Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Số Tuyến Tính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là **sai** về định thức của ma trận A?
- A. det(A) = det(AT), với AT là ma trận chuyển vị của A.
- B. Nếu nhân một hàng của A với một số vô hướng k, định thức của ma trận mới là k*det(A).
- C. Nếu A và B là hai ma trận vuông cấp n, thì det(AB) = det(A) * det(B).
- D. det(A + B) = det(A) + det(B) với mọi ma trận vuông B cùng cấp.
Câu 2: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 luôn có ít nhất một nghiệm. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nghiệm của hệ phương trình này?
- A. Hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường (vector không).
- B. Hệ luôn có nghiệm tầm thường và có thể có vô số nghiệm không tầm thường.
- C. Hệ có thể vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất là nghiệm tầm thường.
- D. Số lượng nghiệm của hệ phụ thuộc vào vector cột B trong hệ AX = B.
Câu 3: Cho V là không gian vector con của không gian vector Rn. Điều kiện nào sau đây **không** đảm bảo V là không gian vector con của Rn?
- A. Vector không của Rn thuộc V.
- B. Với mọi u, v thuộc V, tổng u + v cũng thuộc V.
- C. Với mọi u thuộc V, và mọi số vô hướng c, tích c * u **không thuộc** V.
- D. V là tập hợp con khác rỗng của Rn.
Câu 4: Xét phép biến đổi tuyến tính T: R2 → R2 biến vector (x, y) thành (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn phép biến đổi tuyến tính T đối với cơ sở chính tắc của R2 là ma trận nào?
- A. [[2, 1], [1, -1]]
- B. [[2, -1], [1, 1]]
- C. [[1, 2], [-1, 1]]
- D. [[1, 1], [2, -1]]
Câu 5: Cho ma trận A = [[1, 2], [2, 4]]. Tìm cơ sở của không gian null (Null space) của ma trận A (N(A)).
- A. {[1, 2]}
- B. {[2, 1]}
- C. {[-2, 1]}
- D. {[1, -2]}
Câu 6: Giá trị riêng của ma trận A là gì? Biết rằng vector v là vector riêng của ma trận A ứng với giá trị riêng λ nếu Av = λv.
- A. Vector v khác không thỏa mãn Av = λv.
- B. Số vô hướng λ sao cho tồn tại vector v khác không thỏa mãn Av = λv.
- C. Ma trận vuông A có định thức khác không.
- D. Nghiệm của phương trình tuyến tính Ax = 0.
Câu 7: Cho ma trận A vuông cấp 2 có các giá trị riêng là λ1 và λ2. Định thức của ma trận A bằng biểu thức nào sau đây?
- A. λ1 + λ2
- B. (λ1 + λ2) / 2
- C. λ1 * λ2
- D. |λ1 - λ2|
Câu 8: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B. Nếu hệ phương trình này có nghiệm duy nhất, thì hạng của ma trận hệ số A (rank(A)) và hạng của ma trận bổ sung [A|B] (rank([A|B])) phải thỏa mãn điều kiện gì?
- A. rank(A) = rank([A|B]) = số ẩn
- B. rank(A) < rank([A|B])
- C. rank(A) > rank([A|B])
- D. rank(A) = rank([A|B]) < số ẩn
Câu 9: Trong không gian vector R3, xét tập hợp S = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1), (1, 1, 1)}. Số vector tối thiểu cần loại bỏ khỏi S để S trở thành một cơ sở của R3 là bao nhiêu?
Câu 10: Cho hai vector u = (1, 2, -1) và v = (0, 1, 2) trong R3. Tính tích vector (tích có hướng) u x v.
- A. (5, -2, 1)
- B. (-5, 2, -1)
- C. (1, 2, -1)
- D. (5, -2, -1)
Câu 11: Trong mô hình Input-Output Leontief, ma trận hệ số kỹ thuật A được cho. Điều kiện nào sau đây cần thiết để đảm bảo mô hình kinh tế có ý nghĩa (tức là có sản lượng dương đáp ứng nhu cầu)?
- A. Tổng các phần tử trên mỗi hàng của A lớn hơn 1.
- B. Tất cả các giá trị riêng của A có môđun nhỏ hơn 1.
- C. Ma trận A là ma trận đối xứng.
- D. Định thức của A khác 0.
Câu 12: Cho phép biến đổi tuyến tính T: Rn → Rm. Phát biểu nào sau đây là đúng về hạng (rank) và số chiều không ảnh (nullity) của T?
- A. rank(T) + nullity(T) = min(m, n)
- B. rank(T) - nullity(T) = n
- C. rank(T) + nullity(T) = n
- D. rank(T) * nullity(T) = n * m
Câu 13: Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch (invertible) khi nào?
- A. Khi và chỉ khi định thức của A bằng 0.
- B. Khi và chỉ khi tồn tại ma trận B sao cho AB = BA = I, với I là ma trận đơn vị.
- C. Khi và chỉ khi tất cả các phần tử của A khác 0.
- D. Khi và chỉ khi A là ma trận đường chéo.
Câu 14: Cho ma trận A vuông cấp n. Nếu ma trận A có một giá trị riêng bằng 0, thì phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Ma trận A chắc chắn khả nghịch.
- B. Ma trận A là ma trận đơn vị.
- C. Ma trận A có hạng bằng n.
- D. Ma trận A không khả nghịch.
Câu 15: Cho hệ vector S = {v1, v2, ..., vk} trong không gian vector V. Khi nào hệ vector S được gọi là độc lập tuyến tính?
- A. Khi và chỉ khi tổ hợp tuyến tính c1v1 + c2v2 + ... + ckvk = 0 chỉ xảy ra khi c1 = c2 = ... = ck = 0.
- B. Khi và chỉ khi ít nhất một vector trong S là tổ hợp tuyến tính của các vector còn lại.
- C. Khi và chỉ khi số vector trong S lớn hơn số chiều của V.
- D. Khi và chỉ khi tích vô hướng của hai vector bất kỳ trong S khác 0.
Câu 16: Cho không gian vector con W = span{v1, v2} của R3, với v1 = (1, 1, 0) và v2 = (2, 2, 0). Số chiều của không gian vector W (dim(W)) là bao nhiêu?
Câu 17: Cho ma trận A = [[2, -1], [-4, 2]]. Tìm giá trị riêng của ma trận A.
- A. λ = 2, λ = -2
- B. λ = 2, λ = 0
- C. λ = 0, λ = 4
- D. λ = 4, λ = -4
Câu 18: Cho hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất AX = B. Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình có nghiệm là gì?
- A. rank(A) = rank([A|B])
- B. rank(A) < rank([A|B])
- C. rank(A) > rank([A|B])
- D. det(A) ≠ 0
Câu 19: Cho ma trận A vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là **đúng** về tích của các giá trị riêng của ma trận A?
- A. Bằng vết (trace) của ma trận A.
- B. Bằng định thức của ma trận A.
- C. Bằng hạng (rank) của ma trận A.
- D. Luôn bằng 1.
Câu 20: Trong không gian R2, cho vector v = (3, 4). Tính độ dài (chuẩn Euclid) của vector v.
- A. √(3 + 4) = √7
- B. 3 + 4 = 7
- C. √(32 + 42) = 5
- D. 32 + 42 = 25
Câu 21: Cho phép biến đổi tuyến tính T: R3 → R3 là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng xy. Ảnh của vector (x, y, z) qua phép biến đổi T là vector nào?
- A. (0, 0, z)
- B. (x, 0, 0)
- C. (0, y, 0)
- D. (x, y, 0)
Câu 22: Cho ma trận A = [[1, 0], [0, -1]]. Phép biến đổi tuyến tính tương ứng với ma trận A trong R2 là phép biến đổi nào?
- A. Phép quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.
- B. Phép đối xứng qua trục x.
- C. Phép co giãn đều.
- D. Phép chiếu lên trục y.
Câu 23: Cho không gian vector V và W là các không gian vector con của V. Tập hợp giao W ∩ Z có phải luôn là không gian vector con của V không?
- A. Có, W ∩ Z luôn là không gian vector con của V.
- B. Không, W ∩ Z không phải lúc nào cũng là không gian vector con của V.
- C. Chỉ khi W = Z thì W ∩ Z mới là không gian vector con của V.
- D. Điều này phụ thuộc vào số chiều của V.
Câu 24: Cho ma trận A và vector b. Xét hệ phương trình Ax = b. Nếu số ẩn lớn hơn số phương trình, hệ phương trình này có thể có bao nhiêu nghiệm?
- A. Luôn có nghiệm duy nhất.
- B. Luôn vô nghiệm.
- C. Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
- D. Luôn có hữu hạn nghiệm (một hoặc nhiều).
Câu 25: Cho ma trận vuông A cấp n. Điều kiện nào sau đây **không** tương đương với việc ma trận A khả nghịch?
- A. Định thức của A khác 0.
- B. Hệ phương trình AX = 0 chỉ có nghiệm tầm thường.
- C. Hạng của ma trận A bằng n.
- D. Tất cả các giá trị riêng của A đều bằng 0.
Câu 26: Cho không gian vector R3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu vuông góc của vector u = (1, 2, 3) lên vector v = (1, 1, 0).
- A. (1, 1, 1)
- B. (3/2, 3/2, 0)
- C. (2, 2, 0)
- D. (1/2, 1/2, 0)
Câu 27: Cho ma trận A vuông cấp n. Tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận A được gọi là gì?
- A. Định thức của A.
- B. Hạng của A.
- C. Vết (trace) của A.
- D. Chuẩn Frobenius của A.
Câu 28: Cho ma trận A là ma trận vuông đối xứng. Các giá trị riêng của ma trận A có tính chất gì đặc biệt?
- A. Luôn là số thực.
- B. Luôn là số phức.
- C. Luôn là số nguyên.
- D. Có thể là số thực hoặc số phức.
Câu 29: Cho phép biến đổi tuyến tính T: V → W. Tập hợp tất cả các vector v thuộc V sao cho T(v) = 0 được gọi là gì?
- A. Ảnh của T (Image of T).
- B. Không gian cột của T (Column space of T).
- C. Không gian hàng của T (Row space of T).
- D. Không gian nhân của T (Kernel of T) hay không gian null của T.
Câu 30: Cho ma trận A vuông cấp n và λ là một giá trị riêng của A. Không gian con riêng ứng với giá trị riêng λ là tập hợp nào?
- A. Tập hợp tất cả các vector v sao cho Av = λv và v ≠ 0.
- B. Tập hợp tất cả các vector v sao cho Av = λv.
- C. Tập hợp tất cả các giá trị riêng của A.
- D. Tập hợp tất cả các vector cột của A.