Luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
  • B. Luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán.
  • C. Chỉ khác lợi nhuận kế toán khi có thuế.
  • D. Bằng không khi doanh nghiệp hòa vốn sau khi tính cả chi phí cơ hội.

Câu 10: Mô hình kinh tế nào tập trung vào việc nghiên cứu các quyết định của các tác nhân kinh tế riêng lẻ, như hộ gia đình và doanh nghiệp?

  • A. Kinh tế vi mô.
  • B. Kinh tế vĩ mô.
  • C. Kinh tế lượng.
  • D. Kinh tế phát triển.

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

  • A. GDP danh nghĩa đo lường sản lượng quốc gia, GDP thực tế đo lường thu nhập quốc gia.
  • B. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế đã điều chỉnh theo lạm phát.
  • C. GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hóa trung gian, GDP thực tế thì không.
  • D. GDP danh nghĩa tính cho một quốc gia, GDP thực tế tính cho một vùng lãnh thổ.

Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp do yếu tố mùa vụ.

Câu 13: Công cụ chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương thường sử dụng để kiểm soát lạm phát là gì?

  • A. Thay đổi chi tiêu chính phủ.
  • B. Điều chỉnh lãi suất.
  • C. Thay đổi thuế suất.
  • D. Kiểm soát trực tiếp giá cả.

Câu 14: Chính sách tài khóa (fiscal policy) chủ yếu liên quan đến:

  • A. Chi tiêu của chính phủ và thuế.
  • B. Lãi suất và cung tiền.
  • C. Tỷ giá hối đoái.
  • D. Quy định về thương mại quốc tế.

Câu 15: Khi nào thì chính phủ nên can thiệp vào thị trường để khắc phục "ngoại tác tiêu cực"?

  • A. Khi thị trường đạt trạng thái cân bằng.
  • B. Khi lợi nhuận của doanh nghiệp quá cao.
  • C. Khi chi phí xã hội của sản xuất hoặc tiêu dùng lớn hơn chi phí tư nhân.
  • D. Khi giá cả thị trường quá thấp.

Câu 16: Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm chính nào?

  • A. Có tính cạnh tranh và có thể loại trừ.
  • B. Có tính cạnh tranh và không thể loại trừ.
  • C. Không có tính cạnh tranh và có thể loại trừ.
  • D. Không có tính cạnh tranh và không thể loại trừ.

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất một hàng hóa khi nào?

  • A. Khi quốc gia đó sản xuất được nhiều hàng hóa hơn các quốc gia khác.
  • B. Khi quốc gia đó sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn.
  • C. Khi quốc gia đó có công nghệ sản xuất tiên tiến nhất.
  • D. Khi quốc gia đó có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 18: Mục tiêu chính của việc đánh thuế nhập khẩu (tariff) là gì?

  • A. Bảo hộ ngành sản xuất trong nước.
  • B. Tăng cường thương mại tự do.
  • C. Giảm giá hàng hóa cho người tiêu dùng.
  • D. Tăng cường quan hệ ngoại giao.

Câu 19: Trong mô hình đường cong Lorenz, đường chéo 45 độ đại diện cho điều gì?

  • A. Mức thu nhập trung bình của dân số.
  • B. Mức nghèo khổ tuyệt đối.
  • C. Sự phân phối thu nhập hoàn toàn bình đẳng.
  • D. Sự phân phối thu nhập bất bình đẳng tuyệt đối.

Câu 20: Chỉ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
  • C. Mức độ lạm phát.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp.

Câu 21: Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt?

  • A. Lãi suất giảm và đầu tư tăng.
  • B. Lãi suất giảm và đầu tư giảm.
  • C. Lãi suất tăng và đầu tư giảm.
  • D. Lãi suất tăng và đầu tư tăng.

Câu 22: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều gì xảy ra?

  • A. Hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ trở nên rẻ hơn.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ trở nên đắt hơn.
  • C. Hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trở nên đắt hơn.
  • D. Không có tác động đến giá cả hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu.

Câu 23: Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng tổng cầu (AD) sẽ dẫn đến điều gì trong ngắn hạn?

  • A. Giá cả và sản lượng đều tăng.
  • B. Giá cả và sản lượng đều giảm.
  • C. Giá cả tăng và sản lượng giảm.
  • D. Giá cả giảm và sản lượng tăng.

Câu 24: Loại thất nghiệp nào xảy ra khi kỹ năng của người lao động không còn phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động do thay đổi công nghệ?

  • A. Thất nghiệp ma sát.
  • B. Thất nghiệp chu kỳ.
  • C. Thất nghiệp cơ cấu.
  • D. Thất nghiệp tự nhiên.

Câu 25: Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

  • A. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát.
  • B. Lạm phát và thất nghiệp.
  • C. Lãi suất và lạm phát.
  • D. Chi tiêu chính phủ và thất nghiệp.

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng chính của tiền?

  • A. Phương tiện trao đổi.
  • B. Đơn vị đo lường giá trị.
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị.
  • D. Công cụ kiểm soát lạm phát.

Câu 27: Hệ số nhân tiền tệ (money multiplier) cho biết điều gì?

  • A. Mức độ mà một lượng tiền cơ sở ban đầu có thể tạo ra tổng cung tiền.
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương.
  • C. Tốc độ lưu thông tiền tệ trong nền kinh tế.
  • D. Mức độ lạm phát do tăng cung tiền.

Câu 28: Trong dài hạn, theo trường phái kinh tế cổ điển, đường tổng cung (LAS) có dạng như thế nào?

  • B. Đường thẳng đứng.
  • C. Đường dốc lên.
  • D. Đường dốc xuống.

Câu 29: “Của cải của các quốc gia” (The Wealth of Nations) là tác phẩm nổi tiếng của nhà kinh tế học nào?

  • A. John Maynard Keynes.
  • B. Karl Marx.
  • C. Adam Smith.
  • D. David Ricardo.

Câu 30: Khái niệm "bàn tay vô hình" (invisible hand) trong kinh tế học ám chỉ điều gì?

  • A. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế.
  • B. Vai trò của các tổ chức quốc tế trong thương mại.
  • C. Hoạt động của các doanh nghiệp độc quyền.
  • D. Cơ chế tự điều chỉnh của thị trường thông qua hành vi tư lợi cá nhân.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong một nền kinh tế thị trường, vai trò chính của giá cả là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chi phí cơ hội của việc học đại học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu của sản phẩm X nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với giả định X là hàng hóa thông thường?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Giả sử thị trường bánh mì đang ở trạng thái cân bằng. Nếu giá bột mì (nguyên liệu chính) tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'thặng dư tiêu dùng'?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Điều này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa và doanh nghiệp có khả năng định giá nhất định?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về 'lợi nhuận kinh tế'?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mô hình kinh tế nào tập trung vào việc nghiên cứu các quyết định của các tác nhân kinh tế riêng lẻ, như hộ gia đình và doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (natural rate of unemployment) là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công cụ chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương thường sử dụng để kiểm soát lạm phát là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chính sách tài khóa (fiscal policy) chủ yếu liên quan đến:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi nào thì chính phủ nên can thiệp vào thị trường để khắc phục 'ngoại tác tiêu cực'?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm chính nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất một hàng hóa khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Mục tiêu chính của việc đánh thuế nhập khẩu (tariff) là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong mô hình đường cong Lorenz, đường chéo 45 độ đại diện cho điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chỉ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều gì xảy ra?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng tổng cầu (AD) sẽ dẫn đến điều gì trong ngắn hạn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại thất nghiệp nào xảy ra khi kỹ năng của người lao động không còn phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động do thay đổi công nghệ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng chính của tiền?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hệ số nhân tiền tệ (money multiplier) cho biết điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong dài hạn, theo trường phái kinh tế cổ điển, đường tổng cung (LAS) có dạng như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Của cải của các quốc gia” (The Wealth of Nations) là tác phẩm nổi tiếng của nhà kinh tế học nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khái niệm 'bàn tay vô hình' (invisible hand) trong kinh tế học ám chỉ điều gì?

Xem kết quả