Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết peptide là loại liên kết hóa học nào và hình thành giữa các nhóm chức năng nào của acid amin?

  • A. Liên kết ion, giữa nhóm carboxyl và nhóm amino.
  • B. Liên kết amide, giữa nhóm carboxyl và nhóm amino.
  • C. Liên kết ester, giữa nhóm hydroxyl và nhóm carboxyl.
  • D. Liên kết glycoside, giữa nhóm hydroxyl và nhóm aldehyde.

Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết nào?

  • A. Liên kết peptide.
  • B. Liên kết disulfide.
  • C. Liên kết hydro.
  • D. Tương tác kỵ nước.

Câu 3: Enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất trong môi trường pH nào và nó thủy phân liên kết peptide ở vị trí nào trong chuỗi protein?

  • A. pH acid, ưu tiên liên kết peptide gần acid amin nhân thơm.
  • B. pH kiềm, ưu tiên liên kết peptide gần acid amin base.
  • C. pH trung tính, thủy phân ngẫu nhiên liên kết peptide.
  • D. pH acid, chỉ thủy phân liên kết peptide đầu mạch.

Câu 4: Acid amin nào sau đây là acid amin thiết yếu cho người lớn?

  • A. Alanine.
  • B. Glycine.
  • C. Serine.
  • D. Lysine.

Câu 5: Chu trình urea diễn ra ở đâu trong tế bào và mục đích chính của chu trình này là gì?

  • A. Cytosol tế bào gan, tổng hợp acid amin.
  • B. Ty thể và cytosol tế bào gan, khử độc ammonia.
  • C. Lưới nội chất tế bào gan, tổng hợp protein.
  • D. Lysosome tế bào gan, thoái hóa protein.

Câu 6: Hemoglobin bị glycosyl hóa (HbA1c) được sử dụng để đánh giá điều gì trong lâm sàng?

  • A. Chức năng gan.
  • B. Chức năng thận.
  • C. Kiểm soát đường huyết dài hạn.
  • D. Tình trạng viêm nhiễm cấp tính.

Câu 7: Trong bệnh phenylketonuria (PKU), sự thiếu hụt enzyme nào dẫn đến tích tụ phenylalanin trong máu?

  • A. Phenylalanin hydroxylase.
  • B. Tyrosine hydroxylase.
  • C. Homogentisate oxidase.
  • D. Alkaptonuria dioxygenase.

Câu 8: Glutathione là một tripeptide có vai trò quan trọng trong cơ thể, chức năng chính của glutathione là gì?

  • A. Vận chuyển acid béo.
  • B. Dự trữ năng lượng.
  • C. Truyền tín hiệu thần kinh.
  • D. Chống oxy hóa và bảo vệ tế bào.

Câu 9: Creatine được tổng hợp từ những acid amin nào và vai trò chính của creatine phosphate trong cơ bắp là gì?

  • A. Glycine, alanine, valine; dự trữ glucose.
  • B. Alanine, serine, cysteine; cung cấp ion calcium.
  • C. Glycine, arginine, methionine; dự trữ phosphate năng lượng cao.
  • D. Serine, threonine, lysine; cấu tạo protein cơ.

Câu 10: Phản ứng transamination trong chuyển hóa acid amin cần coenzyme nào?

  • A. Thiamine pyrophosphate (TPP).
  • B. Pyridoxal phosphate (PLP).
  • C. Flavin adenine dinucleotide (FAD).
  • D. Nicotinamide adenine dinucleotide (NAD+).

Câu 11: Bệnh vàng da tắc mật thường liên quan đến sự tăng cao của loại bilirubin nào trong máu và nước tiểu?

  • A. Bilirubin tự do (gián tiếp) trong máu và nước tiểu.
  • B. Urobilinogen trong máu và nước tiểu.
  • C. Stercobilin trong máu và nước tiểu.
  • D. Bilirubin liên hợp (trực tiếp) trong máu và nước tiểu.

Câu 12: Xét nghiệm enzyme AST (Aspartate Transaminase) và ALT (Alanine Transaminase) thường được sử dụng để đánh giá chức năng của cơ quan nào?

  • A. Thận.
  • B. Tim.
  • C. Gan.
  • D. Tụy.

Câu 13: Trong cấu trúc bậc ba của protein, loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định hình dạng không gian ba chiều của protein?

  • A. Tương tác kỵ nước.
  • B. Liên kết hydro.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết peptide.

Câu 14: Acid amin nào sau đây có gốc R chứa lưu huỳnh (sulfur)?

  • A. Serine.
  • B. Cysteine.
  • C. Threonine.
  • D. Asparagine.

Câu 15: Enzyme nào xúc tác phản ứng đầu tiên trong chu trình urea, biến CO2, NH4+ và ATP thành carbamoyl phosphate?

  • A. Ornithine transcarbamoylase.
  • B. Argininosuccinate synthetase.
  • C. Argininosuccinate lyase.
  • D. Carbamoyl phosphate synthetase I.

Câu 16: Biến tính protein là quá trình làm thay đổi cấu trúc bậc cao của protein, nhưng cấu trúc bậc nào thường không bị phá vỡ trong quá trình biến tính?

  • A. Cấu trúc bậc một.
  • B. Cấu trúc bậc hai.
  • C. Cấu trúc bậc ba.
  • D. Cấu trúc bậc bốn.

Câu 17: Acid amin nào sau đây là tiền chất để tổng hợp hormone serotonin?

  • A. Tyrosine.
  • B. Phenylalanine.
  • C. Tryptophan.
  • D. Histidine.

Câu 18: Phản ứng biuret là phản ứng hóa học dùng để nhận biết sự có mặt của liên kết nào?

  • A. Liên kết glycoside.
  • B. Liên kết peptide.
  • C. Liên kết ester.
  • D. Liên kết disulfide.

Câu 19: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsin thủy phân liên kết peptide ở vị trí nào?

  • A. Phía carboxyl của acid amin acid.
  • B. Phía amino của acid amin nhân thơm.
  • C. Ngẫu nhiên trong chuỗi polypeptide.
  • D. Phía carboxyl của acid amin base (Lys, Arg).

Câu 20: Acid amin nào sau đây là acid amin vòng?

  • A. Proline.
  • B. Serine.
  • C. Methionine.
  • D. Aspartic acid.

Câu 21: Tình trạng tăng ammonia máu (hyperammonemia) có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ quan nào nhất?

  • A. Gan.
  • B. Não.
  • C. Thận.
  • D. Tim.

Câu 22: Trong phản ứng khử carboxyl của acid amin histidine, sản phẩm tạo thành có vai trò sinh học quan trọng nào?

  • A. Tổng hợp glucose.
  • B. Vận chuyển oxy.
  • C. Trung gian phản ứng viêm và dị ứng (histamine).
  • D. Cấu tạo màng tế bào.

Câu 23: Acid amin nào sau đây có tính acid (gốc R chứa nhóm carboxyl)?

  • A. Lysine.
  • B. Arginine.
  • C. Histidine.
  • D. Aspartic acid.

Câu 24: Phương pháp điện di protein dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Khối lượng phân tử protein.
  • B. Điện tích và kích thước protein.
  • C. Độ hòa tan của protein.
  • D. Cấu trúc bậc ba của protein.

Câu 25: Trong cấu trúc protein, liên kết disulfide được hình thành giữa các gốc R của acid amin nào?

  • A. Serine.
  • B. Methionine.
  • C. Cysteine.
  • D. Threonine.

Câu 26: Quá trình thoái hóa khung carbon của acid amin có thể tạo ra các sản phẩm trung gian nào có thể đi vào chu trình Krebs?

  • A. Glucose và acid béo.
  • B. Thể ceton và cholesterol.
  • C. Pyruvate và lactate.
  • D. Alpha-ketoglutarate và oxaloacetate.

Câu 27: Hormone insulin có bản chất hóa học là gì?

  • A. Steroid.
  • B. Peptide (protein).
  • C. Acid béo.
  • D. Carbohydrate.

Câu 28: Trong bệnh albinism (bạch tạng), sự thiếu hụt enzyme nào gây ra tình trạng giảm hoặc mất sắc tố melanin?

  • A. Phenylalanine hydroxylase.
  • B. Homogentisate oxidase.
  • C. Tyrosinase.
  • D. Alkaptonuria dioxygenase.

Câu 29: Acid amin nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng tử ngoại (UV) mạnh nhất ở bước sóng khoảng 280 nm?

  • A. Tryptophan.
  • B. Tyrosine.
  • C. Phenylalanine.
  • D. Histidine.

Câu 30: Ý nghĩa lâm sàng của việc định lượng protein toàn phần và albumin trong huyết thanh là gì?

  • A. Đánh giá chức năng tim mạch.
  • B. Xác định nhóm máu.
  • C. Đánh giá chức năng tụy ngoại tiết.
  • D. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và chức năng gan, thận.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Liên kết peptide là loại liên kết hóa học nào và hình thành giữa các nhóm chức năng nào của acid amin?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất trong môi trường pH nào và nó thủy phân liên kết peptide ở vị trí nào trong chuỗi protein?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Acid amin nào sau đây là acid amin thiết yếu cho người lớn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chu trình urea diễn ra ở đâu trong tế bào và mục đích chính của chu trình này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hemoglobin bị glycosyl hóa (HbA1c) được sử dụng để đánh giá điều gì trong lâm sàng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong bệnh phenylketonuria (PKU), sự thiếu hụt enzyme nào dẫn đến tích tụ phenylalanin trong máu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Glutathione là một tripeptide có vai trò quan trọng trong cơ thể, chức năng chính của glutathione là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Creatine được tổng hợp từ những acid amin nào và vai trò chính của creatine phosphate trong cơ bắp là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phản ứng transamination trong chuyển hóa acid amin cần coenzyme nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Bệnh vàng da tắc mật thường liên quan đến sự tăng cao của loại bilirubin nào trong máu và nước tiểu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xét nghiệm enzyme AST (Aspartate Transaminase) và ALT (Alanine Transaminase) thường được sử dụng để đánh giá chức năng của cơ quan nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong cấu trúc bậc ba của protein, loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định hình dạng không gian ba chiều của protein?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Acid amin nào sau đây có gốc R chứa lưu huỳnh (sulfur)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Enzyme nào xúc tác phản ứng đầu tiên trong chu trình urea, biến CO2, NH4+ và ATP thành carbamoyl phosphate?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biến tính protein là quá trình làm thay đổi cấu trúc bậc cao của protein, nhưng cấu trúc bậc nào thường không bị phá vỡ trong quá trình biến tính?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Acid amin nào sau đây là tiền chất để tổng hợp hormone serotonin?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phản ứng biuret là phản ứng hóa học dùng để nhận biết sự có mặt của liên kết nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme trypsin thủy phân liên kết peptide ở vị trí nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Acid amin nào sau đây là acid amin vòng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tình trạng tăng ammonia máu (hyperammonemia) có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ quan nào nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phản ứng khử carboxyl của acid amin histidine, sản phẩm tạo thành có vai trò sinh học quan trọng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Acid amin nào sau đây có tính acid (gốc R chứa nhóm carboxyl)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phương pháp điện di protein dựa trên nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong cấu trúc protein, liên kết disulfide được hình thành giữa các gốc R của acid amin nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quá trình thoái hóa khung carbon của acid amin có thể tạo ra các sản phẩm trung gian nào có thể đi vào chu trình Krebs?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hormone insulin có bản chất hóa học là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bệnh albinism (bạch tạng), sự thiếu hụt enzyme nào gây ra tình trạng giảm hoặc mất sắc tố melanin?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Acid amin nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng tử ngoại (UV) mạnh nhất ở bước sóng khoảng 280 nm?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Ý nghĩa lâm sàng của việc định lượng protein toàn phần và albumin trong huyết thanh là gì?

Xem kết quả