Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, enzyme RNA polymerase bám vào vùng trình tự nào trên DNA để bắt đầu tổng hợp mRNA?

  • A. Vùng kết thúc (Terminator)
  • B. Vùng khởi động (Promoter)
  • C. Vùng mã hóa (Coding region)
  • D. Vùng tăng cường (Enhancer)

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã hóa (codon) AUG trên mRNA có vai trò gì?

  • A. Mã hóa cho amino acid Alanine
  • B. Mã hóa cho amino acid Lysine
  • C. Là codon kết thúc quá trình dịch mã
  • D. Mã hóa cho amino acid Methionine và là codon khởi đầu

Câu 4: Loại enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm xúc tác phản ứng tạo liên kết peptide giữa các amino acid trong quá trình tổng hợp protein?

  • A. DNA polymerase
  • B. Peptidyl transferase
  • C. RNA ligase
  • D. Aminoacyl-tRNA synthetase

Câu 5: Điều gì xảy ra với operon lac ở vi khuẩn E. coli khi môi trường chỉ có glucose mà không có lactose?

  • A. Operon lac bị ức chế, các gen cấu trúc không được phiên mã
  • B. Operon lac được hoạt hóa mạnh mẽ để phân giải glucose
  • C. Operon lac được hoạt hóa yếu để sử dụng lactose dự trữ
  • D. Operon lac không bị ảnh hưởng, phiên mã diễn ra bình thường

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase III có vai trò chính nào?

  • A. Tháo xoắn mạch DNA kép
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Kéo dài mạch DNA mới
  • D. Nối các đoạn DNA Okazaki

Câu 7: Loại RNA nào sau đây đóng vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome trong quá trình dịch mã?

  • A. mRNA (messenger RNA)
  • B. tRNA (transfer RNA)
  • C. rRNA (ribosomal RNA)
  • D. snRNA (small nuclear RNA)

Câu 8: Chất ức chế allopurinol được sử dụng trong điều trị bệnh gout có cơ chế tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng cường đào thải acid uric qua thận
  • B. Ức chế tổng hợp purine
  • C. Phá hủy tinh thể acid uric trong khớp
  • D. Ức chế enzyme xanthine oxidase

Câu 9: Trong cấu trúc của nucleotide, base nitơ liên kết với đường pentose ở vị trí carbon số mấy?

  • A. C1"
  • B. C2"
  • C. C3"
  • D. C5"

Câu 10: Dạng cấu trúc DNA Z-DNA khác biệt so với B-DNA chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số lượng cặp base trên mỗi vòng xoắn
  • B. Chiều xoắn (xoắn trái so với xoắn phải)
  • C. Loại đường pentose (ribose so với deoxyribose)
  • D. Loại base nitơ (purine so với pyrimidine)

Câu 11: Hội chứng Lesch-Nyhan là một rối loạn di truyền liên quan đến sự thiếu hụt enzyme nào trong quá trình chuyển hóa nucleotide purine?

  • A. HGPRT (Hypoxanthine-Guanine Phosphoribosyltransferase)
  • B. Xanthine oxidase
  • C. Adenosine deaminase
  • D. Uricase

Câu 12: Trong quá trình tổng hợp nucleotide pyrimidine, nguồn gốc của các nguyên tử nitrogen trong vòng pyrimidine đến từ đâu?

  • A. Glutamine và glycine
  • B. Glycine và aspartate
  • C. Aspartate và carbamoyl phosphate
  • D. Glutamine và CO2

Câu 13: Thuốc 5-fluorouracil (5-FU) được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư có cơ chế tác dụng là ức chế enzyme nào liên quan đến tổng hợp nucleotide?

  • A. DNA polymerase
  • B. Thymidylate synthase
  • C. Ribonucleotide reductase
  • D. Dihydrofolate reductase

Câu 14: ATP (adenosine triphosphate) đóng vai trò quan trọng trong tế bào nhờ đặc tính nào?

  • A. Là đơn phân cấu tạo nên RNA
  • B. Là chất mang thông tin di truyền
  • C. Là thành phần của ribosome
  • D. Chứa liên kết phosphate giàu năng lượng

Câu 15: Trong quá trình hoàn thiện mRNA ở tế bào nhân thực, "mũ" (cap) được gắn vào đầu nào của phân tử mRNA?

  • A. Đầu 5"
  • B. Đầu 3"
  • C. Đầu ở giữa phân tử
  • D. Không có đầu cụ thể

Câu 16: Enzyme ribonuclease (RNase) có khả năng thủy phân loại liên kết hóa học nào trong phân tử RNA?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết hydro

Câu 17: Loại đường pentose nào được tìm thấy trong cấu trúc của RNA?

  • A. Deoxyribose
  • B. Ribose
  • C. Glucose
  • D. Fructose

Câu 18: Trong cấu trúc bậc ba của tRNA, hình dạng "lá chẻ ba" được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydro

Câu 19: Loại enzyme nào sau đây có khả năng sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản DNA, giúp duy trì tính toàn vẹn của bộ gen?

  • A. DNA polymerase (với hoạt tính exonuclease)
  • B. DNA ligase
  • C. DNA primase
  • D. Helicase

Câu 20: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

  • A. Chiều 3" -> 5"
  • B. Không có chiều xác định
  • C. Chiều 5" -> 3"
  • D. Tùy thuộc vào loại mRNA

Câu 21: Thành phần nào sau đây không phải là một base pyrimidine?

  • A. Cytosine
  • B. Thymine
  • C. Uracil
  • D. Adenine

Câu 22: Trong quá trình thoái hóa purine, sản phẩm cuối cùng được bài tiết ra khỏi cơ thể người chủ yếu là chất nào?

  • A. Urea
  • B. Acid uric
  • C. Ammonia
  • D. Creatinine

Câu 23: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (DNA hoặc RNA)?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết hydro

Câu 24: Histone là loại protein chính tham gia vào cấu trúc nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực. Chúng có đặc điểm gì?

  • A. Giàu amino acid acid
  • B. Mang điện tích âm
  • C. Giàu amino acid base và mang điện tích dương
  • D. Không tương tác với DNA

Câu 25: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, RNA polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp loại RNA nào?

  • A. rRNA (ribosomal RNA)
  • B. mRNA (messenger RNA)
  • C. tRNA (transfer RNA)
  • D. snRNA (small nuclear RNA)

Câu 26: Quá trình nào sau đây mô tả sự biến đổi hóa học của protein sau khi tổng hợp, ví dụ như glycosylation hay phosphorylation?

  • A. Phiên mã (Transcription)
  • B. Tái bản (Replication)
  • C. Dịch mã (Translation)
  • D. Biến đổi sau dịch mã (Post-translational modification)

Câu 27: Trong cấu trúc của DNA, base adenine (A) luôn bắt cặp với base nào và bằng bao nhiêu liên kết hydro?

  • A. Thymine (T), 2 liên kết hydro
  • B. Guanine (G), 3 liên kết hydro
  • C. Cytosine (C), 3 liên kết hydro
  • D. Uracil (U), 2 liên kết hydro

Câu 28: Enzyme DNA ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn mạch DNA kép
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Nối các đoạn DNA Okazaki
  • D. Kéo dài mạch DNA mới

Câu 29: Phân tử cyclic AMP (cAMP) đóng vai trò gì trong tế bào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • B. Là đơn phân cấu tạo nên RNA
  • C. Vận chuyển amino acid đến ribosome
  • D. Chất truyền tin thứ hai trong tế bào

Câu 30: Trong quá trình tổng hợp DNA, nguyên liệu trực tiếp mà enzyme DNA polymerase sử dụng để xây dựng mạch DNA mới là gì?

  • A. Deoxyribonucleoside monophosphates (dNMPs)
  • B. Deoxyribonucleoside triphosphates (dNTPs)
  • C. Ribonucleoside monophosphates (NMPs)
  • D. Ribonucleoside triphosphates (NTPs)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, enzyme RNA polymerase bám vào vùng trình tự nào trên DNA để bắt đầu tổng hợp mRNA?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã hóa (codon) AUG trên mRNA có vai trò gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Loại enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm xúc tác phản ứng tạo liên kết peptide giữa các amino acid trong quá trình tổng hợp protein?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điều gì xảy ra với operon lac ở vi khuẩn E. coli khi môi trường chỉ có glucose mà không có lactose?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase III có vai trò chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Loại RNA nào sau đây đóng vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome trong quá trình dịch mã?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chất ức chế allopurinol được sử dụng trong điều trị bệnh gout có cơ chế tác dụng chính là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong cấu trúc của nucleotide, base nitơ liên kết với đường pentose ở vị trí carbon số mấy?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dạng cấu trúc DNA Z-DNA khác biệt so với B-DNA chủ yếu ở điểm nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hội chứng Lesch-Nyhan là một rối loạn di truyền liên quan đến sự thiếu hụt enzyme nào trong quá trình chuyển hóa nucleotide purine?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong quá trình tổng hợp nucleotide pyrimidine, nguồn gốc của các nguyên tử nitrogen trong vòng pyrimidine đến từ đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Thuốc 5-fluorouracil (5-FU) được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư có cơ chế tác dụng là ức chế enzyme nào liên quan đến tổng hợp nucleotide?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: ATP (adenosine triphosphate) đóng vai trò quan trọng trong tế bào nhờ đặc tính nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quá trình hoàn thiện mRNA ở tế bào nhân thực, 'mũ' (cap) được gắn vào đầu nào của phân tử mRNA?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Enzyme ribonuclease (RNase) có khả năng thủy phân loại liên kết hóa học nào trong phân tử RNA?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại đường pentose nào được tìm thấy trong cấu trúc của RNA?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong cấu trúc bậc ba của tRNA, hình dạng 'lá chẻ ba' được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại enzyme nào sau đây có khả năng sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản DNA, giúp duy trì tính toàn vẹn của bộ gen?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thành phần nào sau đây không phải là một base pyrimidine?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình thoái hóa purine, sản phẩm cuối cùng được bài tiết ra khỏi cơ thể người chủ yếu là chất nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (DNA hoặc RNA)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Histone là loại protein chính tham gia vào cấu trúc nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực. Chúng có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, RNA polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp loại RNA nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Quá trình nào sau đây mô tả sự biến đổi hóa học của protein sau khi tổng hợp, ví dụ như glycosylation hay phosphorylation?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong cấu trúc của DNA, base adenine (A) luôn bắt cặp với base nào và bằng bao nhiêu liên kết hydro?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Enzyme DNA ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tử cyclic AMP (cAMP) đóng vai trò gì trong tế bào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình tổng hợp DNA, nguyên liệu trực tiếp mà enzyme DNA polymerase sử dụng để xây dựng mạch DNA mới là gì?

Xem kết quả