Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đối tượng nào sau đây không phải là cá nhân cư trú theo Luật Thuế thu nhập cá nhân?

  • A. Người có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong năm dương lịch.
  • B. Người có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm nhà thuê trên 183 ngày.
  • C. Người có quốc tịch Việt Nam và có thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
  • D. Người nước ngoài đến Việt Nam với mục đích du lịch ngắn ngày và có thu nhập vãng lai.

Câu 2: Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân?

  • A. Tiền lương, tiền công nhận được từ công việc.
  • B. Thu nhập từ kinh doanh hộ gia đình.
  • C. Tiền bồi thường tai nạn lao động theo quy định.
  • D. Thu nhập từ đầu tư vốn vào công ty cổ phần.

Câu 3: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương 20 triệu đồng/tháng. Ông phải nuôi 2 con nhỏ và không có thu nhập nào khác. Giả sử mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân là 11 triệu đồng/tháng và cho mỗi người phụ thuộc là 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập chịu thuế của ông A trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 20 triệu đồng
  • B. 0 đồng
  • C. 4.4 triệu đồng
  • D. 8.8 triệu đồng

Câu 4: Thu nhập từ trúng thưởng xổ số được tính thuế TNCN như thế nào?

  • A. Toàn bộ giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng chịu thuế suất 10%.
  • B. Toàn bộ giá trị giải thưởng chịu thuế suất 10%.
  • C. Chỉ phần giá trị giải thưởng sau khi trừ đi chi phí mua vé số chịu thuế 10%.
  • D. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số được miễn thuế hoàn toàn.

Câu 5: Ông B có thu nhập từ cho thuê nhà 50 triệu đồng/tháng. Ông được lựa chọn nộp thuế theo phương pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ nộp thuế theo tỷ lệ trên doanh thu.
  • B. Nộp thuế theo biểu thuế lũy tiến từng phần.
  • C. Nộp thuế theo tỷ lệ trên doanh thu hoặc kê khai chi phí để xác định thu nhập chịu thuế.
  • D. Không phải nộp thuế nếu có đăng ký kinh doanh hộ cá thể.

Câu 6: Thời điểm nào được xác định là thời điểm tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công?

  • A. Thời điểm ký hợp đồng lao động.
  • B. Thời điểm tổ chức, cá nhân trả thu nhập cho người nộp thuế.
  • C. Thời điểm người nộp thuế nhận được thông báo nộp thuế từ cơ quan thuế.
  • D. Thời điểm kết thúc năm dương lịch.

Câu 7: Trong các khoản giảm trừ gia cảnh, khoản giảm trừ nào không có định mức cố định mà phụ thuộc vào thực tế phát sinh?

  • A. Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế.
  • B. Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là con cái.
  • C. Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là cha mẹ già yếu.
  • D. Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.

Câu 8: Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán của cá nhân cư trú được tính thuế suất là bao nhiêu?

  • A. 20% trên thu nhập tính thuế.
  • B. 0.1% trên giá chuyển nhượng chứng khoán.
  • C. 10% trên thu nhập tính thuế.
  • D. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán được miễn thuế.

Câu 9: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được coi là người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh?

  • A. Là con dưới 18 tuổi hoặc con trên 18 tuổi bị tàn tật không có khả năng lao động.
  • B. Không có thu nhập hoặc có thu nhập không vượt quá mức quy định.
  • C. Sống cùng địa chỉ thường trú với người nộp thuế.
  • D. Có quan hệ thân nhân hợp pháp với người nộp thuế.

Câu 10: Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam thì phải nộp thuế TNCN theo biểu thuế nào?

  • A. Biểu thuế lũy tiến từng phần.
  • B. Biểu thuế toàn phần.
  • C. Biểu thuế cố định.
  • D. Thuế suất cố định trên tổng thu nhập chịu thuế.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân được hoàn thuế TNCN?

  • A. Số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp.
  • B. Có phát sinh thu nhập chịu thuế vãng lai.
  • C. Thay đổi nơi cư trú trong năm tính thuế.
  • D. Đóng góp từ thiện, nhân đạo vượt quá mức quy định.

Câu 12: Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa những đối tượng nào sau đây được miễn thuế TNCN?

  • A. Giữa anh chị em họ.
  • B. Giữa cha mẹ đẻ và con đẻ.
  • C. Giữa bạn bè.
  • D. Giữa đồng nghiệp.

Câu 13: Doanh thu nào sau đây được sử dụng để tính thuế TNCN đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán?

  • A. Doanh thu sau khi trừ chi phí.
  • B. Doanh thu dự kiến.
  • C. Doanh thu khoán do cơ quan thuế xác định.
  • D. Doanh thu thực tế phát sinh trong kỳ.

Câu 14: Ông C có thu nhập từ tiền lương và thu nhập từ kinh doanh. Ông phải thực hiện quyết toán thuế TNCN đối với loại thu nhập nào?

  • A. Chỉ quyết toán thuế đối với thu nhập từ tiền lương.
  • B. Chỉ quyết toán thuế đối với thu nhập từ kinh doanh.
  • C. Quyết toán thuế riêng rẽ cho từng loại thu nhập.
  • D. Quyết toán thuế đối với cả thu nhập từ tiền lương và thu nhập từ kinh doanh.

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được ủy quyền quyết toán thuế TNCN cho tổ chức trả thu nhập (ví dụ công ty)?

  • A. Chỉ có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại một nơi.
  • B. Có thu nhập vãng lai ở nơi khác nhưng đã khấu trừ đủ thuế.
  • C. Có thu nhập từ kinh doanh, cho thuê tài sản ngoài tiền lương, tiền công.
  • D. Thuộc đối tượng được hoàn thuế nhưng số thuế hoàn không đáng kể.

Câu 16: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN hàng năm đối với cá nhân trực tiếp quyết toán với cơ quan thuế là khi nào?

  • A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 1 của năm sau năm tính thuế.
  • B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 của năm sau năm tính thuế.
  • C. Chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế.
  • D. Không có thời hạn cố định, tùy thuộc vào thông báo của cơ quan thuế.

Câu 17: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ kinh doanh đối với cá nhân?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp liên quan đến hoạt động kinh doanh.
  • B. Chi phí đi lại, ăn ở cá nhân không phục vụ trực tiếp kinh doanh.
  • C. Chi phí phạt vi phạm hành chính.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định đã hết thời gian khấu hao.

Câu 18: Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho mỗi người phụ thuộc là bao nhiêu?

  • A. 3.6 triệu đồng/tháng
  • B. 4.0 triệu đồng/tháng
  • C. 4.4 triệu đồng/tháng
  • D. 5.0 triệu đồng/tháng

Câu 19: Thu nhập từ bản quyền được tính thuế TNCN như thế nào?

  • A. Toàn bộ thu nhập chịu thuế suất 5%.
  • B. Chỉ phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng/năm chịu thuế suất 5%.
  • C. Thu nhập từ bản quyền được miễn thuế.
  • D. Phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng/năm chịu thuế suất 5% đối với thu nhập từ chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng.

Câu 20: Ông D là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương 15 triệu đồng/tháng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc 1.05 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế của ông D trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 13.95 triệu đồng
  • B. 15 triệu đồng
  • C. 16.05 triệu đồng
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin về giảm trừ gia cảnh.

Câu 21: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ đầu tư vốn là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 5% hoặc 20% tùy loại thu nhập.
  • C. 10%
  • D. Theo biểu thuế lũy tiến từng phần.

Câu 22: Cá nhân có thu nhập từ nhiều nguồn khác nhau trong năm có thể được hoàn thuế nếu thuộc trường hợp nào sau đây?

  • A. Tổng thu nhập trong năm thấp hơn mức chịu thuế.
  • B. Có thay đổi về chính sách thuế trong năm.
  • C. Đã nộp thuế ở nước ngoài đối với thu nhập phát sinh ở nước ngoài.
  • D. Tổng số thuế đã nộp trong năm lớn hơn số thuế phải nộp sau khi quyết toán.

Câu 23: Khoản thu nhập nào sau đây được xem là thu nhập từ tiền lương, tiền công?

  • A. Thu nhập từ trúng thưởng.
  • B. Thu nhập từ thừa kế.
  • C. Tiền làm thêm giờ được trả theo quy định của pháp luật.
  • D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.

Câu 24: Để được giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là cha mẹ đẻ, người nộp thuế cần đáp ứng điều kiện gì về thu nhập của cha mẹ?

  • A. Không có thu nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm không vượt quá mức quy định.
  • B. Có thu nhập dưới mức lương tối thiểu vùng.
  • C. Không có bất kỳ nguồn thu nhập nào.
  • D. Có thu nhập nhưng đã nộp thuế TNCN đầy đủ.

Câu 25: Trong trường hợp cá nhân vừa có thu nhập từ tiền lương, vừa có thu nhập từ kinh doanh, kỳ tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh là kỳ nào?

  • A. Theo từng lần phát sinh thu nhập.
  • B. Theo tháng.
  • C. Theo năm.
  • D. Tùy chọn theo kỳ tính thuế nào thuận tiện nhất.

Câu 26: Thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản được tính trên cơ sở nào?

  • A. Giá vốn của bất động sản.
  • B. Giá chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Lợi nhuận từ chuyển nhượng bất động sản.
  • D. Giá thị trường của bất động sản.

Câu 27: Biểu thuế lũy tiến từng phần được áp dụng đối với loại thu nhập nào của cá nhân cư trú?

  • A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  • B. Thu nhập từ đầu tư vốn.
  • C. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
  • D. Thu nhập từ trúng thưởng.

Câu 28: Khi nào cá nhân phải tự giác đăng ký thuế với cơ quan thuế?

  • A. Khi có phát sinh thu nhập chịu thuế lần đầu tiên.
  • B. Khi nhận được thông báo từ cơ quan thuế.
  • C. Trước khi thực hiện quyết toán thuế.
  • D. Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế hoặc phát sinh thu nhập chịu thuế (nếu chưa có mã số thuế).

Câu 29: Trong các loại bảo hiểm sau, khoản đóng góp bảo hiểm nào được trừ vào thu nhập chịu thuế?

  • A. Bảo hiểm nhân thọ tự nguyện.
  • B. Bảo hiểm phi nhân thọ.
  • C. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • D. Bảo hiểm y tế tự nguyện.

Câu 30: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền bản quyền 120 triệu đồng trong năm. Thuế TNCN phải nộp từ thu nhập này là bao nhiêu?

  • A. 6 triệu đồng
  • B. 5.5 triệu đồng
  • C. 12 triệu đồng
  • D. 0 đồng (do dưới mức chịu thuế lũy tiến).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đối tượng nào sau đây *không* phải là cá nhân cư trú theo Luật Thuế thu nhập cá nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khoản thu nhập nào sau đây *không* thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương 20 triệu đồng/tháng. Ông phải nuôi 2 con nhỏ và không có thu nhập nào khác. Giả sử mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân là 11 triệu đồng/tháng và cho mỗi người phụ thuộc là 4.4 triệu đồng/tháng. Thu nhập chịu thuế của ông A trong tháng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thu nhập từ trúng thưởng xổ số được tính thuế TNCN như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ông B có thu nhập từ cho thuê nhà 50 triệu đồng/tháng. Ông được lựa chọn nộp thuế theo phương pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thời điểm nào được xác định là thời điểm tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các khoản giảm trừ gia cảnh, khoản giảm trừ nào *không* có định mức cố định mà phụ thuộc vào thực tế phát sinh?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán của cá nhân cư trú được tính thuế suất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện để một người được coi là người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam thì phải nộp thuế TNCN theo biểu thuế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân được hoàn thuế TNCN?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa những đối tượng nào sau đây được miễn thuế TNCN?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Doanh thu nào sau đây được sử dụng để tính thuế TNCN đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ông C có thu nhập từ tiền lương và thu nhập từ kinh doanh. Ông phải thực hiện quyết toán thuế TNCN đối với loại thu nhập nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào *không* được ủy quyền quyết toán thuế TNCN cho tổ chức trả thu nhập (ví dụ công ty)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN hàng năm đối với cá nhân trực tiếp quyết toán với cơ quan thuế là khi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ kinh doanh đối với cá nhân?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho mỗi người phụ thuộc là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Thu nhập từ bản quyền được tính thuế TNCN như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ông D là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương 15 triệu đồng/tháng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc 1.05 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế của ông D trong tháng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ đầu tư vốn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cá nhân có thu nhập từ nhiều nguồn khác nhau trong năm có thể được hoàn thuế nếu thuộc trường hợp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khoản thu nhập nào sau đây được xem là thu nhập từ tiền lương, tiền công?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để được giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là cha mẹ đẻ, người nộp thuế cần đáp ứng điều kiện gì về thu nhập của cha mẹ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong trường hợp cá nhân vừa có thu nhập từ tiền lương, vừa có thu nhập từ kinh doanh, kỳ tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh là kỳ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản được tính trên cơ sở nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biểu thuế lũy tiến từng phần được áp dụng đối với loại thu nhập nào của cá nhân cư trú?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi nào cá nhân phải tự giác đăng ký thuế với cơ quan thuế?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các loại bảo hiểm sau, khoản đóng góp bảo hiểm nào được trừ vào thu nhập chịu thuế?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền bản quyền 120 triệu đồng trong năm. Thuế TNCN phải nộp từ thu nhập này là bao nhiêu?

Xem kết quả