Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mô hình kinh tế giản đơn Keynes, giả định nền kinh tế đóng và không có chính phủ, tổng cầu (AD) được cấu thành từ yếu tố nào?
- A. Tiêu dùng của hộ gia đình (C)
- B. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) và Đầu tư của doanh nghiệp (I)
- C. Tiêu dùng của hộ gia đình (C), Đầu tư của doanh nghiệp (I) và Chi tiêu chính phủ (G)
- D. Tiêu dùng của hộ gia đình (C), Đầu tư của doanh nghiệp (I), Chi tiêu chính phủ (G) và Xuất khẩu ròng (NX)
Câu 2: Hàm tiêu dùng C = 200 + 0.8Yd, trong đó Yd là thu nhập khả dụng. Nếu thu nhập khả dụng tăng thêm 100 tỷ đồng, tiêu dùng sẽ tăng thêm bao nhiêu?
- A. 200 tỷ đồng
- B. 100 tỷ đồng
- C. 80 tỷ đồng
- D. 280 tỷ đồng
Câu 3: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường yếu tố kinh tế vĩ mô nào?
- A. Tăng trưởng kinh tế
- B. Lạm phát
- C. Thất nghiệp
- D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Câu 4: Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?
- A. Suy thoái kinh tế
- B. Lạm phát cao
- C. Thặng dư thương mại
- D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng
Câu 5: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?
- A. Chính sách thuế
- B. Chi tiêu chính phủ
- C. Quy định về cạnh tranh
- D. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 6: Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa giá cả và sản lượng?
- A. Giá cả và sản lượng không liên quan đến nhau trong ngắn hạn
- B. Giá cả tăng làm sản lượng giảm trong ngắn hạn
- C. Giá cả tăng làm sản lượng tăng trong ngắn hạn
- D. Giá cả và sản lượng luôn cân bằng trong ngắn hạn
Câu 7: Thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?
- A. Thất nghiệp chu kỳ
- B. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
- C. Thất nghiệp do thiếu cầu
- D. Thất nghiệp theo mùa vụ
Câu 8: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?
- A. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
- B. Giảm thâm hụt ngân sách nhà nước
- C. Tăng cường xuất khẩu
- D. Giảm bất bình đẳng thu nhập
Câu 9: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng thương mại nhận được một khoản tiền gửi mới là 1000 tỷ đồng, lượng cung tiền tối đa có thể tăng thêm là bao nhiêu?
- A. 100 tỷ đồng
- B. 900 tỷ đồng
- C. 1000 tỷ đồng
- D. 10000 tỷ đồng
Câu 10: Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi yếu tố nào sau đây thay đổi?
- A. Mức giá chung tăng
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
- C. Chi tiêu chính phủ tăng
- D. Lãi suất ngân hàng tăng
Câu 11: Trong dài hạn, đường tổng cung (LRAS) có dạng đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng. Điều này phản ánh điều gì?
- A. Mức giá chung không ảnh hưởng đến sản lượng trong dài hạn
- B. Sản lượng tiềm năng không đổi trong dài hạn
- C. Nền kinh tế luôn đạt trạng thái toàn dụng nguồn lực trong dài hạn
- D. Lạm phát luôn bằng 0 trong dài hạn
Câu 12: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng nội tệ được quyết định bởi cung và cầu ngoại tệ trên thị trường?
- A. Tỷ giá hối đoái cố định
- B. Tỷ giá hối đoái neo
- C. Tỷ giá hối đoái thả nổi
- D. Tỷ giá hối đoái quản lý
Câu 13: Nếu cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư, điều này có nghĩa là gì?
- A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
- B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
- C. Xuất khẩu và nhập khẩu cân bằng
- D. Cán cân vãng lai bị thâm hụt
Câu 14: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ được biểu diễn bởi đường nào?
- A. Đường LM
- B. Đường IS
- C. Đường AD
- D. Đường SRAS
Câu 15: Biện pháp nào sau đây thuộc chính sách tài khóa thu hẹp?
- A. Giảm thuế thu nhập cá nhân
- B. Tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng
- C. Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)
- D. Giảm lãi suất chiết khấu
Câu 16: Hàm số nào sau đây thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất và mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ?
- A. Hàm IS
- B. Hàm tổng cầu AD
- C. Hàm tổng cung AS
- D. Không có hàm số nào thể hiện mối quan hệ nghịch biến như vậy trên thị trường tiền tệ
Câu 17: Khu vực nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?
- A. Khu vực hộ gia đình
- B. Khu vực sản xuất hàng hóa trung gian
- C. Khu vực chính phủ
- D. Khu vực doanh nghiệp
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
- A. GDP danh nghĩa luôn nhỏ hơn GDP thực tế
- B. GDP thực tế luôn nhỏ hơn GDP danh nghĩa
- C. GDP thực tế loại bỏ ảnh hưởng của lạm phát, GDP danh nghĩa thì không
- D. GDP danh nghĩa và GDP thực tế luôn bằng nhau
Câu 19: Điều gì xảy ra với đường Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?
- A. Dịch chuyển xuống dưới
- B. Dịch chuyển lên trên
- C. Không dịch chuyển
- D. Trở nên dốc hơn
Câu 20: Loại hình chính sách kinh tế vĩ mô nào tập trung vào việc điều chỉnh lãi suất và lượng cung tiền?
- A. Chính sách tiền tệ
- B. Chính sách tài khóa
- C. Chính sách thương mại
- D. Chính sách thu nhập
Câu 21: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu thường gặp của kinh tế vĩ mô?
- A. Tăng trưởng kinh tế
- B. Ổn định giá cả
- C. Giảm thất nghiệp
- D. Tối đa hóa lợi nhuận cho một doanh nghiệp
Câu 22: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?
- A. Tích lũy vốn vật chất
- B. Tăng trưởng dân số
- C. Tiến bộ công nghệ
- D. Tăng cường đầu tư nước ngoài
Câu 23: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi tổng cầu của nền kinh tế tăng quá mức so với khả năng cung ứng?
- A. Lạm phát chi phí đẩy
- B. Lạm phát do cầu kéo
- C. Lạm phát đình trệ
- D. Siêu lạm phát
Câu 24: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động muốn làm việc nhưng không tìm được việc làm?
- A. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
- B. Tỷ lệ việc làm
- C. Tỷ lệ thất nghiệp
- D. GDP bình quân đầu người
Câu 25: Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ của tổng cung (ví dụ do giá dầu giảm mạnh) sẽ gây ra tác động nào đến nền kinh tế?
- A. Giá cả giảm và sản lượng tăng
- B. Giá cả tăng và sản lượng giảm
- C. Cả giá cả và sản lượng đều tăng
- D. Cả giá cả và sản lượng đều giảm
Câu 26: Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ truyền thống?
- A. Lãi suất chiết khấu
- B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Nghiệp vụ thị trường mở
- D. Nới lỏng định lượng (QE)
Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra thất nghiệp chu kỳ là gì?
- A. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế
- B. Sự suy giảm của tổng cầu
- C. Sự thiếu hụt thông tin trên thị trường lao động
- D. Sự phát triển của công nghệ mới
Câu 28: Trong dài hạn, chính sách tiền tệ nới lỏng có tác động chủ yếu đến biến số kinh tế vĩ mô nào?
- A. Sản lượng thực tế
- B. Tỷ lệ thất nghiệp
- C. Mức giá chung
- D. Lãi suất thực tế
Câu 29: Mô hình kinh tế vĩ mô nào tập trung vào vai trò của kỳ vọng hợp lý trong việc hình thành kết quả kinh tế?
- A. Mô hình Keynesian
- B. Mô hình IS-LM
- C. Mô hình tăng trưởng Solow
- D. Mô hình kỳ vọng hợp lý
Câu 30: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm năng suất lao động của một quốc gia?
- A. Gia tăng dân số trong độ tuổi lao động
- B. Tăng cường tự do thương mại
- C. Thiếu đầu tư vào giáo dục và đào tạo
- D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp