Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bản Đồ – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bản Đồ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao bề mặt cong của Trái Đất là một thách thức lớn khi biểu diễn nó trên bản đồ phẳng?

  • A. Việc trải phẳng bề mặt cong gây ra sự biến dạng về khoảng cách, diện tích, hình dạng và hướng.
  • B. Bản đồ phẳng không thể hiện được độ cao địa hình một cách chính xác.
  • C. Việc vẽ bản đồ trên mặt phẳng tốn nhiều thời gian và công sức hơn.
  • D. Công nghệ hiện tại chưa đủ khả năng tạo ra bản đồ phẳng chính xác từ bề mặt cong.

Câu 2: Phép chiếu bản đồ nào phù hợp nhất để thể hiện các vùng cực, trong đó tâm sai số nằm ở cực?

  • A. Phép chiếu hình trụ ngang
  • B. Phép chiếu hình nón đứng
  • C. Phép chiếu phương vị đứng
  • D. Phép chiếu hình trụ斜轴

Câu 3: Trong các phép chiếu bản đồ, phép chiếu nào bảo toàn được diện tích nhưng lại gây biến dạng hình dạng, đặc biệt ở vĩ độ cao?

  • A. Phép chiếu đồng góc
  • B. Phép chiếu đồng diện tích
  • C. Phép chiếu cách đều
  • D. Phép chiếu phối cảnh

Câu 4: Để vẽ bản đồ một quốc gia trải dài theo chiều Bắc - Nam (ví dụ: Việt Nam), phép chiếu bản đồ nào sẽ ít gây biến dạng nhất về hình dạng và diện tích?

  • A. Phép chiếu hình trụ đứng
  • B. Phép chiếu phương vị ngang
  • C. Phép chiếu hình nón ngang
  • D. Phép chiếu phương vị斜轴

Câu 5: Tỉ lệ bản đồ 1:100.000 có nghĩa là gì?

  • A. 1 cm trên bản đồ tương ứng 1 km trên thực địa.
  • B. 1 mm trên bản đồ tương ứng 100 m trên thực địa.
  • C. 1 đơn vị đo trên bản đồ tương ứng 100.000 đơn vị đo trên thực địa.
  • D. Kích thước thực tế của đối tượng trên bản đồ được thu nhỏ 100.000 lần.

Câu 6: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng cho mục đích nào sau đây?

  • A. Thể hiện các quốc gia và châu lục.
  • B. Quy hoạch chi tiết đô thị và khu dân cư.
  • C. Bản đồ hành chính quốc gia.
  • D. Thể hiện các tuyến đường giao thông chính quốc gia.

Câu 7: Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000 là 5cm, thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 250m
  • B. 500m
  • C. 1 km
  • D. 2.5 km

Câu 8: Vì sao khi giảm tỉ lệ bản đồ (ví dụ từ 1:10.000 xuống 1:100.000), mức độ chi tiết của các đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ lại giảm?

  • A. Không gian biểu diễn trên bản đồ bị thu hẹp, nên phải lược bỏ bớt chi tiết.
  • B. Độ chính xác của phép chiếu bản đồ giảm khi tỉ lệ nhỏ hơn.
  • C. Khả năng thu thập thông tin chi tiết trên thực địa giảm đi.
  • D. Do quy ước thể hiện bản đồ tỉ lệ nhỏ không cần chi tiết.

Câu 9: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp ký hiệu điểm
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • C. Phương pháp đường đẳng trị
  • D. Phương pháp định vị

Câu 10: Bản đồ địa hình thể hiện yếu tố địa lý nào là quan trọng nhất?

  • A. Hệ thống sông ngòi, ao hồ.
  • B. Ranh giới hành chính các cấp.
  • C. Độ cao địa hình và hình dạng bề mặt đất.
  • D. Mạng lưới giao thông đường bộ và đường sắt.

Câu 11: Đường đồng mức trên bản đồ địa hình dùng để thể hiện điều gì?

  • A. Các điểm có cùng độ cao so với mực nước biển.
  • B. Hướng dòng chảy của sông ngòi.
  • C. Ranh giới giữa các dạng địa hình khác nhau.
  • D. Độ dốc của địa hình.

Câu 12: Khoảng cao đều đường mức là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai đường đồng mức trên bản đồ.
  • B. Hiệu độ cao giữa hai đường đồng mức kế tiếp nhau trên bản đồ.
  • C. Độ cao tuyệt đối của đường đồng mức.
  • D. Độ dốc trung bình giữa hai đường đồng mức.

Câu 13: Địa hình có đường đồng mức khép kín và giá trị độ cao tăng dần vào tâm thể hiện dạng địa hình nào?

  • A. Vực sâu
  • B. Thung lũng
  • C. Bãi bồi
  • D. Đồi hoặc núi

Câu 14: Dạng ký hiệu nào thường được dùng để thể hiện vị trí các thành phố lớn trên bản đồ?

  • A. Ký hiệu hình học
  • B. Ký hiệu đường
  • C. Ký hiệu diện tích
  • D. Ký hiệu chữ

Câu 15: Phương pháp ký hiệu đường chuyển động trên bản đồ thường dùng để biểu diễn đối tượng địa lý nào?

  • A. Sự phân bố dân cư
  • B. Diện tích rừng
  • C. Hướng gió và dòng biển
  • D. Độ cao địa hình

Câu 16: Màu sắc nào thường được quy ước dùng để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ địa hình?

  • A. Màu xanh lam
  • B. Màu nâu và xanh lá cây
  • C. Màu đỏ và vàng
  • D. Màu trắng và đen

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thể thiếu trên một bản đồ hoàn chỉnh?

  • A. Khung bản đồ
  • B. Tên bản đồ
  • C. Tỉ lệ bản đồ
  • D. Bảng chú giải (chú thích bản đồ)

Câu 18: Chức năng chính của lưới kinh vĩ tuyến trên bản đồ là gì?

  • A. Thể hiện hình dạng Trái Đất.
  • B. Xác định phương hướng trên bản đồ.
  • C. Xác định vị trí địa lý của các đối tượng.
  • D. Tính toán khoảng cách trên bản đồ.

Câu 19: Kinh tuyến gốc (kinh tuyến 0 độ) đi qua đài thiên văn nào?

  • A. Paris
  • B. Greenwich
  • C. Washington D.C.
  • D. Bắc Kinh

Câu 20: Vĩ tuyến nào có độ dài lớn nhất trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Vĩ tuyến 0 độ (Xích đạo)
  • B. Vĩ tuyến 23 độ 27 phút Bắc (Chí tuyến Bắc)
  • C. Vĩ tuyến 66 độ 33 phút Bắc (Vòng cực Bắc)
  • D. Vĩ tuyến 90 độ Bắc (Cực Bắc)

Câu 21: Để so sánh quy mô GDP giữa các quốc gia trên bản đồ kinh tế, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp khoanh vùng
  • C. Phương pháp ký hiệu theo tỷ lệ
  • D. Phương pháp đường đẳng trị

Câu 22: Bản đồ hành chính Việt Nam thuộc loại bản đồ nào theo mục đích sử dụng?

  • A. Bản đồ địa hình
  • B. Bản đồ chuyên đề
  • C. Bản đồ giáo dục
  • D. Bản đồ du lịch

Câu 23: Phần mềm GIS (Hệ thống thông tin địa lý) có ưu điểm vượt trội nào so với bản đồ giấy truyền thống?

  • A. Dễ dàng mang theo và sử dụng ở mọi nơi.
  • B. Chi phí sản xuất thấp hơn.
  • C. Độ bền cao, có thể lưu trữ lâu dài.
  • D. Khả năng phân tích và xử lý dữ liệu không gian mạnh mẽ.

Câu 24: Ảnh viễn thám và bản đồ khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Mức độ khái quát hóa và xử lý thông tin.
  • B. Phạm vi không gian thể hiện.
  • C. Độ chính xác về vị trí địa lý.
  • D. Hình thức thể hiện (tương tự và số).

Câu 25: Để định hướng trên bản đồ khi đi du lịch, bạn cần sử dụng yếu tố nào trên bản đồ?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Mũi tên chỉ hướng Bắc hoặc kinh vĩ tuyến
  • C. Bảng chú giải
  • D. Khung bản đồ

Câu 26: Trong ứng dụng dẫn đường GPS, bản đồ số được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định độ cao địa hình.
  • B. Tính toán khoảng cách di chuyển.
  • C. Hiển thị nền địa lý và thông tin đường đi.
  • D. Kết nối với vệ tinh để xác định vị trí.

Câu 27: Khi đọc bản đồ tỷ lệ nhỏ, người đọc cần lưu ý điều gì về mức độ chi tiết của các đối tượng địa lý?

  • A. Các đối tượng địa lý được thể hiện chính xác tuyệt đối.
  • B. Mức độ chi tiết tương đương bản đồ tỷ lệ lớn.
  • C. Chỉ thể hiện được các đối tượng tự nhiên, không thể hiện đối tượng kinh tế - xã hội.
  • D. Các đối tượng địa lý được thể hiện khái quát, không chi tiết như thực tế.

Câu 28: Vì sao việc sử dụng nhiều loại bản đồ khác nhau là cần thiết trong nghiên cứu địa lý?

  • A. Mỗi loại bản đồ thể hiện các khía cạnh khác nhau của không gian địa lý và phục vụ mục đích nghiên cứu khác nhau.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ và trực quan cho nghiên cứu.
  • C. Do giới hạn về công nghệ in ấn bản đồ.
  • D. Để tránh sự trùng lặp thông tin giữa các nghiên cứu.

Câu 29: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tỉ lệ bản đồ và lượng thông tin địa lý thể hiện trên bản đồ.

  • A. Tỉ lệ bản đồ và lượng thông tin địa lý không liên quan đến nhau.
  • B. Tỉ lệ bản đồ càng lớn, lượng thông tin địa lý thể hiện càng chi tiết và nhiều hơn.
  • C. Tỉ lệ bản đồ càng nhỏ, lượng thông tin địa lý thể hiện càng chi tiết hơn.
  • D. Lượng thông tin địa lý phụ thuộc vào mục đích sử dụng, không phụ thuộc tỉ lệ bản đồ.

Câu 30: Giả sử bạn muốn lập bản đồ phân bố các điểm du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh, bạn sẽ lựa chọn phương pháp biểu hiện nào và loại bản đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp đường đẳng trị trên bản đồ địa hình.
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ trên bản đồ hành chính.
  • C. Phương pháp ký hiệu điểm trên bản đồ du lịch.
  • D. Phương pháp khoanh vùng trên bản đồ kinh tế.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vì sao bề mặt cong của Trái Đất là một thách thức lớn khi biểu diễn nó trên bản đồ phẳng?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phép chiếu bản đồ nào phù hợp nhất để thể hiện các vùng cực, trong đó tâm sai số nằm ở cực?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các phép chiếu bản đồ, phép chiếu nào bảo toàn được diện tích nhưng lại gây biến dạng hình dạng, đặc biệt ở vĩ độ cao?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để vẽ bản đồ một quốc gia trải dài theo chiều Bắc - Nam (ví dụ: Việt Nam), phép chiếu bản đồ nào sẽ ít gây biến dạng nhất về hình dạng và diện tích?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tỉ lệ bản đồ 1:100.000 có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng cho mục đích nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000 là 5cm, thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vì sao khi giảm tỉ lệ bản đồ (ví dụ từ 1:10.000 xuống 1:100.000), mức độ chi tiết của các đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ lại giảm?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bản đồ địa hình thể hiện yếu tố địa lý nào là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đường đồng mức trên bản đồ địa hình dùng để thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khoảng cao đều đường mức là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Địa hình có đường đồng mức khép kín và giá trị độ cao tăng dần vào tâm thể hiện dạng địa hình nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dạng ký hiệu nào thường được dùng để thể hiện vị trí các thành phố lớn trên bản đồ?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phương pháp ký hiệu đường chuyển động trên bản đồ thường dùng để biểu diễn đối tượng địa lý nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Màu sắc nào thường được quy ước dùng để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ địa hình?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thể thiếu trên một bản đồ hoàn chỉnh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chức năng chính của lưới kinh vĩ tuyến trên bản đồ là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Kinh tuyến gốc (kinh tuyến 0 độ) đi qua đài thiên văn nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vĩ tuyến nào có độ dài lớn nhất trên bề mặt Trái Đất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để so sánh quy mô GDP giữa các quốc gia trên bản đồ kinh tế, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bản đồ hành chính Việt Nam thuộc loại bản đồ nào theo mục đích sử dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phần mềm GIS (Hệ thống thông tin địa lý) có ưu điểm vượt trội nào so với bản đồ giấy truyền thống?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ảnh viễn thám và bản đồ khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để định hướng trên bản đồ khi đi du lịch, bạn cần sử dụng yếu tố nào trên bản đồ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong ứng dụng dẫn đường GPS, bản đồ số được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi đọc bản đồ tỷ lệ nhỏ, người đọc cần lưu ý điều gì về mức độ chi tiết của các đối tượng địa lý?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vì sao việc sử dụng nhiều loại bản đồ khác nhau là cần thiết trong nghiên cứu địa lý?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tỉ lệ bản đồ và lượng thông tin địa lý thể hiện trên bản đồ.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bản Đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử bạn muốn lập bản đồ phân bố các điểm du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh, bạn sẽ lựa chọn phương pháp biểu hiện nào và loại bản đồ nào là phù hợp nhất?

Xem kết quả