Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Bảo Hiểm – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Bảo Hiểm

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Luật nào sau đây điều chỉnh các hoạt động kinh doanh bảo hiểm và các vấn đề liên quan đến bảo hiểm tại Việt Nam?

  • A. Luật Thương mại
  • B. Luật Kinh doanh bảo hiểm
  • C. Luật Dân sự
  • D. Luật Doanh nghiệp

Câu 2: Đâu là nguyên tắc cơ bản nhất trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm, đảm bảo sự công bằng và tin cậy giữa các bên?

  • A. Nguyên tắc bồi thường
  • B. Nguyên tắc rủi ro ngẫu nhiên
  • C. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
  • D. Nguyên tắc khoán

Câu 3: Trong hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp thông tin. Điều gì sẽ xảy ra nếu bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai lệch?

  • A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và không hoàn trả phí bảo hiểm.
  • B. Hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực nhưng doanh nghiệp bảo hiểm có quyền tăng phí bảo hiểm.
  • C. Hợp đồng bảo hiểm vẫn có hiệu lực và doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
  • D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền khởi kiện bên mua bảo hiểm ra tòa.

Câu 4: Loại hình bảo hiểm nào sau đây không thuộc bảo hiểm nhân thọ?

  • A. Bảo hiểm sinh kỳ
  • B. Bảo hiểm tử kỳ
  • C. Bảo hiểm hỗn hợp
  • D. Bảo hiểm tài sản

Câu 5: Đối tượng nào sau đây không được phép kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước kinh doanh bảo hiểm
  • B. Công ty cổ phần kinh doanh bảo hiểm
  • C. Hộ kinh doanh cá thể
  • D. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài

Câu 6: Sự kiện nào sau đây được xem là sự kiện bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản?

  • A. Giá trị thị trường của tài sản giảm do biến động kinh tế.
  • B. Tài sản bị hư hỏng do cháy nổ.
  • C. Chủ sở hữu tài sản tự ý phá hủy tài sản.
  • D. Tài sản được nâng cấp, cải tạo làm tăng giá trị.

Câu 7: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng được bảo hiểm là gì?

  • A. Trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm đối với bên thứ ba.
  • B. Tài sản của người được bảo hiểm.
  • C. Tính mạng, sức khỏe của người được bảo hiểm.
  • D. Uy tín, danh dự của người được bảo hiểm.

Câu 8: Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm thông thường là bao lâu kể từ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, theo quy định của pháp luật?

  • A. 06 tháng
  • B. 01 năm
  • C. 03 năm
  • D. 05 năm

Câu 9: Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm có nghĩa là gì?

  • A. Điều khoản quy định trách nhiệm của bên mua bảo hiểm.
  • B. Điều khoản liệt kê các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
  • C. Điều khoản quy định mức phí bảo hiểm phải đóng.
  • D. Điều khoản giải thích các thuật ngữ trong hợp đồng bảo hiểm.

Câu 10: Trong trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền gì?

  • A. Tự động gia hạn thời gian đóng phí.
  • B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng bổ sung phí và phạt chậm nộp.
  • C. Khởi kiện bên mua bảo hiểm đòi bồi thường thiệt hại.
  • D. Đình chỉ hiệu lực hợp đồng bảo hiểm hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.

Câu 11: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức tổ chức kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm
  • B. Công ty cổ phần bảo hiểm
  • C. Văn phòng luật sư tư vấn bảo hiểm
  • D. Hợp tác xã bảo hiểm

Câu 12: Nguyên tắc khoán trong bảo hiểm thường được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào?

  • A. Bảo hiểm sức khỏe
  • B. Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc
  • C. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
  • D. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển

Câu 13: Trong bảo hiểm xe cơ giới, giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới có giá trị pháp lý như thế nào?

  • A. Chỉ có giá trị khi xuất trình cùng giấy đăng ký xe.
  • B. Là bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm và là điều kiện để xe cơ giới được phép lưu thông.
  • C. Chỉ có giá trị khi xảy ra tai nạn giao thông.
  • D. Không có giá trị pháp lý nếu không có chữ ký của chủ xe.

Câu 14: Mục đích chính của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

  • A. Tăng cường năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp bảo hiểm.
  • B. Hỗ trợ doanh nghiệp bảo hiểm gặp khó khăn về tài chính.
  • C. Đầu tư sinh lời để phát triển thị trường bảo hiểm.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm mất khả năng thanh toán.

Câu 15: Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Cố ý gây thiệt hại để trục lợi bảo hiểm.
  • B. Thông tin sai sự thật về sản phẩm bảo hiểm để lôi kéo khách hàng.
  • C. Cạnh tranh bằng việc nâng cao chất lượng dịch vụ và hạ phí bảo hiểm.
  • D. Ép buộc khách hàng mua bảo hiểm kèm theo sản phẩm, dịch vụ khác.

Câu 16: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

  • A. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
  • B. Tòa án nhân dân
  • C. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi xảy ra tranh chấp

Câu 17: Phí bảo hiểm được xác định dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Mức độ rủi ro được bảo hiểm.
  • B. Giá trị tài sản được bảo hiểm.
  • C. Thời hạn bảo hiểm.
  • D. Khả năng tài chính của bên mua bảo hiểm.

Câu 18: Giả sử bạn mua bảo hiểm nhân thọ có thời hạn 20 năm. Sau 10 năm, bạn muốn chấm dứt hợp đồng. Quyền lợi của bạn trong trường hợp này là gì?

  • A. Được hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
  • B. Không được hoàn lại bất kỳ khoản phí nào.
  • C. Có thể được nhận lại một phần giá trị hoàn lại của hợp đồng, tùy theo điều khoản và điều kiện.
  • D. Chỉ được chuyển nhượng hợp đồng cho người khác.

Câu 19: Trong bảo hiểm y tế, khái niệm "đồng chi trả" có nghĩa là gì?

  • A. Doanh nghiệp bảo hiểm và cơ sở y tế cùng chia sẻ chi phí khám chữa bệnh.
  • B. Người được bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm cùng chia sẻ một phần chi phí khám chữa bệnh theo tỷ lệ nhất định.
  • C. Người được bảo hiểm phải tự chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh ban đầu, sau đó được doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại.
  • D. Doanh nghiệp bảo hiểm chi trả trực tiếp toàn bộ chi phí khám chữa bệnh cho cơ sở y tế.

Câu 20: Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm giải thích đầy đủ và rõ ràng về điều khoản hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm trước thời điểm nào?

  • A. Sau khi hợp đồng bảo hiểm đã được ký kết.
  • B. Trong vòng 07 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng bảo hiểm.
  • C. Tại thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm.
  • D. Trước khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.

Câu 21: Hình thức giám sát nào sau đây thuộc về giám sát ngoài doanh nghiệp bảo hiểm?

  • A. Thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước.
  • B. Kiểm toán nội bộ doanh nghiệp.
  • C. Tự kiểm tra, đánh giá của doanh nghiệp.
  • D. Giám sát của Hội đồng quản trị doanh nghiệp.

Câu 22: Trong bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, đối tượng được bảo hiểm thường là ai?

  • A. Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyên môn.
  • B. Các chuyên gia, người hành nghề độc lập (ví dụ: bác sĩ, luật sư, kiến trúc sư).
  • C. Doanh nghiệp sử dụng lao động là các chuyên gia.
  • D. Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn đó.

Câu 23: Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm trong thời gian sớm nhất có thể, nhằm mục đích gì?

  • A. Để doanh nghiệp bảo hiểm kịp thời thu phí bảo hiểm còn lại.
  • B. Để doanh nghiệp bảo hiểm có thời gian tìm kiếm khách hàng mới.
  • C. Để doanh nghiệp bảo hiểm có thể kịp thời xác minh tổn thất và thực hiện bồi thường.
  • D. Để doanh nghiệp bảo hiểm có thể điều chỉnh phí bảo hiểm cho hợp đồng trong tương lai.

Câu 24: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động đại lý bảo hiểm được thực hiện bởi đối tượng nào?

  • A. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào.
  • B. Chỉ cá nhân đã được đào tạo về bảo hiểm.
  • C. Chỉ tổ chức có tư cách pháp nhân.
  • D. Cá nhân và tổ chức đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật và được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền.

Câu 25: Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp bảo hiểm chậm trễ trong việc giải quyết bồi thường bảo hiểm một cách vô lý?

  • A. Không có chế tài xử lý.
  • B. Có thể bị xử phạt hành chính, bị kiện ra tòa hoặc bị thu hồi giấy phép kinh doanh.
  • C. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu khắc phục.
  • D. Bên mua bảo hiểm phải tự chịu thiệt hại.

Câu 26: Trong bảo hiểm hàng hải, "tổn thất chung" (General Average) là gì?

  • A. Những tổn thất hoặc chi phí đặc biệt được thực hiện một cách cố ý và hợp lý nhằm cứu tàu, hàng hóa và các lợi ích liên quan thoát khỏi hiểm họa chung.
  • B. Tổn thất toàn bộ của tàu và hàng hóa do đắm tàu.
  • C. Tổn thất riêng lẻ của từng chủ hàng.
  • D. Chi phí sửa chữa tàu sau tai nạn.

Câu 27: Nguyên tắc bồi thường trong bảo hiểm có nghĩa là gì?

  • A. Doanh nghiệp bảo hiểm phải trả một khoản tiền cố định khi sự kiện bảo hiểm xảy ra, không phụ thuộc vào tổn thất thực tế.
  • B. Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường vượt quá giá trị tổn thất thực tế để khuyến khích người mua bảo hiểm.
  • C. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường cho những tổn thất thực tế và có thể xác định được, nhằm đưa người được bảo hiểm trở lại tình trạng tài chính như trước khi xảy ra tổn thất.
  • D. Doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường bằng hiện vật thay vì tiền mặt.

Câu 28: Giả sử bạn gây tai nạn giao thông và gây thiệt hại cho xe của người khác. Loại bảo hiểm nào sẽ giúp bạn chi trả chi phí bồi thường thiệt hại này?

  • A. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới của chính bạn.
  • B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
  • C. Bảo hiểm tai nạn con người cho lái xe và phụ xe.
  • D. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển trên xe.

Câu 29: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • C. Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)
  • D. Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm)

Câu 30: Trong hợp đồng bảo hiểm, điều khoản nào quy định về cách thức và thời hạn giải quyết tranh chấp?

  • A. Điều khoản về phí bảo hiểm và phương thức thanh toán.
  • B. Điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên.
  • C. Điều khoản giải quyết tranh chấp.
  • D. Điều khoản về thời hạn và phạm vi bảo hiểm.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Luật nào sau đây điều chỉnh các hoạt động kinh doanh bảo hiểm và các vấn đề liên quan đến bảo hiểm tại Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đâu là *nguyên tắc cơ bản nhất* trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm, đảm bảo sự công bằng và tin cậy giữa các bên?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp thông tin. Điều gì sẽ xảy ra nếu bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai lệch?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại hình bảo hiểm nào sau đây *không* thuộc bảo hiểm nhân thọ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đối tượng nào sau đây *không* được phép kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự kiện nào sau đây được xem là *sự kiện bảo hiểm* trong bảo hiểm tài sản?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng được bảo hiểm là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm thông thường là bao lâu kể từ khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, theo quy định của pháp luật?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ và đúng hạn, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hình thức nào sau đây *không* phải là hình thức tổ chức kinh doanh bảo hiểm?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tắc khoán trong bảo hiểm thường được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong bảo hiểm xe cơ giới, giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới có giá trị pháp lý như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mục đích chính của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hành vi nào sau đây *không* được coi là hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phí bảo hiểm được xác định dựa trên yếu tố nào là *chủ yếu*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giả sử bạn mua bảo hiểm nhân thọ có thời hạn 20 năm. Sau 10 năm, bạn muốn chấm dứt hợp đồng. Quyền lợi của bạn trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bảo hiểm y tế, khái niệm 'đồng chi trả' có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm giải thích đầy đủ và rõ ràng về điều khoản hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm *trước* thời điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hình thức giám sát nào sau đây thuộc về giám sát *ngoài* doanh nghiệp bảo hiểm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, đối tượng được bảo hiểm thường là ai?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm trong thời gian sớm nhất có thể, nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động đại lý bảo hiểm được thực hiện bởi đối tượng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp bảo hiểm chậm trễ trong việc giải quyết bồi thường bảo hiểm một cách vô lý?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bảo hiểm hàng hải, 'tổn thất chung' (General Average) là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tắc *bồi thường* trong bảo hiểm có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn gây tai nạn giao thông và gây thiệt hại cho xe của người khác. Loại bảo hiểm nào sẽ giúp bạn chi trả chi phí bồi thường thiệt hại này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong hợp đồng bảo hiểm, điều khoản nào quy định về cách thức và thời hạn giải quyết tranh chấp?

Xem kết quả