Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Cơ Học Sức Bền - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một thanh thép tròn đặc chịu kéo dọc trục với lực P. Đường kính thanh thép là d và ứng suất kéo cho phép là [σ]. Biểu thức nào sau đây xác định đường kính tối thiểu của thanh thép để đảm bảo độ bền?
- A. d ≥ P / ([σ]π)
- B. d ≥ √(P / ([σ]π))
- C. d ≥ 2P / (π[σ])
- D. d ≥ √(4P / (π[σ]))
Câu 2: Vật liệu nào sau đây có độ cứng vững (modul đàn hồi E) lớn nhất?
- A. Thép
- B. Nhôm
- C. Đồng
- D. Gang
Câu 3: Một dầm công xôn (cantilever beam) chịu tải trọng tập trung P tại đầu tự do. Mặt cắt ngang dầm là hình chữ nhật. Vị trí nào trên dầm có ứng suất uốn lớn nhất?
- A. Tại đầu tự do của dầm
- B. Tại điểm giữa chiều dài dầm
- C. Tại mặt cắt ngàm (gốc) của dầm
- D. Ứng suất uốn phân bố đều trên toàn bộ chiều dài dầm
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất dẻo của vật liệu?
- A. Vật liệu bị gãy đột ngột khi chịu tải
- B. Vật liệu bị kéo dài đáng kể trước khi đứt
- C. Vật liệu trở về hình dạng ban đầu khi thôi tải
- D. Vật liệu có độ cứng rất cao
Câu 5: Hệ số an toàn trong thiết kế kết cấu cơ khí thường được định nghĩa là tỷ số giữa:
- A. Ứng suất giới hạn của vật liệu và ứng suất làm việc lớn nhất
- B. Tải trọng phá hủy và tải trọng làm việc lớn nhất
- C. Biến dạng cho phép và biến dạng thực tế
- D. Độ bền mỏi và số chu kỳ tải trọng làm việc
Câu 6: Một thanh chịu xoắn thuần túy có đường kính d. Nếu tăng đường kính thanh lên 2d, thì độ cứng chống xoắn của thanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 4 lần
- C. 8 lần
- D. 16 lần
Câu 7: Biểu đồ ứng suất - biến dạng của vật liệu dẻo (như thép) thường có giai đoạn chảy dẻo. Giai đoạn chảy dẻo thể hiện điều gì?
- A. Ứng suất và biến dạng tỉ lệ tuyến tính
- B. Ứng suất không đổi nhưng biến dạng tăng nhanh
- C. Ứng suất đạt giá trị cực đại
- D. Vật liệu bị phá hủy
Câu 8: Mô men quán tính đối với trục trung hòa của mặt cắt ngang hình chữ nhật (chiều rộng b, chiều cao h) là:
- A. bh³/3
- B. b³h/12
- C. bh³/12
- D. b³h/3
Câu 9: Ứng suất pháp tuyến do uốn trong dầm chịu uốn phẳng thuần túy phân bố như thế nào trên mặt cắt ngang?
- A. Phân bố đều trên toàn bộ mặt cắt ngang
- B. Phân bố tuyến tính, lớn nhất ở mép ngoài và bằng không ở trục trung hòa
- C. Phân bố parabol
- D. Tập trung tại trọng tâm mặt cắt ngang
Câu 10: Hiện tượng mỏi vật liệu là do:
- A. Tải trọng tĩnh tác dụng liên tục
- B. Nhiệt độ môi trường quá cao
- C. Tải trọng thay đổi (chu kỳ) lặp đi lặp lại
- D. Ăn mòn hóa học
Câu 11: Một thanh thép hình trụ chịu kéo và xoắn đồng thời. Để đánh giá độ bền của thanh, người ta thường sử dụng thuyết bền nào?
- A. Thuyết bền ứng suất pháp tuyến lớn nhất
- B. Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất hoặc thuyết bền năng lượng biến dạng hình dáng
- C. Thuyết bền độ giãn dài lớn nhất
- D. Không cần thuyết bền, chỉ cần kiểm tra ứng suất kéo và ứng suất xoắn riêng rẽ
Câu 12: Trong bài toán uốn ngang phẳng, giả thiết Bernoulli về mặt cắt ngang phẳng phát biểu rằng:
- A. Mặt cắt ngang bị cong vênh sau khi biến dạng
- B. Ứng suất pháp tuyến phân bố đều trên mặt cắt ngang
- C. Biến dạng cắt là đáng kể và không thể bỏ qua
- D. Mặt cắt ngang vẫn phẳng và vuông góc với trục thanh sau khi biến dạng
Câu 13: Một cột chịu nén dọc trục có chiều dài l và bán kính quán tính tiết diện i. Độ mảnh của cột được tính bằng:
- A. λ = l / i
- B. λ = i / l
- C. λ = l * i
- D. λ = √(l / i)
Câu 14: Hiện tượng mất ổn định của cột chịu nén dọc trục xảy ra khi:
- A. Ứng suất nén vượt quá giới hạn bền của vật liệu
- B. Biến dạng nén vượt quá giới hạn đàn hồi
- C. Cột bị uốn cong đột ngột dưới tác dụng của lực nén
- D. Cột bị xoắn dưới tác dụng của lực nén
Câu 15: Công thức Euler dùng để tính lực tới hạn khi mất ổn định cho cột:
- A. Cột ngắn chịu nén phá hủy dẻo
- B. Cột mảnh chịu nén mất ổn định đàn hồi
- C. Cột chịu kéo
- D. Cột chịu xoắn
Câu 16: Vật liệu giòn (như gang, bê tông) thường bị phá hủy theo:
- A. Thuyết bền ứng suất pháp tuyến lớn nhất
- B. Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất
- C. Thuyết bền năng lượng biến dạng hình dáng
- D. Thuyết bền độ giãn dài lớn nhất
Câu 17: Trong thí nghiệm kéo thép, giới hạn tỷ lệ là điểm mà tại đó:
- A. Vật liệu bắt đầu chảy dẻo
- B. Ứng suất đạt giá trị lớn nhất
- C. Quan hệ ứng suất - biến dạng còn tuyến tính
- D. Vật liệu bị phá hủy
Câu 18: Độ bền chảy của vật liệu thể hiện:
- A. Ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi phá hủy
- B. Khả năng vật liệu chống lại biến dạng đàn hồi
- C. Lượng năng lượng mà vật liệu hấp thụ được trước khi phá hủy
- D. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo đáng kể
Câu 19: Một thanh tròn chịu xoắn có mô men xoắn T và đường kính d. Ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt ngang là:
- A. (8T) / (πd³)
- B. (16T) / (πd³)
- C. (32T) / (πd³)
- D. (4T) / (πd³)
Câu 20: Chuyển vị đàn hồi của kết cấu phụ thuộc vào:
- A. Chỉ tải trọng tác dụng
- B. Chỉ kích thước hình học
- C. Chỉ vật liệu
- D. Tải trọng, kích thước hình học và vật liệu
Câu 21: Để tăng độ cứng vững của dầm chịu uốn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Giảm chiều dài dầm
- B. Tăng chiều rộng mặt cắt ngang
- C. Tăng chiều cao mặt cắt ngang
- D. Sử dụng vật liệu có cường độ cao hơn nhưng modul đàn hồi không đổi
Câu 22: Biến dạng dư (biến dạng dẻo) xuất hiện khi:
- A. Ứng suất nhỏ hơn giới hạn đàn hồi
- B. Ứng suất vượt quá giới hạn đàn hồi
- C. Vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi tuyến tính
- D. Tải trọng tác dụng là tải trọng tĩnh
Câu 23: Một thanh thép chịu kéo có chiều dài ban đầu L và độ giãn dài tuyệt đối ΔL. Biến dạng tương đối (độ giãn dài) của thanh là:
- A. ε = ΔL / L
- B. ε = L / ΔL
- C. ε = ΔL * L
- D. ε = L - ΔL
Câu 24: Định luật Hooke phát biểu về mối quan hệ giữa:
- A. Ứng suất và tải trọng
- B. Ứng suất và biến dạng
- C. Tải trọng và biến dạng
- D. Ứng suất và diện tích mặt cắt ngang
Câu 25: Hệ số Poisson (ν) đặc trưng cho:
- A. Độ cứng vững của vật liệu
- B. Độ bền của vật liệu
- C. Tỷ lệ giữa biến dạng ngang và biến dạng dọc
- D. Khả năng vật liệu chống lại biến dạng dẻo
Câu 26: Liên kết nào sau đây có khả năng chịu được cả lực dọc trục, lực cắt và mô men uốn?
- A. Liên kết khớp di động (roller support)
- B. Liên kết khớp cố định (hinged support)
- C. Liên kết tựa đơn (simple support)
- D. Liên kết ngàm (fixed support)
Câu 27: Đường kính tương đương khi quy đổi ứng suất phức tạp về trạng thái ứng suất đơn giản thường được sử dụng trong:
- A. Các thuyết bền
- B. Tính độ cứng vững
- C. Tính chuyển vị
- D. Phân tích ổn định
Câu 28: Ứng suất chảy quy ước thường được xác định tại biến dạng dư là:
- A. 0%
- B. 0.2%
- C. 2%
- D. 20%
Câu 29: Mô hình vật liệu đàn hồi - dẻo lý tưởng bỏ qua giai đoạn nào trong biểu đồ ứng suất - biến dạng?
- A. Giai đoạn đàn hồi tuyến tính
- B. Giai đoạn chảy dẻo ngang
- C. Giai đoạn hóa bền (cứng nguội)
- D. Giai đoạn phá hủy
Câu 30: Ảnh hưởng của việc tập trung ứng suất thường nghiêm trọng nhất ở vật liệu:
- A. Dẻo
- B. Đàn hồi
- C. Đàn hồi - dẻo
- D. Giòn