Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Di Truyền Học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một cặp vợ chồng đều mang gen lặn gây bệnh phenylketon niệu (PKU) ở trạng thái dị hợp (ký hiệu là Pp). Họ dự định sinh con. Xác suất để con của họ mắc bệnh PKU là bao nhiêu, nếu biết rằng bệnh PKU là bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường?
- A. 0%
- B. 25%
- C. 50%
- D. 75%
Câu 2: Trong một quần thể người, tần số người bị bạch tạng (một bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường) là 1/10000. Giả sử quần thể này ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg. Tần số người mang gen bệnh bạch tạng (dị hợp tử) trong quần thể này gần đúng là bao nhiêu?
- A. 0.01%
- B. 2%
- C. 10%
- D. 99%
Câu 3: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3"-TAX GGG AAA TTT XXX-5". Đoạn mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự nucleotit nào sau đây?
- A. 5"-TAX GGG AAA TTT XXX-3"
- B. 5"-AUG CCC UUU AAA GGG-3"
- C. 3"-AUG GGG AAA UUU XXX-5"
- D. 5"-AUG XXX UUU AAA GGG-3"
Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
- A. Mất đoạn (Deletion)
- B. Lặp đoạn (Duplication)
- C. Đảo đoạn (Inversion)
- D. Chuyển đoạn (Translocation)
Câu 5: Hội chứng Down ở người là do thừa một nhiễm sắc thể số 21. Dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra hội chứng Down thuộc thể đột biến nào?
- A. Thể ba (Trisomy)
- B. Thể một (Monosomy)
- C. Thể không (Nullisomy)
- D. Thể đa bội (Polyploidy)
Câu 6: Một người đàn ông có nhóm máu A kết hôn với một người phụ nữ có nhóm máu B. Họ sinh được một người con có nhóm máu O. Kiểu gen của người đàn ông và người phụ nữ này có thể là gì?
- A. I^A I^A và I^B I^B
- B. I^A I^A và I^B I^O
- C. I^A I^O và I^B I^O
- D. I^A I^O và I^B I^B
Câu 7: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là gì?
- A. Tháo xoắn và tách mạch DNA
- B. Tổng hợp mạch DNA mới
- C. Nối các đoạn Okazaki
- D. Loại bỏ các đoạn mồi RNA
Câu 8: Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:
- A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
- B. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
- C. Các gen alen tương tác với nhau
- D. Các gen trội hoàn toàn át chế gen lặn
Câu 9: Loại ARN nào sau đây mang thông tin di truyền từ nhân ra ribosome để tổng hợp protein?
- A. rARN (ARN ribosome)
- B. tARN (ARN vận chuyển)
- C. mARN (ARN thông tin)
- D. snARN (ARN nhân nhỏ)
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactose có vai trò gì?
- A. Liên kết với vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
- B. Liên kết với enzyme RNA polymerase để tăng tốc độ phiên mã
- C. Liên kết với vùng mã hóa để kích hoạt gen cấu trúc
- D. Liên kết với protein ức chế làm protein này mất khả năng liên kết với vùng vận hành
Câu 11: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định trình tự nucleotide của một gen?
- A. Điện di gel
- B. Giải trình tự DNA (DNA sequencing)
- C. PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)
- D. Lai DNA (DNA hybridization)
Câu 12: Trong công nghệ GMO, vector chuyển gen thường được sử dụng là:
- A. Ribosome
- B. Nhiễm sắc thể
- C. Plasmid
- D. ARN polymerase
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về bệnh di truyền đa gen?
- A. Bệnh chỉ do một gen duy nhất quy định
- B. Bệnh tuân theo quy luật di truyền Mendel đơn giản
- C. Bệnh luôn biểu hiện ở tất cả các thế hệ
- D. Bệnh do sự tác động của nhiều gen và yếu tố môi trường
Câu 14: Trong phân tích phả hệ, ký hiệu hình vuông thường được dùng để biểu thị:
- A. Nam giới
- B. Nữ giới
- C. Người mắc bệnh
- D. Người bình thường
Câu 15: Cơ chế nào sau đây đảm bảo tính ổn định của bộ gen qua các thế hệ tế bào?
- A. Phiên mã và dịch mã
- B. Đột biến gen
- C. Nhân đôi DNA chính xác và cơ chế sửa sai
- D. Cơ chế điều hòa biểu hiện gen
Câu 16: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một (2n-1) của loài này là:
Câu 17: Trong chọn giống thực vật, phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được sử dụng để:
- A. Tạo dòng thuần
- B. Lai giống
- C. Chọn lọc tự nhiên
- D. Tạo nguồn biến dị di truyền
Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
- A. Mỗi gen quy định một tính trạng duy nhất và không chịu ảnh hưởng môi trường
- B. Tính trạng luôn được quy định trực tiếp bởi gen mà không qua sản phẩm trung gian
- C. Gen quy định tính trạng thông qua sản phẩm protein và có thể chịu ảnh hưởng của môi trường
- D. Gen và tính trạng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập và không liên quan
Câu 19: Một quần thể giao phối ngẫu nhiên có thành phần kiểu gen ban đầu là 0.4 AA : 0.4 Aa : 0.2 aa. Sau một thế hệ giao phối ngẫu nhiên, thành phần kiểu gen của quần thể sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không thay đổi
- B. Thay đổi theo hướng đạt trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg
- C. Tần số alen trội tăng lên
- D. Tần số alen lặn tăng lên
Câu 20: Trong quá trình tiến hóa, nhân tố đột biến có vai trò:
- A. Tạo nguồn biến dị di truyền sơ cấp
- B. Định hướng quá trình tiến hóa
- C. Giữ ổn định thành phần kiểu gen của quần thể
- D. Loại bỏ hoàn toàn các alen có hại
Câu 21: Kỹ thuật PCR (phản ứng chuỗi polymerase) được sử dụng để:
- A. Giải trình tự DNA
- B. Cắt DNA thành các đoạn nhỏ
- C. Nhân bản (khuếch đại) một đoạn DNA
- D. Nối các đoạn DNA lại với nhau
Câu 22: Xét nghiệm NIPT (Non-Invasive Prenatal Testing) là một xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn, chủ yếu dựa trên việc phân tích:
- A. Tế bào máu mẹ
- B. DNA tự do của thai nhi trong máu mẹ
- C. Tế bào ối
- D. Protein trong máu mẹ
Câu 23: Trong liệu pháp gen, người ta có thể sử dụng virus đã làm giảm độc lực để:
- A. Phá hủy tế bào ung thư
- B. Kích thích hệ miễn dịch
- C. Sửa chữa trực tiếp DNA bị lỗi trong tế bào
- D. Chuyển gen trị liệu vào tế bào bệnh nhân
Câu 24: Một gen có 5 vùng exon và 4 vùng intron. Sau quá trình xử lý ARN sơ khai (splicing), phân tử mARN trưởng thành được tạo ra sẽ có bao nhiêu vùng exon và intron?
- A. 5 exon và 0 intron
- B. 5 exon và 4 intron
- C. 9 exon và 0 intron
- D. 9 exon và 4 intron
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là cơ chế chính tạo ra sự đa dạng di truyền ở sinh vật sinh sản hữu tính?
- A. Đột biến gen
- B. Trao đổi chéo và tổ hợp lại nhiễm sắc thể trong giảm phân
- C. Nhân đôi DNA
- D. Phiên mã và dịch mã
Câu 26: Trong thí nghiệm của Mendel, khi lai hai dòng đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về màu sắc hoa (hoa đỏ và hoa trắng), F1 thu được toàn hoa đỏ. F2 thu được tỷ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Kết quả này minh họa cho quy luật di truyền nào của Mendel?
- A. Quy luật phân ly độc lập
- B. Quy luật liên kết gen
- C. Quy luật phân ly
- D. Quy luật tương tác gen
Câu 27: Một gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Bệnh do gen lặn này gây ra sẽ biểu hiện ở giới nào thường xuyên hơn?
- A. Giới nam
- B. Giới nữ
- C. Cả hai giới với tần số như nhau
- D. Không thể xác định
Câu 28: Phương pháp nào sau đây cho phép tạo ra nhiều bản sao vô tính của một cá thể động vật?
- A. Thụ tinh nhân tạo
- B. Gây đột biến đa bội
- C. Lai tế bào sinh dưỡng
- D. Nhân bản vô tính (cloning)
Câu 29: Một gen quy định chiều cao cây có hai alen, alen trội (A) quy định cây cao, alen lặn (a) quy định cây thấp. Ở một quần thể thực vật, người ta thấy có 64% cây cao. Biết quần thể ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg. Tần số alen a trong quần thể là bao nhiêu?
- A. 0.2
- B. 0.4
- C. 0.6
- D. 0.8
Câu 30: Trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) thường được áp dụng trong trường hợp nào?
- A. Muốn lựa chọn giới tính thai nhi
- B. Vô sinh do tắc ống dẫn trứng hoặc tinh trùng yếu
- C. Muốn sinh con có kiểu gen đặc biệt
- D. Để tăng số lượng trứng rụng trong một chu kỳ kinh nguyệt