Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Tích 2 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Tích 2

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét tích phân suy rộng ∫1^∞ (1/(x^p)) dx. Khẳng định nào sau đây về sự hội tụ của tích phân này là đúng?

  • A. Tích phân hội tụ với mọi giá trị p.
  • B. Tích phân hội tụ khi và chỉ khi p < 1.
  • C. Tích phân hội tụ khi và chỉ khi p > 1.
  • D. Tích phân luôn phân kỳ với mọi giá trị p.

Câu 2: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2 - x^2.

  • A. 2√2/3
  • B. 4√2/3
  • C. 8√2/3
  • D. 16√2/3

Câu 3: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 0) và (1, 1)
  • B. (0, 0) và (-1, -1)
  • C. (0, 0) và (1, -1)
  • D. (0, 0) và (1, 1)

Câu 4: Chuỗi số ∑ ((-1)^n)/(n+1) là chuỗi:

  • A. Hội tụ tuyệt đối.
  • B. Phân kỳ.
  • C. Bán hội tụ.
  • D. Vừa hội tụ tuyệt đối vừa bán hội tụ.

Câu 5: Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

  • A. y" + 2xy = x^2
  • B. y"" + y^2 = sin(x)
  • C. (y")^2 + y = e^x
  • D. y" + y*y" = x

Câu 6: Sử dụng tọa độ cực để tính tích phân kép ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, trong đó D là hình tròn tâm gốc tọa độ, bán kính R.

  • A. πR^3/2
  • B. πR^3
  • C. πR^4/2
  • D. 2πR^4

Câu 7: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tách biến dy/dx = x/y.

  • A. y = x^2 + C
  • B. y^2 = x^2 + C
  • C. y = √(x^2 + C)
  • D. y = ±√(x^2 + C)

Câu 8: Tính tích phân đường loại 1 ∫_C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối điểm A(0, 0) và B(1, 1).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. 2
  • D. √2

Câu 9: Cho hàm số z = f(x, y) = e^(xy). Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z/∂x∂y.

  • A. e^(xy) * (1 + xy)
  • B. e^(xy) * xy
  • C. e^(xy) * (x + y)
  • D. e^(xy) * (x^2 + y^2)

Câu 10: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n)/(n!).

  • A. (-1, 1)
  • B. (-∞, +∞)
  • C. [-1, 1]
  • D. [0, +∞)

Câu 11: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 4x + 6y + 13.

  • A. Hàm số không có cực trị địa phương.
  • B. Hàm số đạt cực đại địa phương tại (2, -3).
  • C. Hàm số đạt cực tiểu địa phương tại (2, -3).
  • D. Hàm số đạt cực trị yên ngựa tại (2, -3).

Câu 12: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox.

  • A. 8π
  • B. 16π
  • C. 32π
  • D. 64π

Câu 13: Cho trường vector F(x, y) = (2xy, x^2 + 3y^2). Tính div(F).

  • A. 2x + 6y
  • B. 2x + 6y
  • C. 2y + 6y
  • D. 2y + 6x

Câu 14: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = 0, với điều kiện ban đầu y(0) = 1, y"(0) = 2.

  • A. y = e^(2x)
  • B. y = (1 + x)e^(2x)
  • C. y = (1 - x)e^(2x)
  • D. y = e^(2x)

Câu 15: Tính tích phân bội ba ∫∫∫_V dV, trong đó V là hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 12

Câu 16: Chuỗi Taylor của hàm số f(x) = sin(x) tại x = 0 là:

  • A. ∑ ((-1)^n * x^(2n))/(2n)!
  • B. ∑ ((-1)^n * x^(2n+1))/(2n+1)!
  • C. ∑ (x^n)/(n)!
  • D. ∑ (x^(2n))/(2n)!

Câu 17: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫0^1 (1/√x) dx.

  • A. Hội tụ.
  • B. Phân kỳ.
  • C. Không xác định.
  • D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ.

Câu 18: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = x^3, 0 ≤ x ≤ 1, quanh trục Ox.

  • A. (π/27) * (10√10 - 1)
  • B. (π/9) * (10√10 - 1)
  • C. (π/27) * (10√10 - 1)
  • D. (2π/27) * (10√10 - 1)

Câu 19: Cho trường vector F(x, y, z) = (y^2, 2xy + z^2, 2yz). Tính curl(F).

  • A. (0, 0, 0)
  • B. (2y, 2z, 2x)
  • C. (2z, 0, 2y)
  • D. (0, 0, 0)

Câu 20: Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y"" + y = 0 là:

  • A. y = C1e^x + C2e^(-x)
  • B. y = C1cos(x) + C2sin(x)
  • C. y = C1e^(ix) + C2e^(-ix)
  • D. y = C1*x + C2

Câu 21: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x dy - y dx), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 4π

Câu 22: Xác định bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n! * x^n).

  • A. 1
  • B. ∞
  • C. e
  • D. 0

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

  • A. 1/2
  • B. 1
  • C. √2/2
  • D. 2

Câu 24: Giải phương trình vi phân y" + 2y = e^(-2x).

  • A. y = C*e^(-2x)
  • B. y = (x + C)*e^(-2x)
  • C. y = x*e^(-2x) + C
  • D. y = C*e^(2x) + x

Câu 25: Tính tích phân kép ∫∫_D xy dA, trong đó D là miền tam giác với các đỉnh (0, 0), (1, 0), (1, 1).

  • A. 1/2
  • B. 1/4
  • C. 1/8
  • D. 1/16

Câu 26: Dùng tiêu chuẩn so sánh giới hạn để xét sự hội tụ của chuỗi ∑ (sin(1/n)).

  • A. Hội tụ.
  • B. Phân kỳ.
  • C. Không kết luận được.
  • D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ.

Câu 27: Tìm đạo hàm theo hướng của hàm f(x, y) = x^2y tại điểm (1, 2) theo hướng vector v = (3, 4).

  • A. 20
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 28/5

Câu 28: Giải phương trình vi phân y"" - 2y" + y = e^x.

  • A. y = (C1 + C2x + x^2/2)e^x
  • B. y = (C1 + C2x + x)e^x
  • C. y = (C1 + C2x + 1/2)e^x
  • D. y = (C1 + C2 + x^2/2)*e^x

Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong r = 2cos(θ) trong tọa độ cực.

  • A. π/2
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 4π

Câu 30: Cho chuỗi số ∑ a_n. Nếu lim (n→∞) a_n ≠ 0, thì chuỗi:

  • A. Hội tụ.
  • B. Bán hội tụ.
  • C. Phân kỳ.
  • D. Có thể hội tụ hoặc phân kỳ, cần thêm thông tin.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét tích phân suy rộng ∫1^∞ (1/(x^p)) dx. Khẳng định nào sau đây về sự hội tụ của tích phân này là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x^2 và y = 2 - x^2.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chuỗi số ∑ ((-1)^n)/(n+1) là chuỗi:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sử dụng tọa độ cực để tính tích phân kép ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, trong đó D là hình tròn tâm gốc tọa độ, bán kính R.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tách biến dy/dx = x/y.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tính tích phân đường loại 1 ∫_C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối điểm A(0, 0) và B(1, 1).

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho hàm số z = f(x, y) = e^(xy). Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z/∂x∂y.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n)/(n!).

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 4x + 6y + 13.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi y = √x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox.

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho trường vector F(x, y) = (2xy, x^2 + 3y^2). Tính div(F).

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = 0, với điều kiện ban đầu y(0) = 1, y'(0) = 2.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tính tích phân bội ba ∫∫∫_V dV, trong đó V là hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2, 0 ≤ z ≤ 3.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chuỗi Taylor của hàm số f(x) = sin(x) tại x = 0 là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định tính hội tụ của tích phân suy rộng ∫0^1 (1/√x) dx.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo thành khi quay đường cong y = x^3, 0 ≤ x ≤ 1, quanh trục Ox.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho trường vector F(x, y, z) = (y^2, 2xy + z^2, 2yz). Tính curl(F).

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' + y = 0 là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x dy - y dx), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, đi ngược chiều kim đồng hồ.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (n! * x^n).

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = xy trên miền D = {(x, y) | x^2 + y^2 ≤ 1}.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Giải phương trình vi phân y' + 2y = e^(-2x).

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tính tích phân kép ∫∫_D xy dA, trong đó D là miền tam giác với các đỉnh (0, 0), (1, 0), (1, 1).

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dùng tiêu chuẩn so sánh giới hạn để xét sự hội tụ của chuỗi ∑ (sin(1/n)).

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tìm đạo hàm theo hướng của hàm f(x, y) = x^2y tại điểm (1, 2) theo hướng vector v = (3, 4).

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giải phương trình vi phân y'' - 2y' + y = e^x.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong r = 2cos(θ) trong tọa độ cực.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Tích 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho chuỗi số ∑ a_n. Nếu lim (n→∞) a_n ≠ 0, thì chuỗi:

Xem kết quả