Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, enzyme RNA polymerase bám vào vùng trình tự nào trên DNA để bắt đầu tổng hợp mRNA?

  • A. Vùng kết thúc (Terminator)
  • B. Vùng khởi động (Promoter)
  • C. Vùng mã hóa (Coding region)
  • D. Vùng tăng cường (Enhancer)

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã hóa (codon) AUG trên mRNA có vai trò gì?

  • A. Mã hóa cho amino acid Alanine
  • B. Mã hóa cho amino acid Lysine
  • C. Là codon kết thúc quá trình dịch mã
  • D. Mã hóa cho amino acid Methionine và là codon khởi đầu

Câu 4: Loại enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm xúc tác phản ứng tạo liên kết peptide giữa các amino acid trong quá trình tổng hợp protein?

  • A. DNA polymerase
  • B. Peptidyl transferase
  • C. RNA ligase
  • D. Aminoacyl-tRNA synthetase

Câu 5: Điều gì xảy ra với operon lac ở vi khuẩn E. coli khi môi trường chỉ có glucose mà không có lactose?

  • A. Operon lac bị ức chế, các gen cấu trúc không được phiên mã
  • B. Operon lac được hoạt hóa mạnh mẽ để phân giải glucose
  • C. Operon lac được hoạt hóa yếu để sử dụng lactose dự trữ
  • D. Operon lac không bị ảnh hưởng, phiên mã diễn ra bình thường

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase III có vai trò chính nào?

  • A. Tháo xoắn mạch DNA kép
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Kéo dài mạch DNA mới
  • D. Nối các đoạn DNA Okazaki

Câu 7: Loại RNA nào sau đây đóng vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome trong quá trình dịch mã?

  • A. mRNA (messenger RNA)
  • B. tRNA (transfer RNA)
  • C. rRNA (ribosomal RNA)
  • D. snRNA (small nuclear RNA)

Câu 8: Chất ức chế allopurinol được sử dụng trong điều trị bệnh gout có cơ chế tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng cường đào thải acid uric qua thận
  • B. Ức chế tổng hợp purine
  • C. Phá hủy tinh thể acid uric trong khớp
  • D. Ức chế enzyme xanthine oxidase

Câu 9: Trong cấu trúc của nucleotide, base nitơ liên kết với đường pentose ở vị trí carbon số mấy?

  • A. C1"
  • B. C2"
  • C. C3"
  • D. C5"

Câu 10: Dạng cấu trúc DNA Z-DNA khác biệt so với B-DNA chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số lượng cặp base trên mỗi vòng xoắn
  • B. Chiều xoắn (xoắn trái so với xoắn phải)
  • C. Loại đường pentose (ribose so với deoxyribose)
  • D. Loại base nitơ (purine so với pyrimidine)

Câu 11: Hội chứng Lesch-Nyhan là một rối loạn di truyền liên quan đến sự thiếu hụt enzyme nào trong quá trình chuyển hóa nucleotide purine?

  • A. HGPRT (Hypoxanthine-Guanine Phosphoribosyltransferase)
  • B. Xanthine oxidase
  • C. Adenosine deaminase
  • D. Uricase

Câu 12: Trong quá trình tổng hợp nucleotide pyrimidine, nguồn gốc của các nguyên tử nitrogen trong vòng pyrimidine đến từ đâu?

  • A. Glutamine và glycine
  • B. Glycine và aspartate
  • C. Aspartate và carbamoyl phosphate
  • D. Glutamine và CO2

Câu 13: Thuốc 5-fluorouracil (5-FU) được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư có cơ chế tác dụng là ức chế enzyme nào liên quan đến tổng hợp nucleotide?

  • A. DNA polymerase
  • B. Thymidylate synthase
  • C. Ribonucleotide reductase
  • D. Dihydrofolate reductase

Câu 14: ATP (adenosine triphosphate) đóng vai trò quan trọng trong tế bào nhờ đặc tính nào?

  • A. Là đơn phân cấu tạo nên RNA
  • B. Là chất mang thông tin di truyền
  • C. Là thành phần của ribosome
  • D. Chứa liên kết phosphate giàu năng lượng

Câu 15: Trong quá trình hoàn thiện mRNA ở tế bào nhân thực, "mũ" (cap) được gắn vào đầu nào của phân tử mRNA?

  • A. Đầu 5"
  • B. Đầu 3"
  • C. Đầu ở giữa phân tử
  • D. Không có đầu cụ thể

Câu 16: Enzyme ribonuclease (RNase) có khả năng thủy phân loại liên kết hóa học nào trong phân tử RNA?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết hydro

Câu 17: Loại đường pentose nào được tìm thấy trong cấu trúc của RNA?

  • A. Deoxyribose
  • B. Ribose
  • C. Glucose
  • D. Fructose

Câu 18: Trong cấu trúc bậc ba của tRNA, hình dạng "lá chẻ ba" được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydro

Câu 19: Loại enzyme nào sau đây có khả năng sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản DNA, giúp duy trì tính toàn vẹn của bộ gen?

  • A. DNA polymerase (với hoạt tính exonuclease)
  • B. DNA ligase
  • C. DNA primase
  • D. Helicase

Câu 20: Trong quá trình tổng hợp protein, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

  • A. Chiều 3" -> 5"
  • B. Không có chiều xác định
  • C. Chiều 5" -> 3"
  • D. Tùy thuộc vào loại mRNA

Câu 21: Thành phần nào sau đây không phải là một base pyrimidine?

  • A. Cytosine
  • B. Thymine
  • C. Uracil
  • D. Adenine

Câu 22: Trong quá trình thoái hóa purine, sản phẩm cuối cùng được bài tiết ra khỏi cơ thể người chủ yếu là chất nào?

  • A. Urea
  • B. Acid uric
  • C. Ammonia
  • D. Creatinine

Câu 23: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trong một chuỗi polynucleotide (DNA hoặc RNA)?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết glycosidic
  • D. Liên kết hydro

Câu 24: Histone là loại protein chính tham gia vào cấu trúc nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực. Chúng có đặc điểm gì?

  • A. Giàu amino acid acid
  • B. Mang điện tích âm
  • C. Giàu amino acid base và mang điện tích dương
  • D. Không tương tác với DNA

Câu 25: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực, RNA polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp loại RNA nào?

  • A. rRNA (ribosomal RNA)
  • B. mRNA (messenger RNA)
  • C. tRNA (transfer RNA)
  • D. snRNA (small nuclear RNA)

Câu 26: Quá trình nào sau đây mô tả sự biến đổi hóa học của protein sau khi tổng hợp, ví dụ như glycosylation hay phosphorylation?

  • A. Phiên mã (Transcription)
  • B. Tái bản (Replication)
  • C. Dịch mã (Translation)
  • D. Biến đổi sau dịch mã (Post-translational modification)

Câu 27: Trong cấu trúc của DNA, base adenine (A) luôn bắt cặp với base nào và bằng bao nhiêu liên kết hydro?

  • A. Thymine (T), 2 liên kết hydro
  • B. Guanine (G), 3 liên kết hydro
  • C. Cytosine (C), 3 liên kết hydro
  • D. Uracil (U), 2 liên kết hydro

Câu 28: Enzyme DNA ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn mạch DNA kép
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Nối các đoạn DNA Okazaki
  • D. Kéo dài mạch DNA mới

Câu 29: Phân tử cyclic AMP (cAMP) đóng vai trò gì trong tế bào?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • B. Là đơn phân cấu tạo nên RNA
  • C. Vận chuyển amino acid đến ribosome
  • D. Chất truyền tin thứ hai trong tế bào

Câu 30: Trong quá trình tổng hợp DNA, nguyên liệu trực tiếp mà enzyme DNA polymerase sử dụng để xây dựng mạch DNA mới là gì?

  • A. Deoxyribonucleoside monophosphates (dNMPs)
  • B. Deoxyribonucleoside triphosphates (dNTPs)
  • C. Ribonucleoside monophosphates (NMPs)
  • D. Ribonucleoside triphosphates (NTPs)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong quá trình thoái hóa DNA, enzyme endonuclease đóng vai trò quan trọng. Chức năng chính của endonuclease khác biệt so với exonuclease là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về quá trình tổng hợp RNA ở tế bào nhân sơ, rifampicin là một loại kháng sinh ức chế RNA polymerase. Nếu một chủng vi khuẩn E. coli kháng rifampicin do đột biến RNA polymerase, đột biến này có khả năng ảnh hưởng đến giai đoạn nào của quá trình tổng hợp RNA?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong quá trình tổng hợp protein, ion Mg2+ đóng vai trò thiết yếu. Vai trò chính của Mg2+ trong giai đoạn mở đầu dịch mã là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét codon AUG trên mRNA. Codon này vừa mã hóa cho amino acid Methionine, vừa đóng vai trò là codon khởi đầu. Điều gì đảm bảo Methionine được sử dụng làm amino acid khởi đầu khác với Methionine được chèn vào giữa chuỗi polypeptide?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong mô hình operon Lac ở vi khuẩn E. coli, khi môi trường chỉ có lactose mà không có glucose, điều gì xảy ra để operon Lac được hoạt hóa và cho phép vi khuẩn sử dụng lactose?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cơ chế cắt bỏ intron (splicing) khỏi mRNA tiền thân ở tế bào nhân thực có sự tham gia của snRNA và protein tạo thành spliceosome. Vai trò chính của snRNA trong spliceosome là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, DNA gyrase (topoisomerase II) đóng vai trò quan trọng. Chức năng chính của DNA gyrase trong quá trình này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh do virus gây ra. Thuốc kháng virus Acyclovir được sử dụng để điều trị. Acyclovir là chất tương tự nucleoside, khi vào tế bào sẽ được phosphoryl hóa và ức chế DNA polymerase của virus. Cơ chế tác động này ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào của virus?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét về cấu trúc hóa học của acid nucleic, RNA dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hơn DNA. Nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Các dạng cấu trúc DNA (A-DNA, B-DNA, Z-DNA) khác nhau về hình dạng và điều kiện tồn tại. Dạng B-DNA, dạng phổ biến nhất trong tế bào, được đặc trưng bởi điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét về cấu tạo nucleotide, pentose trong nucleotide luôn tồn tại ở dạng β (beta). Ý nghĩa của cấu hình β của pentose trong cấu trúc DNA và RNA là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: ATP (adenosine triphosphate) là nucleotide quan trọng đóng vai trò là 'đồng tiền năng lượng' của tế bào. Liên kết nào trong phân tử ATP được gọi là liên kết 'giàu năng lượng' và khi thủy phân giải phóng năng lượng lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cấu trúc bậc một của DNA là chuỗi polynucleotide được giữ vững bởi liên kết phosphodiester. Liên kết phosphodiester được hình thành giữa các thành phần nào của hai nucleotide kế tiếp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cấu trúc bậc hai của DNA (xoắn kép) được ổn định chủ yếu bởi liên kết hydrogen giữa các cặp base. Theo nguyên tắc bổ sung base, Adenine (A) luôn liên kết với Thymine (T) và Guanine (G) luôn liên kết với Cytosine (C). Điểm khác biệt về số lượng liên kết hydrogen giữa cặp A-T và G-C là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của base purine trong cơ thể người là acid uric. Sự tăng sinh acid uric trong máu có thể dẫn đến bệnh gout. Enzyme xanthin oxidase đóng vai trò gì trong quá trình hình thành acid uric?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Allopurinol là thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh gout. Cơ chế tác dụng của allopurinol là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hội chứng Lesch-Nyhan là bệnh di truyền liên quan đến sự thiếu hụt enzyme HGPRT (hypoxanthine-guanine phosphoribosyltransferase). Hậu quả chính của việc thiếu hụt enzyme này trong chuyển hóa purine là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: 5-Fluorouracil (5-FU) là thuốc được sử dụng trong điều trị ung thư. Cơ chế tác dụng của 5-FU là ức chế enzyme thymidylate synthase. Việc ức chế enzyme này ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp nucleotide nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nguồn gốc của các nguyên tử trong vòng purine được tổng hợp de novo rất đa dạng. Nguyên tử N3 của vòng purine có nguồn gốc từ chất nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tương tự như purine, vòng pyrimidine cũng được tổng hợp de novo từ nhiều tiền chất. Nguồn gốc của nguyên tử N3 trong vòng pyrimidine là từ chất nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Acid inosinic (IMP) là nucleotide purine trung tâm trong quá trình sinh tổng hợp purine de novo. IMP là tiền chất trực tiếp để tổng hợp nucleotide purine nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Ribonuclease (RNase) là enzyme thủy phân RNA. Liên kết nào trong phân tử RNA bị thủy phân bởi ribonuclease?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tín hiệu di truyền được mã hóa bởi trình tự các base nitrogen trong phân tử DNA. Đơn vị mã hóa cơ bản (codon) cho một amino acid trong protein là bộ ba nucleotide. Trong phân tử mRNA, codon AUG mã hóa cho amino acid nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đoạn mRNA có trình tự 5'-AUGCAGGAA-3'. Trình tự DNA mạch khuôn (mạch gốc) đã được phiên mã ra đoạn mRNA này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Adenylic acid (AMP) là một nucleotide. Thành phần cấu tạo của adenylic acid bao gồm những gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Adenosine là một nucleoside. Thành phần cấu tạo của adenosine bao gồm những gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Adenine là một base purine. Cấu trúc hóa học của adenine thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Uracil là một base pyrimidine. Cấu trúc hóa học của uracil thuộc loại nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: DNA và RNA là những polymer sinh học quan trọng. Chúng thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình tổng hợp purine nucleotide de novo, base nitrogen purine được tổng hợp trước hay sau khi gắn vào ribose-5-phosphate?

Xem kết quả