Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sức Bền Vật Liệu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Vật liệu đàn hồi là vật liệu có khả năng:
- A. Hoàn toàn phục hồi hình dạng ban đầu sau khi thôi tác dụng lực.
- B. Giữ nguyên biến dạng sau khi thôi tác dụng lực.
- C. Bị phá hủy ngay khi chịu tác dụng của lực.
- D. Chỉ biến dạng dẻo mà không có biến dạng đàn hồi.
Câu 2: Ứng suất pháp là thành phần ứng suất:
- A. Tiếp tuyến với mặt cắt ngang.
- B. Vuông góc với mặt cắt ngang.
- C. Nằm trong mặt phẳng trung hòa.
- D. Song song với trục dọc của thanh.
Câu 3: Độ bền của vật liệu đặc trưng cho khả năng:
- A. Chống lại biến dạng dẻo.
- B. Chống lại biến dạng đàn hồi.
- C. Chống lại sự phá hủy (gãy, nứt) dưới tác dụng của lực.
- D. Chống lại sự mài mòn bề mặt.
Câu 4: Hệ số an toàn trong thiết kế kết cấu được sử dụng để:
- A. Giảm giá thành vật liệu.
- B. Tăng tính thẩm mỹ của kết cấu.
- C. Đơn giản hóa quá trình tính toán.
- D. Đảm bảo kết cấu làm việc an toàn, kể cả khi có sai số trong tính toán hoặc vật liệu không đồng nhất.
Câu 5: Thanh chịu kéo nén đúng tâm là thanh mà:
- A. Lực tác dụng dọc trục và đi qua trọng tâm mặt cắt ngang.
- B. Lực tác dụng vuông góc với trục thanh.
- C. Lực tác dụng gây uốn cho thanh.
- D. Lực tác dụng phân bố đều trên bề mặt thanh.
Câu 6: Biểu đồ nội lực dọc trục (N) cho thanh chịu kéo nén đúng tâm thể hiện:
- A. Sự thay đổi của ứng suất pháp theo chiều dài thanh.
- B. Sự thay đổi của lực dọc trục theo chiều dài thanh.
- C. Sự thay đổi của mômen uốn theo chiều dài thanh.
- D. Sự thay đổi của lực cắt theo chiều dài thanh.
Câu 7: Công thức tính ứng suất pháp trung bình trong thanh chịu kéo nén đúng tâm là:
- A. σ = N*A.
- B. σ = A/N.
- C. σ = N/A, với N là lực dọc trục và A là diện tích mặt cắt ngang.
- D. σ = N*L/A, với L là chiều dài thanh.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất dẻo của vật liệu?
- A. Vật liệu bị phá hủy giòn mà không có biến dạng đáng kể.
- B. Vật liệu hoàn toàn phục hồi hình dạng ban đầu.
- C. Vật liệu có độ cứng cao.
- D. Vật liệu bị biến dạng lớn và kéo dài trước khi bị phá hủy.
Câu 9: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của thanh là bao nhiêu?
- A. 159.15 MPa
- B. 318.31 MPa
- C. 79.58 MPa
- D. 39.79 MPa
Câu 10: Mômen quán tính mặt cắt ngang đặc trưng cho:
- A. Diện tích mặt cắt ngang.
- B. Khả năng chống uốn của mặt cắt ngang.
- C. Độ bền vật liệu.
- D. Khả năng chịu kéo của vật liệu.
Câu 11: Trong trường hợp uốn phẳng, ứng suất pháp lớn nhất xuất hiện ở:
- A. Trục trung hòa.
- B. Trung tâm mặt cắt ngang.
- C. Các thớ vật liệu ở xa trục trung hòa nhất.
- D. Các thớ vật liệu gần trục trung hòa nhất.
Câu 12: Biểu đồ mômen uốn (M) cho dầm chịu uốn thể hiện:
- A. Sự thay đổi của ứng suất pháp theo chiều dài dầm.
- B. Sự thay đổi của lực dọc trục theo chiều dài dầm.
- C. Sự thay đổi của lực cắt theo chiều dài dầm.
- D. Sự thay đổi của mômen uốn dọc theo chiều dài dầm.
Câu 13: Ứng suất tiếp trong dầm chịu uốn xuất hiện do:
- A. Lực cắt ngang.
- B. Mômen uốn.
- C. Lực dọc trục.
- D. Mômen xoắn.
Câu 14: Điều kiện bền uốn cho dầm là:
- A. Ứng suất pháp lớn nhất phải bằng ứng suất chảy của vật liệu.
- B. Ứng suất pháp lớn nhất không vượt quá ứng suất cho phép của vật liệu.
- C. Ứng suất tiếp lớn nhất không vượt quá ứng suất pháp lớn nhất.
- D. Biến dạng của dầm không vượt quá giới hạn đàn hồi.
Câu 15: Một dầm công xôn chịu tải trọng tập trung ở đầu tự do. Mômen uốn lớn nhất xuất hiện ở:
- A. Đầu tự do của dầm.
- B. Giữa chiều dài dầm.
- C. Ngàm (gốc) của dầm.
- D. Vị trí đặt tải trọng.
Câu 16: Hiện tượng mất ổn định của cột (mất ổn định đàn hồi) xảy ra khi:
- A. Cột bị gãy do vượt quá giới hạn bền kéo.
- B. Cột bị biến dạng dẻo quá mức.
- C. Cột bị xoắn dưới tác dụng của lực nén.
- D. Cột bị uốn cong đột ngột dưới tác dụng của lực nén dọc trục.
Câu 17: Bán kính quán tính của mặt cắt ngang càng lớn thì khả năng chống mất ổn định của cột:
- A. Càng cao.
- B. Càng thấp.
- C. Không thay đổi.
- D. Phụ thuộc vào vật liệu.
Câu 18: Điều kiện bền xoắn cho trục tròn là:
- A. Ứng suất pháp lớn nhất không vượt quá ứng suất pháp cho phép của vật liệu.
- B. Ứng suất tiếp lớn nhất không vượt quá ứng suất tiếp cho phép của vật liệu.
- C. Mômen xoắn không vượt quá mômen xoắn tới hạn.
- D. Góc xoắn không vượt quá góc xoắn cho phép.
Câu 19: Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang của trục tròn chịu xoắn thuần túy tỉ lệ:
- A. Thuận với mômen xoắn và môđun đàn hồi trượt, nghịch với chiều dài trục và mômen quán tính cực.
- B. Nghịch với mômen xoắn và chiều dài trục, thuận với môđun đàn hồi trượt và mômen quán tính cực.
- C. Thuận với mômen xoắn và chiều dài trục, nghịch với môđun đàn hồi trượt và mômen quán tính cực.
- D. Thuận với tất cả các yếu tố: mômen xoắn, chiều dài trục, môđun đàn hồi trượt và mômen quán tính cực.
Câu 20: Một trục thép tròn đặc và một trục thép tròn rỗng có cùng vật liệu, chiều dài và mômen xoắn tác dụng. Để độ bền xoắn như nhau, trục rỗng cần có:
- A. Đường kính ngoài nhỏ hơn trục đặc.
- B. Diện tích mặt cắt ngang nhỏ hơn trục đặc.
- C. Môđun đàn hồi trượt nhỏ hơn trục đặc.
- D. Mômen quán tính cực lớn hơn trục đặc.
Câu 21: Liên kết hàn và liên kết bu lông khác nhau chủ yếu ở:
- A. Phương pháp truyền lực và khả năng tháo lắp.
- B. Vật liệu chế tạo liên kết.
- C. Hình dạng bên ngoài của liên kết.
- D. Khả năng chịu lực dọc trục.
Câu 22: Trong liên kết hàn chồng, dạng phá hoại nguy hiểm nhất thường là:
- A. Gãy đứt vật liệu liên kết.
- B. Trượt cắt đường hàn.
- C. Chảy dẻo vật liệu liên kết.
- D. Mất ổn định liên kết.
Câu 23: Ứng suất giới hạn chảy của vật liệu là:
- A. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi phá hủy.
- B. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng đàn hồi.
- C. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu chảy dẻo (biến dạng dẻo tăng nhanh dưới ứng suất không đổi hoặc tăng rất ít).
- D. Ứng suất trung bình trên mặt cắt ngang.
Câu 24: Thí nghiệm kéo thép thường dùng để xác định các đặc trưng cơ học nào sau đây?
- A. Độ cứng, độ dẻo, độ dai.
- B. Độ bền mỏi, độ bền creep.
- C. Hệ số Poisson, môđun đàn hồi trượt.
- D. Giới hạn bền, giới hạn chảy, môđun đàn hồi.
Câu 25: Hiện tượng mỏi vật liệu xảy ra khi:
- A. Vật liệu chịu tải trọng biến đổi theo chu kỳ.
- B. Vật liệu chịu tải trọng tĩnh không đổi.
- C. Vật liệu chịu nhiệt độ cao.
- D. Vật liệu bị ăn mòn hóa học.
Câu 26: Để giảm nguy cơ mỏi vật liệu trong thiết kế, cần:
- A. Tăng ứng suất làm việc và sử dụng vật liệu có độ bền kéo cao.
- B. Giảm ứng suất tập trung và chọn vật liệu có độ bền mỏi cao.
- C. Tăng tần số tải trọng và giảm biên độ ứng suất.
- D. Sử dụng vật liệu giòn và tránh các chi tiết góc cạnh.
Câu 27: Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) được sử dụng để:
- A. Tính toán độ bền kéo của vật liệu.
- B. Thiết kế liên kết hàn và bu lông.
- C. Phân tích ứng suất và biến dạng trong các kết cấu phức tạp.
- D. Xác định mômen quán tính mặt cắt ngang.
Câu 28: Khi phân tích kết cấu bằng FEM, lưới phần tử (mesh) càng mịn thì:
- A. Kết quả phân tích kém chính xác hơn, và thời gian tính toán giảm đi.
- B. Kết quả phân tích và thời gian tính toán không thay đổi.
- C. Thời gian tính toán giảm đi, nhưng độ chính xác không đổi.
- D. Kết quả phân tích càng chính xác hơn, nhưng thời gian tính toán cũng tăng lên.
Câu 29: Cho một thanh hình trụ tròn chịu xoắn thuần túy. Nếu tăng đường kính thanh lên gấp đôi, độ cứng xoắn của thanh sẽ:
- A. Tăng lên 16 lần.
- B. Tăng lên 8 lần.
- C. Tăng lên 4 lần.
- D. Tăng lên 2 lần.
Câu 30: Một dầm thép chữ I và một dầm thép hộp có cùng diện tích mặt cắt ngang và chiều cao. Dầm nào có khả năng chịu uốn tốt hơn?
- A. Dầm chữ I, vì chế tạo đơn giản hơn.
- B. Dầm hộp, vì có mômen quán tính mặt cắt ngang lớn hơn (vật liệu phân bố xa trục trung hòa hơn).
- C. Cả hai dầm có khả năng chịu uốn như nhau.
- D. Không thể so sánh nếu không biết tải trọng tác dụng.