Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Áp Xe Gan Amip 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Áp Xe Gan Amip 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Entamoeba histolytica xâm nhập vào gan chủ yếu qua đường nào sau đây?

  • A. Đường mật chủ
  • B. Động mạch gan
  • C. Hệ thống bạch huyết
  • D. Tĩnh mạch cửa

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của áp xe gan amíp?

  • A. Vệ sinh môi trường kém
  • B. Sử dụng phân tươi bón rau
  • C. Vệ sinh an toàn thực phẩm tốt
  • D. Uống nước lã

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương nhu mô gan trong áp xe gan amíp là gì?

  • A. Tiết enzyme ly giải protein và gây độc tế bào
  • B. Tăng sinh mạch máu và gây tắc mạch
  • C. Phản ứng viêm quá mức của cơ thể
  • D. Xơ hóa và thay thế nhu mô gan

Câu 4: Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất của áp xe gan amíp KHÔNG biến chứng là:

  • A. Sốt, vàng da, đau bụng thượng vị
  • B. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to
  • C. Đau bụng quặn cơn, tiêu chảy, sụt cân
  • D. Ho ra máu, khó thở, đau ngực

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định áp xe gan amíp?

  • A. Công thức máu và tốc độ máu lắng
  • B. Chức năng gan (AST, ALT, bilirubin)
  • C. Chọc hút mủ áp xe và xét nghiệm mủ
  • D. Siêu âm và CT scan ổ bụng

Câu 6: Trên phim siêu âm ổ bụng, áp xe gan amíp thường có hình ảnh như thế nào?

  • A. Khối tăng âm đồng nhất, bờ đều
  • B. Khối giảm âm không đồng nhất, bờ không đều
  • C. Khối hỗn hợp âm, có bóng lưng phía sau
  • D. Không thấy hình ảnh bất thường

Câu 7: Phương pháp điều trị nội khoa đặc hiệu cho áp xe gan amíp là sử dụng thuốc nào?

  • A. Ceftriaxone
  • B. Paracetamol
  • C. Prednisolone
  • D. Metronidazole

Câu 8: Khi nào thì cần xem xét chọc hút hoặc dẫn lưu ổ áp xe gan amíp bên cạnh điều trị nội khoa?

  • A. Áp xe có kích thước lớn (>5cm) hoặc không đáp ứng điều trị nội khoa
  • B. Áp xe kích thước nhỏ (<3cm) và bệnh nhân ổn định
  • C. Bệnh nhân có bạch cầu máu tăng cao
  • D. Bệnh nhân có chức năng gan suy giảm

Câu 9: Biến chứng nguy hiểm nhất của áp xe gan amíp nếu không được điều trị kịp thời là gì?

  • A. Viêm đường mật
  • B. Xơ gan
  • C. Vỡ áp xe vào màng phổi, màng tim, ổ bụng
  • D. Suy gan cấp

Câu 10: Trong quá trình điều trị áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây giúp theo dõi đáp ứng điều trị?

  • A. Công thức máu
  • B. Siêu âm ổ bụng định kỳ
  • C. Chức năng gan
  • D. Điện tim đồ

Câu 11: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì sốt cao, đau hạ sườn phải 5 ngày nay. Khám thấy gan to, ấn đau. Siêu âm gan phát hiện khối giảm âm kích thước 6cm thuỳ phải gan. Xét nghiệm huyết thanh amíp dương tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Áp xe gan amíp
  • B. Viêm gan virus cấp
  • C. Sỏi đường mật
  • D. Ung thư gan

Câu 12: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, sau khi đi du lịch vùng dịch tễ amíp về, xuất hiện tiêu chảy, đau bụng, sau đó sốt và đau hạ sườn phải. Xét nghiệm phân tìm thấy hồng cầu và amíp thể hoạt động. Khả năng cao nhất bệnh nhân bị:

  • A. Viêm túi mật cấp
  • B. Áp xe gan amíp thứ phát sau lỵ amíp
  • C. Viêm đại tràng xuất huyết
  • D. Viêm ruột thừa

Câu 13: Tại sao áp xe gan amíp thường gặp ở thuỳ gan phải hơn thuỳ gan trái?

  • A. Thuỳ gan phải có kích thước lớn hơn
  • B. Thuỳ gan phải có hệ thống miễn dịch yếu hơn
  • C. Thuỳ gan phải nhận máu tĩnh mạch cửa trực tiếp hơn
  • D. Thuỳ gan phải dễ bị tổn thương hơn do chấn thương

Câu 14: Loại tế bào viêm nào KHÔNG chiếm ưu thế trong ổ áp xe gan amíp?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào lympho
  • C. Đại thực bào
  • D. Tế bào Kupffer

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị áp xe gan amíp là gì?

  • A. Giảm đau và hạ sốt
  • B. Dẫn lưu mủ áp xe
  • C. Phục hồi chức năng gan
  • D. Diệt trừ amíp và ngăn ngừa biến chứng

Câu 16: Hãy sắp xếp các bước trong quá trình hình thành áp xe gan amíp theo thứ tự thời gian:

  • A. Nhiễm amíp ruột → Hình thành ổ áp xe → Amíp xâm nhập tĩnh mạch cửa → Amíp đến gan và gây hoại tử
  • B. Amíp xâm nhập tĩnh mạch cửa → Amíp đến gan và gây hoại tử → Nhiễm amíp ruột → Hình thành ổ áp xe
  • C. Nhiễm amíp ruột → Amíp xâm nhập tĩnh mạch cửa → Amíp đến gan và gây hoại tử → Hình thành ổ áp xe
  • D. Amíp đến gan và gây hoại tử → Hình thành ổ áp xe → Nhiễm amíp ruột → Amíp xâm nhập tĩnh mạch cửa

Câu 17: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để chẩn đoán áp xe gan amíp?

  • A. Siêu âm gan
  • B. Xét nghiệm huyết thanh amíp
  • C. CT scan ổ bụng
  • D. Sinh thiết gan

Câu 18: Một bệnh nhân sau điều trị áp xe gan amíp 4 tuần, hết sốt, hết đau bụng, siêu âm gan ổ áp xe nhỏ lại. Tuy nhiên, xét nghiệm huyết thanh amíp vẫn dương tính. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Tiếp tục điều trị metronidazole thêm 2 tuần
  • B. Theo dõi định kỳ lâm sàng và siêu âm
  • C. Chọc hút lại ổ áp xe để xét nghiệm
  • D. Chuyển sang phác đồ điều trị khác

Câu 19: Biện pháp phòng ngừa áp xe gan amíp hiệu quả nhất trong cộng đồng là gì?

  • A. Tiêm vaccine phòng amíp (nếu có)
  • B. Uống thuốc dự phòng metronidazole định kỳ
  • C. Cải thiện vệ sinh môi trường và an toàn thực phẩm
  • D. Sàng lọc và điều trị amíp cho toàn dân

Câu 20: Trong trường hợp áp xe gan amíp vỡ vào màng phổi phải, bệnh nhân có thể xuất hiện triệu chứng nào sau đây?

  • A. Đau ngực kiểu màng phổi, khó thở
  • B. Đau bụng dữ dội, bụng chướng
  • C. Vàng da tăng dần, ngứa ngáy
  • D. Rối loạn ý thức, co giật

Câu 21: Thuốc diệt amíp nào có tác dụng tốt trên cả amíp ở ruột và amíp ở gan?

  • A. Diloxanide furoate
  • B. Metronidazole
  • C. Paromomycin
  • D. Chloroquine

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi, có tiền sử đái tháo đường, nhập viện vì áp xe gan amíp. Yếu tố tiền sử nào làm tăng nguy cơ biến chứng ở bệnh nhân này?

  • A. Tuổi cao
  • B. Giới nữ
  • C. Đái tháo đường
  • D. Tiền sử hút thuốc lá

Câu 23: Trong trường hợp áp xe gan amíp có nguy cơ vỡ, phương pháp dẫn lưu nào thường được ưu tiên?

  • A. Dẫn lưu mổ mở
  • B. Dẫn lưu ổ bụng
  • C. Dẫn lưu qua đường mật
  • D. Dẫn lưu qua da dưới hướng dẫn siêu âm/CT

Câu 24: Xét nghiệm huyết thanh amíp dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Phát hiện kháng thể kháng Entamoeba histolytica
  • B. Phát hiện kháng nguyên của Entamoeba histolytica
  • C. Tìm DNA của Entamoeba histolytica
  • D. Đếm số lượng amíp trong máu

Câu 25: Thời gian điều trị metronidazole cho áp xe gan amíp thường kéo dài bao lâu?

  • A. 3-5 ngày
  • B. 5-7 ngày
  • C. 7-10 ngày
  • D. 10-14 ngày

Câu 26: Trong quá trình chọc hút áp xe gan amíp, vị trí chọc hút an toàn nhất thường là:

  • A. Đường giữa bụng
  • B. Dưới sườn hoặc khoang liên sườn
  • C. Hố chậu phải
  • D. Vùng thượng vị

Câu 27: Một bệnh nhân có áp xe gan amíp đã điều trị khỏi hoàn toàn. Bệnh nhân cần được tư vấn về phòng ngừa tái phát như thế nào?

  • A. Uống thuốc kháng amíp định kỳ
  • B. Tiêm vaccine phòng amíp hàng năm
  • C. Tránh ăn rau sống hoàn toàn
  • D. Vệ sinh cá nhân, ăn chín uống sôi

Câu 28: So sánh áp xe gan amíp và áp xe gan do vi khuẩn, đặc điểm nào sau đây thường gặp ở áp xe gan amíp hơn?

  • A. Mủ có mùi hôi thối
  • B. Bệnh cảnh nhiễm trùng rầm rộ
  • C. Mủ màu socola (màu mỏ neo)
  • D. Thường có nhiều ổ áp xe nhỏ

Câu 29: Phân biệt thể kén và thể hoạt động của Entamoeba histolytica, đặc điểm nào chỉ có ở thể hoạt động?

  • A. Có nhân
  • B. Có khả năng di chuyển và ăn hồng cầu
  • C. Có vách dày bảo vệ
  • D. Có thể tồn tại lâu ngoài môi trường

Câu 30: Trong một nghiên cứu dịch tễ học về áp xe gan amíp, người ta thấy tỷ lệ mắc bệnh cao hơn ở nhóm người có thu nhập thấp và điều kiện vệ sinh kém. Đây là bằng chứng ủng hộ vai trò của yếu tố nào trong bệnh sinh áp xe gan amíp?

  • A. Yếu tố di truyền
  • B. Yếu tố miễn dịch
  • C. Yếu tố tuổi tác
  • D. Yếu tố môi trường và kinh tế xã hội

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Entamoeba histolytica xâm nhập vào gan chủ yếu qua đường nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của áp xe gan amíp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương nhu mô gan trong áp xe gan amíp là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất của áp xe gan amíp KHÔNG biến chứng là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán xác định áp xe gan amíp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trên phim siêu âm ổ bụng, áp xe gan amíp thường có hình ảnh như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương pháp điều trị nội khoa đặc hiệu cho áp xe gan amíp là sử dụng thuốc nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi nào thì cần xem xét chọc hút hoặc dẫn lưu ổ áp xe gan amíp bên cạnh điều trị nội khoa?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biến chứng nguy hiểm nhất của áp xe gan amíp nếu không được điều trị kịp thời là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong quá trình điều trị áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây giúp theo dõi đáp ứng điều trị?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì sốt cao, đau hạ sườn phải 5 ngày nay. Khám thấy gan to, ấn đau. Siêu âm gan phát hiện khối giảm âm kích thước 6cm thuỳ phải gan. Xét nghiệm huyết thanh amíp dương tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, sau khi đi du lịch vùng dịch tễ amíp về, xuất hiện tiêu chảy, đau bụng, sau đó sốt và đau hạ sườn phải. Xét nghiệm phân tìm thấy hồng cầu và amíp thể hoạt động. Khả năng cao nhất bệnh nhân bị:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tại sao áp xe gan amíp thường gặp ở thuỳ gan phải hơn thuỳ gan trái?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại tế bào viêm nào KHÔNG chiếm ưu thế trong ổ áp xe gan amíp?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Mục tiêu chính của điều trị áp xe gan amíp là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hãy sắp xếp các bước trong quá trình hình thành áp xe gan amíp theo thứ tự thời gian:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để chẩn đoán áp xe gan amíp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một bệnh nhân sau điều trị áp xe gan amíp 4 tuần, hết sốt, hết đau bụng, siêu âm gan ổ áp xe nhỏ lại. Tuy nhiên, xét nghiệm huyết thanh amíp vẫn dương tính. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biện pháp phòng ngừa áp xe gan amíp hiệu quả nhất trong cộng đồng là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong trường hợp áp xe gan amíp vỡ vào màng phổi phải, bệnh nhân có thể xuất hiện triệu chứng nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thuốc diệt amíp nào có tác dụng tốt trên cả amíp ở ruột và amíp ở gan?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi, có tiền sử đái tháo đường, nhập viện vì áp xe gan amíp. Yếu tố tiền sử nào làm tăng nguy cơ biến chứng ở bệnh nhân này?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong trường hợp áp xe gan amíp có nguy cơ vỡ, phương pháp dẫn lưu nào thường được ưu tiên?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét nghiệm huyết thanh amíp dựa trên nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thời gian điều trị metronidazole cho áp xe gan amíp thường kéo dài bao lâu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình chọc hút áp xe gan amíp, vị trí chọc hút an toàn nhất thường là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một bệnh nhân có áp xe gan amíp đã điều trị khỏi hoàn toàn. Bệnh nhân cần được tư vấn về phòng ngừa tái phát như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh áp xe gan amíp và áp xe gan do vi khuẩn, đặc điểm nào sau đây thường gặp ở áp xe gan amíp hơn?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân biệt thể kén và thể hoạt động của Entamoeba histolytica, đặc điểm nào chỉ có ở thể hoạt động?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một nghiên cứu dịch tễ học về áp xe gan amíp, người ta thấy tỷ lệ mắc bệnh cao hơn ở nhóm người có thu nhập thấp và điều kiện vệ sinh kém. Đây là bằng chứng ủng hộ vai trò của yếu tố nào trong bệnh sinh áp xe gan amíp?

Xem kết quả