Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn An Toàn Truyền Máu 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn An Toàn Truyền Máu 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của an toàn truyền máu là gì?

  • A. Đảm bảo nguồn cung cấp máu dồi dào.
  • B. Giảm chi phí cho hoạt động truyền máu.
  • C. Bảo vệ người nhận máu khỏi các tai biến và biến chứng.
  • D. Nâng cao uy tín của cơ sở y tế.

Câu 2: Phản ứng truyền máu cấp tính nào sau đây nguy hiểm nhất và đòi hỏi can thiệp y tế ngay lập tức?

  • A. Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu ABO.
  • B. Phản ứng sốt không tan máu.
  • C. Nổi mày đay, ngứa.
  • D. Quá tải tuần hoàn.

Câu 3: Cơ chế chính gây ra phản ứng sốt run lạnh không do tan máu trong truyền máu là gì?

  • A. Sự hoạt hóa hệ thống bổ thể do phức hợp kháng nguyên-kháng thể.
  • B. Phóng thích cytokine từ bạch cầu trong chế phẩm máu.
  • C. Phản ứng dị ứng với protein huyết tương trong máu truyền.
  • D. Tăng kali máu do máu lưu trữ lâu ngày.

Câu 4: Hội chứng TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) là một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng của truyền máu. Cơ chế bệnh sinh chính của TRALI liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Quá tải tuần hoàn gây phù phổi cấp.
  • B. Phản ứng phản vệ do IgE.
  • C. Kháng thể kháng HLA hoặc kháng bạch cầu trung tính trong chế phẩm máu gây tổn thương nội mô mạch máu phổi.
  • D. Tan máu nội mạch gây giải phóng các chất trung gian hóa học.

Câu 5: Truyền máu khối lượng lớn có thể dẫn đến nhiều biến chứng. Rối loạn đông máu trong truyền máu khối lượng lớn chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng hoạt hóa đông máu nội mạch lan tỏa (DIC).
  • B. Thiếu vitamin K do dự trữ máu.
  • C. Tăng tiêu thụ yếu tố đông máu do chấn thương.
  • D. Pha loãng các yếu tố đông máu và tiểu cầu trong máu bệnh nhân.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm nguy cơ lây truyền virus CMV (Cytomegalovirus) qua đường truyền máu cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch?

  • A. Sử dụng chế phẩm máu đã loại bỏ bạch cầu.
  • B. Sàng lọc CMV cho tất cả người hiến máu.
  • C. Sử dụng huyết tương tươi đông lạnh thay vì khối hồng cầu.
  • D. Truyền máu tự thân.

Câu 7: Bệnh ghép chống chủ (GVHD) do truyền máu là một biến chứng hiếm gặp nhưng gây tử vong cao. Thành phần nào trong chế phẩm máu gây ra GVHD?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính.
  • B. Tế bào lympho T.
  • C. Tiểu cầu.
  • D. Hồng cầu.

Câu 8: Để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ (GVHD) do truyền máu ở bệnh nhân có nguy cơ cao, biện pháp xử lý chế phẩm máu nào sau đây được khuyến cáo?

  • A. Lọc bạch cầu.
  • B. Rửa hồng cầu.
  • C. Chiếu xạ gamma.
  • D. Đông lạnh huyết tương.

Câu 9: Trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu máu mạn tính cần truyền máu, chế phẩm máu nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn?

  • A. Hồng cầu khối.
  • B. Máu toàn phần.
  • C. Huyết tương tươi đông lạnh.
  • D. Khối tiểu cầu.

Câu 10: Nguyên tắc "Truyền máu hạn chế" (Restrictive Transfusion Strategy) khuyến cáo ngưỡng hemoglobin (Hb) nào sau đây để xem xét truyền máu ở bệnh nhân nội khoa ổn định?

  • A. Hb < 10 g/dL.
  • B. Hb < 7 g/dL.
  • C. Hb < 8 g/dL.
  • D. Hb < 9 g/dL.

Câu 11: Trước khi truyền máu, xét nghiệm phản ứng chéo (crossmatch) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Xác định nhóm máu ABO và Rh của người nhận.
  • B. Đảm bảo chất lượng chế phẩm máu.
  • C. Phát hiện các bệnh lây truyền qua đường máu.
  • D. Phát hiện kháng thể bất thường của người nhận chống lại hồng cầu người cho, đặc biệt trong hệ ABO và Rh.

Câu 12: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây cần thực hiện NGAY TẠI GIƯỜNG bệnh nhân để đảm bảo truyền máu đúng người và đúng chế phẩm?

  • A. Kiểm tra thông tin bệnh nhân trên hệ thống quản lý bệnh viện.
  • B. Đối chiếu thông tin trên phiếu chỉ định truyền máu với nhãn chế phẩm máu tại phòng xét nghiệm.
  • C. Định nhóm máu ABO tại giường bệnh và đối chiếu thông tin bệnh nhân với nhãn chế phẩm máu NGAY TRƯỚC KHI TRUYỀN.
  • D. Làm phản ứng chéo nhanh tại giường.

Câu 13: Bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với truyền máu nên được chuẩn bị trước khi truyền máu bằng biện pháp nào?

  • A. Sử dụng hồng cầu rửa.
  • B. Truyền máu tự thân.
  • C. Sử dụng huyết tương đã loại bỏ protein.
  • D. Truyền máu chậm hơn bình thường.

Câu 14: Một bệnh nhân nhóm máu O Rh-, cần truyền máu khẩn cấp nhưng chưa có máu cùng nhóm. Lựa chọn chế phẩm máu nào sau đây là phù hợp NHẤT để truyền trong tình huống này?

  • A. Hồng cầu nhóm O Rh-.
  • B. Hồng cầu nhóm O Rh+.
  • C. Hồng cầu nhóm A Rh-.
  • D. Hồng cầu nhóm AB Rh-.

Câu 15: Trong trường hợp xảy ra phản ứng truyền máu nghi do bất đồng nhóm máu ABO, bước xử trí ban đầu quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Báo cáo ngay cho bác sĩ điều trị.
  • B. Ngừng truyền máu ngay lập tức.
  • C. Truyền chậm lại và theo dõi sát.
  • D. Dùng thuốc hạ sốt và kháng histamin.

Câu 16: Tai biến ứ sắt (hemosiderosis) là một biến chứng muộn của truyền máu kéo dài. Cơ chế chính gây ra ứ sắt là gì?

  • A. Rối loạn chuyển hóa sắt bẩm sinh.
  • B. Giảm thải sắt qua đường tiêu hóa.
  • C. Tích lũy sắt từ hồng cầu truyền vào do cơ thể không có cơ chế thải sắt dư thừa.
  • D. Tăng hấp thu sắt từ thức ăn.

Câu 17: Chỉ định truyền khối tiểu cầu thường được cân nhắc khi số lượng tiểu cầu của bệnh nhân xuống dưới ngưỡng nào (trong trường hợp không có chảy máu hoặc nguy cơ chảy máu cao)?

  • A. 50 x 10^9/L.
  • B. 20 x 10^9/L.
  • C. 30 x 10^9/L.
  • D. 40 x 10^9/L.

Câu 18: Chế phẩm máu "tủa lạnh" (cryoprecipitate) giàu yếu tố đông máu nào sau đây?

  • A. Yếu tố IX.
  • B. Yếu tố VII.
  • C. Protein C.
  • D. Fibrinogen, yếu tố VIII, yếu tố von Willebrand và yếu tố XIII.

Câu 19: Trong tình huống nào sau đây, truyền máu tự thân (autologous transfusion) là lựa chọn lý tưởng nhất?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa cấp tính.
  • B. Thiếu máu do suy tủy xương.
  • C. Phẫu thuật chương trình có dự kiến mất máu nhiều.
  • D. Tan máu tự miễn.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp đảm bảo an toàn truyền máu về mặt miễn dịch?

  • A. Định nhóm máu ABO và Rh.
  • B. Phản ứng chéo trước truyền máu.
  • C. Phát hiện kháng thể bất thường kháng hồng cầu.
  • D. Sàng lọc các virus lây truyền qua đường máu (HIV, HBV, HCV).

Câu 21: Loại phản ứng truyền máu muộn nào sau đây thường biểu hiện bằng vàng da, thiếu máu tăng dần sau truyền máu vài ngày đến vài tuần?

  • A. Bệnh ghép chống chủ (GVHD).
  • B. Tan máu muộn do kháng thể bất thường.
  • C. Ứ sắt (hemosiderosis).
  • D. Nhiễm trùng sau truyền máu.

Câu 22: Trong trường hợp nghi ngờ phản ứng phản vệ do truyền máu, thuốc nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng NGAY LẬP TỨC?

  • A. Diphenhydramine (kháng histamin H1).
  • B. Hydrocortisone (corticosteroid).
  • C. Adrenaline (Epinephrine).
  • D. Salbutamol (thuốc giãn phế quản).

Câu 23: Biện pháp "lọc bạch cầu" (leukoreduction) chế phẩm máu có lợi ích chính nào sau đây?

  • A. Giảm nguy cơ tan máu do bất đồng nhóm máu.
  • B. Tăng thời gian bảo quản chế phẩm máu.
  • C. Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn.
  • D. Giảm phản ứng sốt không tan máu, giảm nguy cơ lây nhiễm CMV và giảm nguy cơ bệnh ghép chống chủ.

Câu 24: Nguyên tắc "Thiếu gì truyền nấy" trong truyền máu có nghĩa là gì?

  • A. Truyền máu toàn phần khi bệnh nhân thiếu máu nặng.
  • B. Chỉ truyền chế phẩm máu chứa thành phần mà bệnh nhân thiếu hụt (ví dụ, thiếu hồng cầu truyền hồng cầu khối).
  • C. Truyền máu theo nhóm máu phù hợp nhất, không cần quan tâm đến thành phần.
  • D. Truyền máu dự phòng trước khi có dấu hiệu thiếu hụt.

Câu 25: Xét nghiệm DAT (Direct Antiglobulin Test) hay Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì trong phản ứng tan máu do truyền máu?

  • A. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu của bệnh nhân.
  • B. Kháng thể trong huyết tương của bệnh nhân.
  • C. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho.
  • D. Phức hợp kháng nguyên-kháng thể hòa tan trong huyết tương.

Câu 26: Trong quản lý bệnh nhân đa chấn thương mất máu cấp, mục tiêu truyền máu ban đầu thường tập trung vào việc duy trì huyết áp và tưới máu mô. Tỷ lệ truyền máu "kinh điển" giữa khối hồng cầu, huyết tương tươi đông lạnh và khối tiểu cầu thường là bao nhiêu?

  • A. 1:2:3 (Hồng cầu : Huyết tương : Tiểu cầu).
  • B. 3:2:1 (Hồng cầu : Huyết tương : Tiểu cầu).
  • C. 1:1:1 (Hồng cầu : Huyết tương : Tiểu cầu).
  • D. 2:1:1 (Hồng cầu : Huyết tương : Tiểu cầu).

Câu 27: Trước khi truyền máu cho trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ sơ sinh non tháng, chế phẩm máu nên được xử lý chiếu xạ gamma để phòng ngừa biến chứng nào?

  • A. Bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD).
  • B. Phản ứng tan máu cấp tính.
  • C. Quá tải tuần hoàn.
  • D. Hạ thân nhiệt.

Câu 28: Trong trường hợp bệnh nhân có kháng thể kháng IgA và cần truyền máu, chế phẩm máu nào sau đây được coi là an toàn nhất để tránh phản ứng phản vệ?

  • A. Máu toàn phần.
  • B. Hồng cầu rửa hoặc chế phẩm máu loại bỏ IgA.
  • C. Huyết tương tươi đông lạnh.
  • D. Khối tiểu cầu.

Câu 29: Một bệnh nhân sau truyền máu 5 ngày xuất hiện sốt, vàng da, và xét nghiệm thấy bilirubin gián tiếp tăng cao, hemoglobin giảm nhẹ. Nghi ngờ phản ứng truyền máu muộn nào sau đây?

  • A. Bệnh ghép chống chủ (GVHD).
  • B. Ứ sắt (hemosiderosis).
  • C. Tan máu muộn do kháng thể bất thường.
  • D. Nhiễm trùng sau truyền máu.

Câu 30: Để đảm bảo an toàn truyền máu, quy trình "phát máu" (blood issue) cần bao gồm những bước kiểm tra nào trước khi chế phẩm máu được giao cho điều dưỡng để truyền cho bệnh nhân?

  • A. Kiểm tra hạn sử dụng của chế phẩm máu.
  • B. Xác nhận kết quả phản ứng chéo phù hợp.
  • C. Đối chiếu thông tin bệnh nhân trên phiếu yêu cầu truyền máu với thông tin trên nhãn chế phẩm máu.
  • D. Tất cả các bước trên (Kiểm tra hạn sử dụng, xác nhận phản ứng chéo, đối chiếu thông tin bệnh nhân và chế phẩm máu).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Mục tiêu chính của an toàn truyền máu là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phản ứng truyền máu cấp tính nào sau đây nguy hiểm nhất và đòi hỏi can thiệp y tế ngay lập tức?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cơ chế chính gây ra phản ứng sốt run lạnh không do tan máu trong truyền máu là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hội chứng TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) là một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng của truyền máu. Cơ chế bệnh sinh chính của TRALI liên quan đến yếu tố nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Truyền máu khối lượng lớn có thể dẫn đến nhiều biến chứng. Rối loạn đông máu trong truyền máu khối lượng lớn chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm nguy cơ lây truyền virus CMV (Cytomegalovirus) qua đường truyền máu cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Bệnh ghép chống chủ (GVHD) do truyền máu là một biến chứng hiếm gặp nhưng gây tử vong cao. Thành phần nào trong chế phẩm máu gây ra GVHD?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ (GVHD) do truyền máu ở bệnh nhân có nguy cơ cao, biện pháp xử lý chế phẩm máu nào sau đây được khuyến cáo?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu máu mạn tính cần truyền máu, chế phẩm máu nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nguyên tắc 'Truyền máu hạn chế' (Restrictive Transfusion Strategy) khuyến cáo ngưỡng hemoglobin (Hb) nào sau đây để xem xét truyền máu ở bệnh nhân nội khoa ổn định?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trước khi truyền máu, xét nghiệm phản ứng chéo (crossmatch) nhằm mục đích chính là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây cần thực hiện NGAY TẠI GIƯỜNG bệnh nhân để đảm bảo truyền máu đúng người và đúng chế phẩm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với truyền máu nên được chuẩn bị trước khi truyền máu bằng biện pháp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một bệnh nhân nhóm máu O Rh-, cần truyền máu khẩn cấp nhưng chưa có máu cùng nhóm. Lựa chọn chế phẩm máu nào sau đây là phù hợp NHẤT để truyền trong tình huống này?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong trường hợp xảy ra phản ứng truyền máu nghi do bất đồng nhóm máu ABO, bước xử trí ban đầu quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tai biến ứ sắt (hemosiderosis) là một biến chứng muộn của truyền máu kéo dài. Cơ chế chính gây ra ứ sắt là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chỉ định truyền khối tiểu cầu thường được cân nhắc khi số lượng tiểu cầu của bệnh nhân xuống dưới ngưỡng nào (trong trường hợp không có chảy máu hoặc nguy cơ chảy máu cao)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chế phẩm máu 'tủa lạnh' (cryoprecipitate) giàu yếu tố đông máu nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong tình huống nào sau đây, truyền máu tự thân (autologous transfusion) là lựa chọn lý tưởng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp đảm bảo an toàn truyền máu về mặt miễn dịch?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại phản ứng truyền máu muộn nào sau đây thường biểu hiện bằng vàng da, thiếu máu tăng dần sau truyền máu vài ngày đến vài tuần?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong trường hợp nghi ngờ phản ứng phản vệ do truyền máu, thuốc nào sau đây nên được ưu tiên sử dụng NGAY LẬP TỨC?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp 'lọc bạch cầu' (leukoreduction) chế phẩm máu có lợi ích chính nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nguyên tắc 'Thiếu gì truyền nấy' trong truyền máu có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Xét nghiệm DAT (Direct Antiglobulin Test) hay Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì trong phản ứng tan máu do truyền máu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong quản lý bệnh nhân đa chấn thương mất máu cấp, mục tiêu truyền máu ban đầu thường tập trung vào việc duy trì huyết áp và tưới máu mô. Tỷ lệ truyền máu 'kinh điển' giữa khối hồng cầu, huyết tương tươi đông lạnh và khối tiểu cầu thường là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trước khi truyền máu cho trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ sơ sinh non tháng, chế phẩm máu nên được xử lý chiếu xạ gamma để phòng ngừa biến chứng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong trường hợp bệnh nhân có kháng thể kháng IgA và cần truyền máu, chế phẩm máu nào sau đây được coi là an toàn nhất để tránh phản ứng phản vệ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một bệnh nhân sau truyền máu 5 ngày xuất hiện sốt, vàng da, và xét nghiệm thấy bilirubin gián tiếp tăng cao, hemoglobin giảm nhẹ. Nghi ngờ phản ứng truyền máu muộn nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn An Toàn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đảm bảo an toàn truyền máu, quy trình 'phát máu' (blood issue) cần bao gồm những bước kiểm tra nào trước khi chế phẩm máu được giao cho điều dưỡng để truyền cho bệnh nhân?

Xem kết quả