Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kỹ Thuật Điện Phần 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Định luật Ohm phát biểu mối quan hệ giữa điện áp (V), dòng điện (I) và điện trở (R) trong mạch điện một chiều. Nếu điện áp đặt vào một điện trở không đổi tăng gấp đôi, dòng điện chạy qua điện trở sẽ như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi
- B. Giảm một nửa
- C. Không đổi
- D. Tăng gấp bốn
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 0.1H, C = 10μF. Tần số cộng hưởng của mạch này là bao nhiêu?
- A. 159 Hz
- B. 503 Hz
- C. 1592 Hz
- D. 5033 Hz
Câu 3: Để đo dòng điện chạy qua một điện trở trong mạch, ampe kế phải được mắc như thế nào trong mạch?
- A. Nối tiếp với điện trở
- B. Song song với điện trở
- C. Nối tiếp với nguồn điện
- D. Song song với nguồn điện
Câu 4: Trong hệ thống điện ba pha, cách đấu dây nào sau đây cung cấp cả điện áp pha và điện áp dây?
- A. Đấu dây tam giác (Δ)
- B. Đấu dây hình sao (Y)
- C. Đấu dây ziczac
- D. Đấu dây đối xứng
Câu 5: Một động cơ điện một chiều có công suất định mức 1kW và hiệu suất 80%. Điện năng tiêu thụ của động cơ trong 2 giờ hoạt động liên tục là bao nhiêu?
- A. 0.8 kWh
- B. 1.0 kWh
- C. 1.25 kWh
- D. 2.0 kWh
Câu 6: Chức năng chính của cầu chì trong mạch điện là gì?
- A. Ổn định điện áp
- B. Bảo vệ mạch điện khỏi quá dòng
- C. Tăng cường dòng điện
- D. Giảm điện áp
Câu 7: Điều gì xảy ra với điện dung của tụ điện khi tăng khoảng cách giữa hai bản cực?
- A. Điện dung tăng lên
- B. Điện dung giảm xuống
- C. Điện dung không đổi
- D. Điện dung dao động
Câu 8: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm chất bán dẫn trong các linh kiện điện tử?
- A. Đồng
- B. Nhôm
- C. Silicon
- D. Sắt
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều, hệ số công suất (cosφ) thể hiện điều gì?
- A. Tỷ lệ giữa công suất tác dụng và công suất biểu kiến
- B. Tỷ lệ giữa công suất phản kháng và công suất tác dụng
- C. Tổng trở của mạch
- D. Điện áp hiệu dụng của nguồn
Câu 10: Để giảm nguy cơ điện giật, biện pháp an toàn nào sau đây là quan trọng nhất khi làm việc với thiết bị điện?
- A. Đi giày cách điện
- B. Đeo găng tay cách điện
- C. Nối đất bảo vệ
- D. Sử dụng kính bảo hộ
Câu 11: Một biến áp có tỷ số vòng dây N1/N2 = 10. Nếu điện áp sơ cấp là 220V, điện áp thứ cấp sẽ là bao nhiêu khi biến áp là lý tưởng?
- A. 2200V
- B. 22V
- C. 220V
- D. 0V
Câu 12: Đơn vị đo điện dung là gì?
- A. Ohm
- B. Henry
- C. Farad
- D. Tesla
Câu 13: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, điện trở của nó thường thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 14: Trong một mạch điện song song, điều gì đúng về điện áp trên các phần tử?
- A. Điện áp tỉ lệ thuận với điện trở
- B. Điện áp bằng nhau trên tất cả các phần tử
- C. Điện áp tỉ lệ nghịch với điện trở
- D. Điện áp phụ thuộc vào vị trí trong mạch
Câu 15: Hãy phân tích sơ đồ mạch điện sau (mô tả sơ đồ mạch điện trở nối tiếp đơn giản với 3 điện trở). Nếu R1=10Ω, R2=20Ω, R3=30Ω và nguồn điện áp là 12V, dòng điện tổng trong mạch là bao nhiêu?
- A. 0.1A
- B. 0.4A
- C. 0.6A
- D. 0.2A
Câu 16: Loại diode nào được sử dụng chủ yếu trong mạch chỉnh lưu để chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?
- A. Diode chỉnh lưu
- B. Diode Zener
- C. Diode phát quang (LED)
- D. Diode Schottky
Câu 17: Công thức tính công suất điện tiêu thụ trên một điện trở là gì?
- A. P = V/I
- B. P = V * I
- C. P = R/I
- D. P = I/V
Câu 18: Một tụ điện 100μF được tích điện đến 10V. Năng lượng dự trữ trong tụ điện là bao nhiêu?
- A. 5 mJ
- B. 1 mJ
- C. 5 mJ
- D. 10 mJ
Câu 19: Trong mạch điện tử, transistor thường được sử dụng với chức năng chính nào?
- A. Chỉnh lưu dòng điện
- B. Ổn định điện áp
- C. Lọc tín hiệu
- D. Khuếch đại tín hiệu và chuyển mạch
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Kirchhoff thứ nhất (định luật dòng điện)?
- A. Tổng điện áp trong một mạch kín bằng không
- B. Tổng dòng điện đi vào một nút mạng bằng tổng dòng điện đi ra khỏi nút đó
- C. Điện áp tỉ lệ thuận với dòng điện
- D. Điện trở tương đương của mạch song song bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 21: Để bảo vệ thiết bị điện khỏi hiện tượng ngắn mạch, thiết bị bảo vệ nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Biến áp cách ly
- B. Ổn áp
- C. Cầu dao tự động (CB)
- D. Điện trở phụ
Câu 22: Trong hệ thống điện một pha, dây nào thường được gọi là dây trung tính?
- A. Dây pha
- B. Dây N
- C. Dây nguội
- D. Dây nóng
Câu 23: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0.5H. Nếu dòng điện qua cuộn cảm thay đổi với tốc độ 10A/s, điện áp cảm ứng trên cuộn cảm là bao nhiêu?
- A. 2V
- B. 10V
- C. 5V
- D. 20V
Câu 24: Loại máy biến áp nào được sử dụng để giảm điện áp từ cao áp xuống hạ áp trong hệ thống truyền tải điện?
- A. Máy biến áp tự ngẫu
- B. Máy biến áp hạ áp
- C. Máy biến áp xung
- D. Máy biến áp cách ly
Câu 25: Hãy so sánh điện trở suất của đồng và nhôm. Vật liệu nào dẫn điện tốt hơn và tại sao?
- A. Đồng dẫn điện tốt hơn vì có điện trở suất thấp hơn nhôm
- B. Nhôm dẫn điện tốt hơn vì nhẹ hơn đồng
- C. Cả hai vật liệu dẫn điện tốt như nhau
- D. Không thể so sánh nếu không biết kích thước vật liệu
Câu 26: Trong mạch khuếch đại thuật toán (Op-Amp) lý tưởng, điện trở ngõ vào và điện trở ngõ ra có giá trị như thế nào?
- A. Điện trở ngõ vào và ngõ ra đều bằng không
- B. Điện trở ngõ vào và ngõ ra đều vô cùng lớn
- C. Điện trở ngõ vào vô cùng lớn, điện trở ngõ ra bằng không
- D. Điện trở ngõ vào bằng không, điện trở ngõ ra vô cùng lớn
Câu 27: Để đo điện trở, người ta thường sử dụng thiết bị đo nào sau đây?
- A. Vôn kế
- B. Ampe kế
- C. Oát kế
- D. Ôm kế
Câu 28: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu một tụ điện được mắc vào mạch điện một chiều sau một thời gian dài?
- A. Tụ điện sẽ phóng điện hoàn toàn
- B. Tụ điện sẽ nạp đầy và dòng điện trong mạch dừng lại
- C. Dòng điện xoay chiều sẽ chạy qua tụ điện
- D. Tụ điện sẽ bị đánh thủng
Câu 29: Một bóng đèn sợi đốt 100W được mắc vào nguồn điện 220V. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?
- A. 220 Ω
- B. 100 Ω
- C. 484 Ω
- D. 440 Ω
Câu 30: Trong hệ thống điện ba pha bốn dây, điện áp giữa dây pha và dây trung tính được gọi là gì?
- A. Điện áp pha
- B. Điện áp dây
- C. Điện áp lưới
- D. Điện áp định mức