Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Acid Nucleotid – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (chuỗi xoắn kép) của DNA?
- A. Liên kết phosphodiester
- B. Liên kết hydro
- C. Liên kết ion
- D. Liên kết peptide
Câu 2: Trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân chuẩn, enzyme RNA polymerase II chịu trách nhiệm tổng hợp loại RNA nào sau đây?
- A. mRNA (RNA thông tin)
- B. rRNA (RNA ribosome)
- C. tRNA (RNA vận chuyển)
- D. snRNA (RNA nhân nhỏ)
Câu 3: Bộ ba mã di truyền (codon) AUG có vai trò gì trong quá trình dịch mã?
- A. Mã hóa cho acid amin Alanine
- B. Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
- C. Mã hóa cho acid amin Methionine và tín hiệu khởi đầu dịch mã
- D. Mã hóa cho acid amin Lysine
Câu 4: Loại enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng tạo liên kết phosphodiester giữa các nucleotide trong quá trình tổng hợp DNA?
- A. DNA ligase
- B. DNA polymerase
- C. Helicase
- D. Primase
Câu 5: Trong mô hình operon Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng (inducer) là gì?
- A. Glucose
- B. Tryptophan
- C. Repressor protein
- D. Allolactose
Câu 6: Phân tử ATP (adenosine triphosphate) đóng vai trò chính trong tế bào với chức năng nào?
- A. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng sinh hóa
- B. Vận chuyển thông tin di truyền
- C. Cấu tạo nên ribosome
- D. Vận chuyển acid amin đến ribosome
Câu 7: Hội chứng Lesch-Nyhan là một rối loạn di truyền liên quan đến sự thiếu hụt enzyme nào trong quá trình chuyển hóa purine?
- A. Xanthine oxidase
- B. Adenosine deaminase
- C. Hypoxanthine-guanine phosphoribosyltransferase (HGPRT)
- D. Purine nucleoside phosphorylase (PNP)
Câu 8: Loại RNA nào mang thông tin di truyền từ DNA trong nhân tế bào đến ribosome ở tế bào chất để tổng hợp protein?
- A. tRNA
- B. mRNA
- C. rRNA
- D. snRNA
Câu 9: Quá trình nào sau đây mô tả sự thoái hóa của RNA trong tế bào?
- A. Replication
- B. Transcription
- C. Translation
- D. RNA degradation
Câu 10: Thuốc kháng sinh Quinolone như Levofloxacin ức chế enzyme nào ở vi khuẩn, từ đó ngăn chặn sự sao chép DNA?
- A. DNA gyrase
- B. DNA polymerase
- C. RNA polymerase
- D. Ribonuclease
Câu 11: Trong cấu trúc của nucleotide, base nitơ liên kết với đường pentose ở vị trí carbon số mấy?
- A. C1"
- B. C2"
- C. C3"
- D. C5"
Câu 12: Dạng cấu trúc DNA nào thường gặp nhất trong điều kiện sinh lý tế bào?
- A. A-DNA
- B. B-DNA
- C. Z-DNA
- D. Cả A, B và Z-DNA đều phổ biến như nhau
Câu 13: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ribosome?
- A. rRNA
- B. Protein
- C. tRNA
- D. Cả rRNA và protein
Câu 14: Trong quá trình tổng hợp protein, liên kết peptide được hình thành giữa nhóm carboxyl của acid amin này và nhóm amino của acid amin kế tiếp. Enzyme nào xúc tác phản ứng này?
- A. Aminoacyl-tRNA synthetase
- B. Peptidyl hydrolase
- C. RNA polymerase
- D. Peptidyl transferase
Câu 15: Cơ chế điều hòa biểu hiện gen nào sau đây liên quan đến việc ức chế tổng hợp protein thông qua hoạt hóa enzyme protein kinase R (PKR) khi có mặt interferon?
- A. Điều hòa phiên mã
- B. Điều hòa ổn định mRNA
- C. Ức chế giai đoạn khởi đầu dịch mã
- D. Điều hòa sau dịch mã
Câu 16: Loại đường pentose nào được tìm thấy trong RNA?
- A. Ribose
- B. Deoxyribose
- C. Glucose
- D. Fructose
Câu 17: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme helicase có vai trò gì?
- A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
- B. Tháo xoắn chuỗi DNA kép
- C. Nối các đoạn DNA lại với nhau
- D. Loại bỏ các đoạn mồi RNA
Câu 18: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của purine trong cơ thể người là gì?
- A. Urea
- B. Ammonia
- C. Acid uric
- D. Allantoin
Câu 19: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide kế cận trong một chuỗi polynucleotide?
- A. Liên kết glycosidic
- B. Liên kết phosphodiester
- C. Liên kết peptide
- D. Liên kết hydro
Câu 20: Chất nào sau đây là một base pyrimidine?
- A. Adenine
- B. Guanine
- C. Cytosine
- D. Hypoxanthine
Câu 21: Trong cấu trúc tRNA, bộ ba đối mã (anticodon) có vai trò gì?
- A. Liên kết với acid amin
- B. Nhận diện codon trên mRNA
- C. Tương tác với ribosome
- D. Ổn định cấu trúc tRNA
Câu 22: Enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình "proofreading" (kiểm lỗi) trong quá trình tái bản DNA, giúp đảm bảo tính chính xác của bản sao?
- A. DNA polymerase
- B. DNA ligase
- C. Primase
- D. Helicase
Câu 23: Mũ 5" (5" cap) và đuôi poly-A được thêm vào mRNA ở tế bào nhân chuẩn sau phiên mã có chức năng gì?
- A. Giúp mRNA xâm nhập vào nhân
- B. Tăng cường phiên mã
- C. Mã hóa cho trình tự protein
- D. Ổn định mRNA và tăng hiệu quả dịch mã
Câu 24: Allopurinol, một loại thuốc điều trị bệnh gout, hoạt động bằng cách ức chế enzyme nào?
- A. Adenosine deaminase
- B. Xanthine oxidase
- C. HGPRT
- D. Purine nucleoside phosphorylase
Câu 25: Trong quá trình tổng hợp purine, acid amin nào đóng góp nguyên tử nitrogen (N) ở vị trí N7 và carbon (C) ở vị trí C4, C5 của vòng purine?
- A. Glycine
- B. Aspartate
- C. Glutamine
- D. CO2
Câu 26: Loại enzyme nào sau đây có khả năng thủy phân RNA?
- A. DNA ligase
- B. DNA polymerase
- C. Ribonuclease
- D. Deoxyribonuclease
Câu 27: Thứ tự cấu trúc của mRNA trưởng thành ở tế bào nhân chuẩn (từ đầu 5" đến đầu 3") là gì?
- A. Đuôi poly-A - Vùng không dịch mã 3" - Vùng mã hóa - Vùng không dịch mã 5" - Mũ 5"
- B. Mũ 5" - Vùng không dịch mã 5" - Vùng mã hóa - Vùng không dịch mã 3" - Đuôi poly-A
- C. Vùng mã hóa - Mũ 5" - Đuôi poly-A - Vùng không dịch mã 5" - Vùng không dịch mã 3"
- D. Vùng không dịch mã 5" - Vùng mã hóa - Đuôi poly-A - Mũ 5" - Vùng không dịch mã 3"
Câu 28: Ion kim loại nào đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc ribosome và hoạt động xúc tác của ribosome trong quá trình dịch mã?
- A. Magnesium (Mg2+)
- B. Sodium (Na+)
- C. Potassium (K+)
- D. Calcium (Ca2+)
Câu 29: Trong quá trình sinh tổng hợp deoxyribonucleotide, ribonucleotide diphosphate (NDP) được khử thành deoxyribonucleotide diphosphate (dNDP) bởi enzyme nào?
- A. DNA reductase
- B. RNA reductase
- C. Nucleoside kinase
- D. Ribonucleotide reductase
Câu 30: Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen dẫn đến thay thế một base nitơ. Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải là kết quả có thể xảy ra của đột biến này?
- A. Đột biến vô nghĩa (nonsense mutation)
- B. Đột biến sai nghĩa (missense mutation)
- C. Thay đổi khung đọc mã (frameshift mutation)
- D. Đột biến im lặng (silent mutation)