Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Acid amin nào sau đây là acid amin thiết yếu cho người lớn và trẻ em, đồng thời là tiền chất của hormone tuyến giáp?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Serine
  • D. Phenylalanine

Câu 2: Liên kết peptide được hình thành giữa nhóm carboxyl của một acid amin và nhóm amino của acid amin khác. Loại phản ứng hóa học nào tạo ra liên kết peptide?

  • A. Thủy phân
  • B. Ngưng tụ (Dehydration)
  • C. Oxy hóa khử
  • D. Phosphoryl hóa

Câu 3: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết yếu nào?

  • A. Liên kết disulfide
  • B. Tương tác kỵ nước
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết ion

Câu 4: Enzyme pepsin hoạt động tối ưu trong môi trường pH acid của dạ dày. Nhóm chức năng nào trong acid amin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động xúc tác của pepsin trong môi trường acid?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH) trong chuỗi bên
  • B. Nhóm amino (-NH2) trong chuỗi bên
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH) trong chuỗi bên
  • D. Nhóm thiol (-SH) trong chuỗi bên

Câu 5: Một bệnh nhân bị thiếu hụt enzyme phenylalanine hydroxylase. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có sự gia tăng phenylpyruvate. Bệnh lý này được gọi là gì?

  • A. Alkaptonuria
  • B. Tyrosinemia
  • C. Phenylketonuria
  • D. Maple Syrup Urine Disease

Câu 6: Trong chu trình urea, enzyme carbamoyl phosphate synthetase I cần cofactor nào để hoạt động?

  • A. Pyridoxal phosphate (PLP)
  • B. N-acetylglutamate
  • C. Thiamine pyrophosphate (TPP)
  • D. Coenzyme A (CoA)

Câu 7: Glutathione (GSH) là một tripeptide quan trọng trong bảo vệ tế bào khỏi stress oxy hóa. Trình tự acid amin của glutathione là gì?

  • A. γ-Glutamyl-Cysteinyl-Glycine
  • B. Glycyl-Cysteinyl-Glutamate
  • C. Cysteinyl-Glutamyl-Glycine
  • D. Alanyl-Cysteinyl-Glutamate

Câu 8: Phản ứng transamination trong chuyển hóa acid amin cần coenzyme nào?

  • A. FAD
  • B. NAD+
  • C. Tetrahydrofolate (THF)
  • D. Pyridoxal phosphate (PLP)

Câu 9: Xét nghiệm Biuret được sử dụng để phát hiện protein dựa trên phản ứng của ion Cu2+ với liên kết peptide trong môi trường kiềm. Sản phẩm của phản ứng Biuret có màu gì?

  • A. Vàng
  • B. Tím
  • C. Xanh lá cây
  • D. Đỏ

Câu 10: Cấu trúc bậc bốn của protein chỉ xuất hiện ở protein nào?

  • A. Protein cấu trúc sợi
  • B. Protein hình cầu đơn chuỗi
  • C. Protein đa chuỗi
  • D. Enzyme nội bào

Câu 11: Trong thoái hóa heme, enzyme heme oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng heme, tạo ra sản phẩm nào?

  • A. Bilirubin trực tiếp
  • B. Urobilinogen
  • C. Stercobilin
  • D. Biliverdin

Câu 12: Một bệnh nhân có các triệu chứng vàng da, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Xét nghiệm cho thấy bilirubin liên hợp tăng cao trong máu. Nguyên nhân có thể gây ra tình trạng này là gì?

  • A. Tan huyết
  • B. Tắc nghẽn đường dẫn mật
  • C. Suy giảm chức năng gan
  • D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

Câu 13: Creatine phosphate là một nguồn dự trữ năng lượng phosphate cao trong cơ. Creatine được tổng hợp từ những acid amin nào?

  • A. Alanine, Glycine, Serine
  • B. Glutamate, Glycine, Cysteine
  • C. Arginine, Glycine, Methionine
  • D. Aspartate, Glycine, Threonine

Câu 14: Hormon catecholamine (như epinephrine, norepinephrine, dopamine) được tổng hợp từ acid amin nào?

  • A. Tyrosine
  • B. Tryptophan
  • C. Histidine
  • D. Serine

Câu 15: Trong phản ứng khử carboxyl của histidine, sản phẩm tạo thành có vai trò sinh học quan trọng nào?

  • A. Chất dẫn truyền thần kinh ức chế
  • B. Chất trung gian hóa học gây viêm và dị ứng
  • C. Hormone điều hòa đường huyết
  • D. Enzyme xúc tác phản ứng oxy hóa khử

Câu 16: Trong phản ứng khử amin oxy hóa glutamate, sản phẩm α-ketoglutarate có thể tham gia vào con đường chuyển hóa nào tiếp theo?

  • A. Chu trình urea
  • B. Tổng hợp acid béo
  • C. Chu trình Krebs (chu trình acid citric)
  • D. Tổng hợp glucose

Câu 17: Acid amin nào sau đây có chứa nguyên tử sulfur trong cấu trúc của nó?

  • A. Serine
  • B. Threonine
  • C. Asparagine
  • D. Cysteine

Câu 18: Liên kết disulfide đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc bậc ba và bậc bốn của protein. Liên kết này được hình thành giữa các chuỗi bên của acid amin nào?

  • A. Serine
  • B. Methionine
  • C. Cysteine
  • D. Threonine

Câu 19: Trong phân loại acid amin dựa vào nhóm R, acid amin nào thuộc nhóm R tích điện dương (basic) ở pH sinh lý?

  • A. Aspartate
  • B. Lysine
  • C. Glutamate
  • D. Serine

Câu 20: Acid amin nào sau đây là acid amin vòng imino, khác biệt so với cấu trúc α-amino acid thông thường?

  • A. Phenylalanine
  • B. Tryptophan
  • C. Histidine
  • D. Proline

Câu 21: Một bệnh nhân bị ngộ độc chì có thể ảnh hưởng đến enzyme nào trong quá trình tổng hợp heme?

  • A. ALA dehydratase
  • B. ALA synthase
  • C. Porphobilinogen deaminase
  • D. Uroporphyrinogen synthase

Câu 22: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, sự thay thế acid amin nào trong hemoglobin gây ra sự biến dạng hồng cầu?

  • A. Glutamate bằng Valine ở chuỗi β-globin
  • B. Valine bằng Glutamate ở chuỗi β-globin
  • C. Lysine bằng Glutamate ở chuỗi α-globin
  • D. Arginine bằng Lysine ở chuỗi α-globin

Câu 23: Enzyme aminopeptidase xúc tác thủy phân liên kết peptide ở vị trí nào của chuỗi polypeptide?

  • A. Đầu C-terminal
  • B. Đầu N-terminal
  • C. Liên kết peptide bên trong chuỗi
  • D. Liên kết disulfide

Câu 24: Chất nào sau đây là dạng vận chuyển NH3 không độc hại trong máu từ các mô ngoại biên đến gan?

  • A. Ammonium ion (NH4+)
  • B. Urea
  • C. Glutamine
  • D. Alanine

Câu 25: Một người ăn chay trường có nguy cơ thiếu hụt acid amin thiết yếu nào nhất?

  • A. Methionine
  • B. Tryptophan
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 26: Điều gì xảy ra với khung carbon của acid amin sau khi khử amin trong quá trình dị hóa?

  • A. Được thải trực tiếp ra ngoài cơ thể
  • B. Được chuyển đổi thành urea
  • C. Được dự trữ dưới dạng glycogen
  • D. Được chuyển đổi thành chất trung gian của chu trình Krebs hoặc pyruvate

Câu 27: Phản ứng nào trong chu trình urea xảy ra ở cả ty thể và bào tương?

  • A. Phản ứng tạo carbamoyl phosphate
  • B. Phản ứng tạo argininosuccinate
  • C. Không có phản ứng nào xảy ra ở cả hai nơi
  • D. Tất cả các phản ứng trong chu trình urea

Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tổn thương tế bào gan, dựa trên sự giải phóng enzyme từ tế bào gan bị tổn thương vào máu?

  • A. Xét nghiệm creatinine máu
  • B. Xét nghiệm AST (GOT) và ALT (GPT)
  • C. Xét nghiệm bilirubin toàn phần
  • D. Xét nghiệm albumin máu

Câu 29: Sự biến tính protein (denaturation) là quá trình phá vỡ cấu trúc bậc cao của protein, nhưng cấu trúc bậc nào thường không bị phá vỡ?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 30: Trong phản ứng xanthoproteic, acid amin nào tạo sản phẩm có màu vàng khi tác dụng với acid nitric đậm đặc và đun nóng?

  • A. Lysine
  • B. Glutamate
  • C. Cysteine
  • D. Tyrosine

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Acid amin nào sau đây là acid amin thiết yếu cho người lớn và trẻ em, đồng thời là tiền chất của hormone tuyến giáp?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Liên kết peptide được hình thành giữa nhóm carboxyl của một acid amin và nhóm amino của acid amin khác. Loại phản ứng hóa học nào tạo ra liên kết peptide?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết yếu nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Enzyme pepsin hoạt động tối ưu trong môi trường pH acid của dạ dày. Nhóm chức năng nào trong acid amin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động xúc tác của pepsin trong môi trường acid?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một bệnh nhân bị thiếu hụt enzyme phenylalanine hydroxylase. Xét nghiệm nước tiểu cho thấy có sự gia tăng phenylpyruvate. Bệnh lý này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong chu trình urea, enzyme carbamoyl phosphate synthetase I cần cofactor nào để hoạt động?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Glutathione (GSH) là một tripeptide quan trọng trong bảo vệ tế bào khỏi stress oxy hóa. Trình tự acid amin của glutathione là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng transamination trong chuyển hóa acid amin cần coenzyme nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xét nghiệm Biuret được sử dụng để phát hiện protein dựa trên phản ứng của ion Cu2+ với liên kết peptide trong môi trường kiềm. Sản phẩm của phản ứng Biuret có màu gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cấu trúc bậc bốn của protein chỉ xuất hiện ở protein nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong thoái hóa heme, enzyme heme oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng heme, tạo ra sản phẩm nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một bệnh nhân có các triệu chứng vàng da, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Xét nghiệm cho thấy bilirubin liên hợp tăng cao trong máu. Nguyên nhân có thể gây ra tình trạng này là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Creatine phosphate là một nguồn dự trữ năng lượng phosphate cao trong cơ. Creatine được tổng hợp từ những acid amin nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hormon catecholamine (như epinephrine, norepinephrine, dopamine) được tổng hợp từ acid amin nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong phản ứng khử carboxyl của histidine, sản phẩm tạo thành có vai trò sinh học quan trọng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phản ứng khử amin oxy hóa glutamate, sản phẩm α-ketoglutarate có thể tham gia vào con đường chuyển hóa nào tiếp theo?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Acid amin nào sau đây có chứa nguyên tử sulfur trong cấu trúc của nó?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Liên kết disulfide đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc bậc ba và bậc bốn của protein. Liên kết này được hình thành giữa các chuỗi bên của acid amin nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong phân loại acid amin dựa vào nhóm R, acid amin nào thuộc nhóm R tích điện dương (basic) ở pH sinh lý?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Acid amin nào sau đây là acid amin vòng imino, khác biệt so với cấu trúc α-amino acid thông thường?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân bị ngộ độc chì có thể ảnh hưởng đến enzyme nào trong quá trình tổng hợp heme?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, sự thay thế acid amin nào trong hemoglobin gây ra sự biến dạng hồng cầu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Enzyme aminopeptidase xúc tác thủy phân liên kết peptide ở vị trí nào của chuỗi polypeptide?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chất nào sau đây là dạng vận chuyển NH3 không độc hại trong máu từ các mô ngoại biên đến gan?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một người ăn chay trường có nguy cơ thiếu hụt acid amin thiết yếu nào nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì xảy ra với khung carbon của acid amin sau khi khử amin trong quá trình dị hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng nào trong chu trình urea xảy ra ở cả ty thể và bào tương?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tổn thương tế bào gan, dựa trên sự giải phóng enzyme từ tế bào gan bị tổn thương vào máu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Sự biến tính protein (denaturation) là quá trình phá vỡ cấu trúc bậc cao của protein, nhưng cấu trúc bậc nào thường không bị phá vỡ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phản ứng xanthoproteic, acid amin nào tạo sản phẩm có màu vàng khi tác dụng với acid nitric đậm đặc và đun nóng?

Xem kết quả