Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Áp Xe Gan Amip 1 – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Áp Xe Gan Amip 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1 - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố dịch tễ nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây áp xe gan amip ở người lớn?

  • A. Du lịch hoặc cư trú ở vùng lưu hành bệnh amip
  • B. Vệ sinh cá nhân kém, đặc biệt là vệ sinh tay
  • C. Quan hệ tình dục đường miệng-hậu môn
  • D. Tiền sử sử dụng kháng sinh kéo dài

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến áp xe gan amip là gì?

  • A. Sự nhân lên trực tiếp của amip trong tế bào gan
  • B. Phản ứng viêm gan cấp tính do amip gây ra
  • C. Amip xâm nhập tĩnh mạch cửa từ ruột, gây hoại tử nhu mô gan và hình thành ổ áp xe
  • D. Tắc nghẽn đường mật do amip, dẫn đến ứ mủ và áp xe

Câu 3: Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất của áp xe gan amip KHÔNG biến chứng là:

  • A. Vàng da
  • B. Đau hạ sườn phải
  • C. Tiêu chảy ra máu
  • D. Cổ trướng

Câu 4: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH áp xe gan amip?

  • A. Công thức máu
  • B. Chức năng gan
  • C. Siêu âm bụng
  • D. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán amip (ELISA, IFA)

Câu 5: Hình ảnh siêu âm điển hình của áp xe gan amip là:

  • A. Ổ dịch giảm âm hoặc trống âm, thành không đều, có thể có hồi âm dạng cặn lắng
  • B. Khối tăng âm đồng nhất, bờ rõ
  • C. Nhiều ổ dịch nhỏ, rải rác trong nhu mô gan
  • D. Gan nhiễm mỡ lan tỏa, tăng âm nhẹ

Câu 6: Thuốc điều trị đặc hiệu áp xe gan amip được lựa chọn đầu tay là:

  • A. Praziquantel
  • B. Albendazole
  • C. Metronidazole
  • D. Ciprofloxacin

Câu 7: Thời gian điều trị kháng sinh đặc hiệu cho áp xe gan amip KHÔNG biến chứng thường là bao lâu?

  • A. 3-5 ngày
  • B. 7-10 ngày
  • C. 2-3 tuần
  • D. 4-6 tuần

Câu 8: Chỉ định CHÍNH của chọc hút áp xe gan amip dưới hướng dẫn siêu âm là:

  • A. Áp xe gan amip nhỏ, không triệu chứng
  • B. Áp xe gan amip đơn thuần, đáp ứng tốt với điều trị nội khoa
  • C. Áp xe gan amip kích thước lớn (>5cm), nguy cơ vỡ, hoặc không đáp ứng điều trị nội khoa
  • D. Áp xe gan amip ở vị trí khó tiếp cận bằng phẫu thuật

Câu 9: Biến chứng NGUY HIỂM nhất của áp xe gan amip là:

  • A. Áp xe gan amip mạn tính
  • B. Viêm phúc mạc do vỡ áp xe gan amip vào ổ bụng
  • C. Áp xe gan amip vỡ vào màng phổi
  • D. Vỡ áp xe gan amip vào màng tim, gây viêm màng tim mủ

Câu 10: Biện pháp phòng ngừa bệnh amip và áp xe gan amip hiệu quả nhất là:

  • A. Vệ sinh ăn uống, đảm bảo nguồn nước sạch và thực phẩm an toàn
  • B. Tiêm vaccine phòng bệnh amip (hiện chưa có)
  • C. Sử dụng thuốc kháng amip dự phòng thường xuyên
  • D. Tránh tiếp xúc với người bệnh amip

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện vì sốt cao, đau hạ sườn phải, gan to. Tiền sử: du lịch đến vùng dịch tễ 2 tháng trước. Xét nghiệm huyết thanh amip dương tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

  • A. Viêm gan virus cấp tính
  • B. Áp xe gan amip
  • C. Viêm túi mật cấp
  • D. Ung thư gan

Câu 12: Trên bệnh nhân ở câu 11, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết để chẩn đoán xác định áp xe gan amip?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. Chọc hút áp xe gan làm xét nghiệm (nếu cần can thiệp)
  • C. CT scan bụng (nếu siêu âm không rõ)
  • D. Soi phân tìm amip

Câu 13: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, đang mang thai 3 tháng, được chẩn đoán áp xe gan amip. Lựa chọn điều trị kháng amip nào sau đây CẦN THẬN TRỌNG nhất?

  • A. Metronidazole
  • B. Tinidazole
  • C. Secnidazole
  • D. Paromomycin

Câu 14: Trong trường hợp áp xe gan amip vỡ vào màng tim, biểu hiện lâm sàng nào sau đây CÓ KHẢ NĂNG xảy ra?

  • A. Đau bụng dữ dội
  • B. Khó thở, đau ngực kiểu màng tim, tiếng cọ màng tim
  • C. Vàng da tăng dần
  • D. Tiêu chảy cấp tính

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu điều trị áp xe gan amip?

  • A. Loại bỏ ký sinh trùng amip
  • B. Kiểm soát triệu chứng lâm sàng
  • C. Ngăn ngừa biến chứng
  • D. Phục hồi hoàn toàn chức năng gan về mặt mô học

Câu 16: So sánh áp xe gan amip và áp xe gan do vi khuẩn, đặc điểm nào sau đây THƯỜNG gặp ở áp xe gan amip HƠN?

  • A. Bệnh cảnh nhiễm trùng rõ ràng, sốt cao, bạch cầu tăng cao
  • B. Tiền sử bệnh lý đường mật
  • C. Mủ áp xe màu socola hoặc màu "mỏ neo"
  • D. Đáp ứng tốt với kháng sinh phổ rộng thông thường

Câu 17: Một bệnh nhân sau khi điều trị áp xe gan amip bằng metronidazole, hết sốt, giảm đau bụng. Tuy nhiên, siêu âm kiểm tra sau 1 tháng vẫn còn ổ áp xe. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là:

  • A. Ngừng điều trị và theo dõi tiếp
  • B. Tiếp tục theo dõi, chưa cần can thiệp thêm nếu lâm sàng ổn định
  • C. Chọc hút ổ áp xe dưới hướng dẫn siêu âm
  • D. Phẫu thuật dẫn lưu ổ áp xe

Câu 18: Trong quá trình chọc hút áp xe gan amip, vị trí chọc hút an toàn và hiệu quả nhất THƯỜNG là:

  • A. Dưới hướng dẫn siêu âm, đường vào thành bụng bên phải, tránh khoang màng phổi
  • B. Đường vào dưới sườn trái
  • C. Đường vào thượng vị
  • D. Chọc mù, không cần hướng dẫn siêu âm

Câu 19: Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán amip (ELISA) dương tính ở bệnh nhân áp xe gan amip có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định chắc chắn bệnh nhân đang nhiễm amip ruột
  • B. Cho biết mức độ nặng của áp xe gan amip
  • C. Hỗ trợ chẩn đoán áp xe gan amip, nhưng không phân biệt được nhiễm trùng hiện tại hay quá khứ
  • D. Giúp theo dõi đáp ứng điều trị

Câu 20: Một bệnh nhân có tiền sử áp xe gan amip đã điều trị khỏi cách đây 5 năm. Gần đây, bệnh nhân có biểu hiện đau bụng, tiêu chảy. Xét nghiệm phân tìm thấy amip thể hoạt động. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

  • A. Tái phát áp xe gan amip
  • B. Áp xe gan amip mạn tính
  • C. Biến chứng của áp xe gan amip cũ
  • D. Nhiễm amip ruột cấp tính

Câu 21: Trong chẩn đoán phân biệt áp xe gan amip, bệnh lý nào sau đây CẦN được loại trừ đầu tiên?

  • A. Viêm gan do rượu
  • B. Áp xe gan do vi khuẩn
  • C. U gan
  • D. Viêm túi mật mạn tính

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tiên lượng của bệnh nhân áp xe gan amip?

  • A. Thời gian từ khi khởi phát triệu chứng đến khi điều trị
  • B. Số lượng và kích thước ổ áp xe
  • C. Giới tính của bệnh nhân
  • D. Tình trạng suy giảm miễn dịch kèm theo

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm nguy cơ lây lan amip trong cộng đồng?

  • A. Xử lý phân người đúng cách
  • B. Giáo dục vệ sinh cá nhân, đặc biệt là rửa tay
  • C. Kiểm soát chất lượng nguồn nước công cộng
  • D. Cách ly tuyệt đối bệnh nhân áp xe gan amip

Câu 24: Khi nào nên cân nhắc phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan amip thay vì chọc hút dưới hướng dẫn siêu âm?

  • A. Áp xe gan amip kích thước nhỏ (<3cm)
  • B. Áp xe gan amip ở vị trí dễ tiếp cận qua da
  • C. Áp xe gan amip có nhiều vách ngăn hoặc nghi ngờ bội nhiễm vi khuẩn
  • D. Bệnh nhân có chống chỉ định chọc hút qua da

Câu 25: Loại amip nào là tác nhân gây bệnh áp xe gan amip?

  • A. Entamoeba histolytica
  • B. Entamoeba coli
  • C. Giardia lamblia
  • D. Cryptosporidium parvum

Câu 26: Thể nào của amip KHÔNG có khả năng gây bệnh?

  • A. Thể hoạt động (trophozoite)
  • B. Thể kén (cyst)
  • C. Thể ăn hồng cầu (erythrophagocytic trophozoite)
  • D. Cả thể hoạt động và thể ăn hồng cầu

Câu 27: Đường lây truyền CHÍNH của bệnh amip là:

  • A. Đường phân - miệng
  • B. Đường máu
  • C. Đường hô hấp
  • D. Đường tình dục

Câu 28: Xét nghiệm phân tìm amip có giá trị NHẤT trong trường hợp nào của bệnh amip?

  • A. Áp xe gan amip
  • B. Áp xe phổi do amip
  • C. Lỵ amip ruột
  • D. Viêm não do amip

Câu 29: Mục tiêu của điều trị duy trì sau điều trị áp xe gan amip thành công là gì?

  • A. Tiếp tục dùng kháng sinh liều thấp kéo dài
  • B. Chọc hút định kỳ ổ áp xe còn sót lại
  • C. Phục hồi chức năng gan
  • D. Phòng ngừa tái nhiễm và phát hiện sớm tái phát

Câu 30: Trong trường hợp áp xe gan amip bội nhiễm vi khuẩn, hướng xử trí nào sau đây là PHÙ HỢP?

  • A. Chỉ dùng kháng sinh diệt vi khuẩn
  • B. Chỉ dùng thuốc kháng amip liều cao
  • C. Kết hợp thuốc kháng amip, kháng sinh diệt vi khuẩn và dẫn lưu ổ áp xe (nếu cần)
  • D. Phẫu thuật cắt gan

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố dịch tễ nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây áp xe gan amip ở người lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến áp xe gan amip là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất của áp xe gan amip KHÔNG biến chứng là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH áp xe gan amip?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hình ảnh siêu âm điển hình của áp xe gan amip là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thuốc điều trị đặc hiệu áp xe gan amip được lựa chọn đầu tay là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thời gian điều trị kháng sinh đặc hiệu cho áp xe gan amip KHÔNG biến chứng thường là bao lâu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chỉ định CHÍNH của chọc hút áp xe gan amip dưới hướng dẫn siêu âm là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biến chứng NGUY HIỂM nhất của áp xe gan amip là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp phòng ngừa bệnh amip và áp xe gan amip hiệu quả nhất là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, nhập viện vì sốt cao, đau hạ sườn phải, gan to. Tiền sử: du lịch đến vùng dịch tễ 2 tháng trước. Xét nghiệm huyết thanh amip dương tính. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trên bệnh nhân ở câu 11, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết để chẩn đoán xác định áp xe gan amip?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, đang mang thai 3 tháng, được chẩn đoán áp xe gan amip. Lựa chọn điều trị kháng amip nào sau đây CẦN THẬN TRỌNG nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong trường hợp áp xe gan amip vỡ vào màng tim, biểu hiện lâm sàng nào sau đây CÓ KHẢ NĂNG xảy ra?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu điều trị áp xe gan amip?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: So sánh áp xe gan amip và áp xe gan do vi khuẩn, đặc điểm nào sau đây THƯỜNG gặp ở áp xe gan amip HƠN?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một bệnh nhân sau khi điều trị áp xe gan amip bằng metronidazole, hết sốt, giảm đau bụng. Tuy nhiên, siêu âm kiểm tra sau 1 tháng vẫn còn ổ áp xe. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình chọc hút áp xe gan amip, vị trí chọc hút an toàn và hiệu quả nhất THƯỜNG là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán amip (ELISA) dương tính ở bệnh nhân áp xe gan amip có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một bệnh nhân có tiền sử áp xe gan amip đã điều trị khỏi cách đây 5 năm. Gần đây, bệnh nhân có biểu hiện đau bụng, tiêu chảy. Xét nghiệm phân tìm thấy amip thể hoạt động. Chẩn đoán phù hợp nhất là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong chẩn đoán phân biệt áp xe gan amip, bệnh lý nào sau đây CẦN được loại trừ đầu tiên?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tiên lượng của bệnh nhân áp xe gan amip?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm nguy cơ lây lan amip trong cộng đồng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi nào nên cân nhắc phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan amip thay vì chọc hút dưới hướng dẫn siêu âm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Loại amip nào là tác nhân gây bệnh áp xe gan amip?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Thể nào của amip KHÔNG có khả năng gây bệnh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đường lây truyền CHÍNH của bệnh amip là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét nghiệm phân tìm amip có giá trị NHẤT trong trường hợp nào của bệnh amip?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Mục tiêu của điều trị duy trì sau điều trị áp xe gan amip thành công là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong trường hợp áp xe gan amip bội nhiễm vi khuẩn, hướng xử trí nào sau đây là PHÙ HỢP?

Xem kết quả