Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bạch Cầu Cấp – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bạch Cầu Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhi 5 tuổi nhập viện với biểu hiện xanh xao, mệt mỏi kéo dài 2 tuần, sốt nhẹ và xuất hiện nhiều vết bầm tím trên da không rõ nguyên nhân. Khám lâm sàng phát hiện gan lách to nhẹ. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L, Bạch cầu 25.0 G/L (trong đó lympho bào non chiếm 80%), Tiểu cầu 20 G/L. Dựa trên các dấu hiệu và triệu chứng này, chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • D. Nhiễm trùng huyết

Câu 2: Để xác định chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp ở bệnh nhi trên, xét nghiệm nào sau đây là quan trọng và cần thiết nhất?

  • A. Xét nghiệm sinh hóa máu
  • B. Siêu âm ổ bụng
  • C. Tủy đồ (sinh thiết tủy xương và hút tủy đồ)
  • D. Chụp X-quang ngực

Câu 3: Kết quả tủy đồ của bệnh nhi ở Câu 1 cho thấy tỷ lệ tế bào blast (tế bào non ác tính) chiếm 85% tế bào tủy, dòng hồng cầu và mẫu tiểu cầu bị ức chế. Để phân loại chính xác dòng tế bào ác tính, xét nghiệm tế bào học miễn dịch (Immunophenotyping) được chỉ định. Trong trường hợp Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) phổ biến ở trẻ em, dấu ấn miễn dịch nào sau đây thường dương tính?

  • A. CD10, CD19, CD34, TdT
  • B. CD13, CD33, Myeloperoxidase (MPO)
  • C. Glycophorin A, CD71
  • D. CD41, CD61

Câu 4: Bệnh nhi được chẩn đoán xác định Bạch cầu cấp dòng lympho B tế bào tiền thân (pre-B ALL). Yếu tố tiên lượng nào sau đây được xem là **tiên lượng tốt** trong ALL ở trẻ em?

  • A. Tuổi từ 1 đến 9 tuổi tại thời điểm chẩn đoán
  • B. Giới tính nam
  • C. Số lượng bạch cầu lúc chẩn đoán > 50 G/L
  • D. Có hội chứng Down kèm theo

Câu 5: Mục tiêu chính của điều trị giai đoạn tấn công (induction) trong phác đồ hóa trị liệu bệnh Bạch cầu cấp là gì?

  • A. Ngăn ngừa tái phát bệnh về sau
  • B. Đạt lui bệnh hoàn toàn (Complete Remission - CR)
  • C. Giảm các triệu chứng lâm sàng của bệnh
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân

Câu 6: Thuốc hóa trị liệu nào sau đây **không** thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công (induction) điều trị Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

  • A. Vincristine
  • B. Dexamethasone
  • C. Cytarabine (Ara-C)
  • D. PEG-Asparaginase

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn đầu điều trị Bạch cầu cấp, đặc biệt là sau khi bắt đầu hóa trị liệu, do sự phá hủy nhanh chóng của tế bào leukemia và giải phóng các chất nội bào vào máu?

  • A. Suy tim
  • B. Sốc nhiễm trùng
  • C. Xuất huyết não
  • D. Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS)

Câu 8: Để phòng ngừa thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) ở bệnh nhi Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Truyền hóa chất liều cao đường tĩnh mạch
  • B. Hóa trị liệu intrathecal (tiêm thuốc vào dịch não tủy)
  • C. Xạ trị dự phòng vào não
  • D. Sử dụng kháng sinh phổ rộng

Câu 9: Trong giai đoạn điều trị duy trì bệnh Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), thuốc hóa trị liệu nào sau đây thường được sử dụng đường uống kéo dài?

  • A. Vincristine
  • B. Dexamethasone
  • C. 6-Mercaptopurine (6-MP)
  • D. Cyclophosphamide

Câu 10: Một bệnh nhi 8 tuổi, sau 4 tuần điều trị tấn công Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), được đánh giá lui bệnh hoàn toàn (CR). Tiêu chuẩn nào sau đây **không** nằm trong định nghĩa lui bệnh hoàn toàn?

  • A. Hết các triệu chứng lâm sàng liên quan đến bệnh
  • B. Công thức máu ngoại vi trở về bình thường
  • C. Tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương < 5%
  • D. Tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương = 0%

Câu 11: Phân loại FAB (French-American-British) chia Bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thành các thể từ M0 đến M7. Thể AML-M3 còn được gọi là Bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocytic Leukemia - APL) có đặc điểm nổi bật nào sau đây về mặt lâm sàng và điều trị?

  • A. Tiên lượng xấu nhất trong các thể AML
  • B. Nguy cơ rối loạn đông máu cao và đáp ứng tốt với ATRA/ATO
  • C. Thường gặp ở người lớn tuổi
  • D. Không đáp ứng với hóa trị liệu

Câu 12: Xét nghiệm tế bào di truyền (Cytogenetics) đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán, phân loại và tiên lượng bệnh Bạch cầu cấp. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể t(15;17) thường gặp trong thể Bạch cầu cấp dòng tủy nào?

  • A. AML-M2
  • B. AML-M4
  • C. AML-M3
  • D. AML-M5

Câu 13: Trong Bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây thường liên quan đến hội chứng Down?

  • A. AML-M1
  • B. AML-M2
  • C. AML-M3
  • D. AML-M7

Câu 14: Một bệnh nhi 3 tuổi được chẩn đoán Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL). Xét nghiệm di truyền tế bào cho thấy có chuyển đoạn t(9;22) (Philadelphia chromosome). Chuyển đoạn này có ý nghĩa tiên lượng như thế nào trong ALL?

  • A. Tiên lượng tốt
  • B. Không ảnh hưởng đến tiên lượng
  • C. Tiên lượng xấu
  • D. Tiên lượng trung bình

Câu 15: Virus nào sau đây được biết đến là có liên quan đến tăng nguy cơ phát triển Bạch cầu cấp dòng lympho T tế bào (T-ALL)?

  • A. Virus Epstein-Barr (EBV)
  • B. Virus HTLV-1 (Human T-cell Lymphotropic Virus type 1)
  • C. Virus Cytomegalovirus (CMV)
  • D. Virus Herpes Simplex (HSV)

Câu 16: Trong giai đoạn điều trị bệnh Bạch cầu cấp, tình trạng giảm bạch cầu hạt (neutropenia) do hóa trị liệu có thể dẫn đến nguy cơ nhiễm trùng cao. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt?

  • A. Vệ sinh tay thường xuyên và đúng cách
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng thường quy
  • C. Cách ly bệnh nhân trong phòng vô trùng tuyệt đối
  • D. Truyền bạch cầu hạt dự phòng

Câu 17: Một bệnh nhi Bạch cầu cấp bị sốt cao, rét run, và có dấu hiệu nhiễm trùng huyết. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính tuyệt đối (ANC) < 500/µL. Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn **đầu tay** trong điều trị nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt có sốt?

  • A. Amoxicillin
  • B. Ceftazidime
  • C. Vancomycin
  • D. Fluconazole

Câu 18: Trong phác đồ điều trị Bạch cầu cấp, thuốc nào sau đây có độc tính trên tim (cardiotoxicity) và cần theo dõi chức năng tim trong quá trình điều trị?

  • A. Vincristine
  • B. Methotrexate
  • C. Asparaginase
  • D. Doxorubicin

Câu 19: Bệnh nhân Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) sau hóa trị liệu giai đoạn tấn công đạt lui bệnh hoàn toàn. Giai đoạn điều trị tiếp theo sau giai đoạn tấn công là gì?

  • A. Giai đoạn duy trì (Maintenance)
  • B. Giai đoạn củng cố (Consolidation)
  • C. Giai đoạn tái tấn công (Re-induction)
  • D. Giai đoạn theo dõi (Follow-up)

Câu 20: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét cho bệnh nhân Bạch cầu cấp khi hóa trị liệu không hiệu quả hoặc bệnh tái phát?

  • A. Xạ trị toàn thân
  • B. Điều trị hỗ trợ giảm nhẹ
  • C. Ghép tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic Stem Cell Transplantation - HSCT)
  • D. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần

Câu 21: Một bệnh nhân Bạch cầu cấp xuất hiện đau xương khớp dữ dội. Triệu chứng này có thể là do cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

  • A. Rối loạn đông máu
  • B. Thâm nhiễm tế bào leukemia vào tủy xương và màng xương
  • C. Tác dụng phụ của hóa trị liệu
  • D. Nhiễm trùng cơ xương khớp

Câu 22: Trong Bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây có tiên lượng tốt nhất?

  • A. AML-M0
  • B. AML-M5
  • C. AML-M3
  • D. AML-M7

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng đông máu cơ bản và thường được chỉ định ở bệnh nhân Bạch cầu cấp, đặc biệt là thể AML-M3?

  • A. Công thức máu
  • B. Bộ xét nghiệm đông máu (PT, aPTT, Fibrinogen)
  • C. Điện giải đồ
  • D. Chức năng gan thận

Câu 24: Một bệnh nhân Bạch cầu cấp được truyền khối hồng cầu do thiếu máu nặng. Biện pháp nào sau đây cần thực hiện để giảm nguy cơ phản ứng truyền máu?

  • A. Truyền máu tự thân
  • B. Truyền máu có nhóm máu tương thích ABO và Rh
  • C. Truyền máu chậm
  • D. Sử dụng bộ lọc bạch cầu (Leukocyte reduction filter)

Câu 25: Trong trường hợp bệnh Bạch cầu cấp tái phát sau lui bệnh hoàn toàn, yếu tố nào sau đây thường làm cho tiên lượng trở nên kém hơn?

  • A. Thời gian lui bệnh hoàn toàn ngắn (tái phát sớm)
  • B. Tuổi tại thời điểm tái phát lớn hơn
  • C. Số lượng bạch cầu lúc tái phát thấp hơn
  • D. Tái phát dòng lympho thay vì dòng tủy

Câu 26: Một bệnh nhân Bạch cầu cấp dòng tủy (AML) được điều trị hóa chất. Sau đợt hóa trị, bệnh nhân có biểu hiện rụng tóc. Đây là tác dụng phụ do cơ chế nào của thuốc hóa trị liệu gây ra?

  • A. Ức chế hệ miễn dịch
  • B. Gây độc trực tiếp lên tế bào thần kinh
  • C. Tấn công tế bào phân chia nhanh, bao gồm cả tế bào mầm tóc
  • D. Gây rối loạn chuyển hóa

Câu 27: Để đánh giá đáp ứng điều trị bệnh Bạch cầu cấp sau giai đoạn tấn công, xét nghiệm nào sau đây được lặp lại để kiểm tra tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương?

  • A. Công thức máu ngoại vi
  • B. Tủy đồ
  • C. Xét nghiệm sinh hóa máu
  • D. Siêu âm ổ bụng

Câu 28: Trong chăm sóc hỗ trợ bệnh nhân Bạch cầu cấp, biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ chảy máu do giảm tiểu cầu?

  • A. Sử dụng thuốc cầm máu
  • B. Băng ép các vết thương
  • C. Truyền khối tiểu cầu
  • D. Bổ sung vitamin K

Câu 29: Hội chứng Fanconi là một bệnh lý di truyền hiếm gặp, có đặc điểm suy tủy xương và tăng nguy cơ phát triển bệnh lý ác tính về máu. Hội chứng Fanconi làm tăng nguy cơ mắc loại Bạch cầu cấp nào?

  • A. Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)
  • B. Bạch cầu cấp dòng tủy (AML)
  • C. Cả ALL và AML với tỷ lệ tương đương
  • D. Không làm tăng nguy cơ mắc Bạch cầu cấp

Câu 30: Trong theo dõi dài hạn bệnh nhân Bạch cầu cấp sau điều trị, mục tiêu quan trọng nhất là gì?

  • A. Phát hiện sớm tái phát bệnh
  • B. Đánh giá và quản lý các tác dụng phụ muộn của điều trị
  • C. Theo dõi chức năng các cơ quan
  • D. Hỗ trợ tâm lý và xã hội cho bệnh nhân và gia đình

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhi 5 tuổi nhập viện với biểu hiện xanh xao, mệt mỏi kéo dài 2 tuần, sốt nhẹ và xuất hiện nhiều vết bầm tím trên da không rõ nguyên nhân. Khám lâm sàng phát hiện gan lách to nhẹ. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L, Bạch cầu 25.0 G/L (trong đó lympho bào non chiếm 80%), Tiểu cầu 20 G/L. Dựa trên các dấu hiệu và triệu chứng này, chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để xác định chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp ở bệnh nhi trên, xét nghiệm nào sau đây là quan trọng và cần thiết nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Kết quả tủy đồ của bệnh nhi ở Câu 1 cho thấy tỷ lệ tế bào blast (tế bào non ác tính) chiếm 85% tế bào tủy, dòng hồng cầu và mẫu tiểu cầu bị ức chế. Để phân loại chính xác dòng tế bào ác tính, xét nghiệm tế bào học miễn dịch (Immunophenotyping) được chỉ định. Trong trường hợp Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) phổ biến ở trẻ em, dấu ấn miễn dịch nào sau đây thường dương tính?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Bệnh nhi được chẩn đoán xác định Bạch cầu cấp dòng lympho B tế bào tiền thân (pre-B ALL). Yếu tố tiên lượng nào sau đây được xem là **tiên lượng tốt** trong ALL ở trẻ em?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Mục tiêu chính của điều trị giai đoạn tấn công (induction) trong phác đồ hóa trị liệu bệnh Bạch cầu cấp là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thuốc hóa trị liệu nào sau đây **không** thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công (induction) điều trị Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra trong giai đoạn đầu điều trị Bạch cầu cấp, đặc biệt là sau khi bắt đầu hóa trị liệu, do sự phá hủy nhanh chóng của tế bào leukemia và giải phóng các chất nội bào vào máu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để phòng ngừa thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) ở bệnh nhi Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong giai đoạn điều trị duy trì bệnh Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), thuốc hóa trị liệu nào sau đây thường được sử dụng đường uống kéo dài?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một bệnh nhi 8 tuổi, sau 4 tuần điều trị tấn công Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), được đánh giá lui bệnh hoàn toàn (CR). Tiêu chuẩn nào sau đây **không** nằm trong định nghĩa lui bệnh hoàn toàn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân loại FAB (French-American-British) chia Bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thành các thể từ M0 đến M7. Thể AML-M3 còn được gọi là Bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocytic Leukemia - APL) có đặc điểm nổi bật nào sau đây về mặt lâm sàng và điều trị?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xét nghiệm tế bào di truyền (Cytogenetics) đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán, phân loại và tiên lượng bệnh Bạch cầu cấp. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể t(15;17) thường gặp trong thể Bạch cầu cấp dòng tủy nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong Bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây thường liên quan đến hội chứng Down?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bệnh nhi 3 tuổi được chẩn đoán Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL). Xét nghiệm di truyền tế bào cho thấy có chuyển đoạn t(9;22) (Philadelphia chromosome). Chuyển đoạn này có ý nghĩa tiên lượng như thế nào trong ALL?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Virus nào sau đây được biết đến là có liên quan đến tăng nguy cơ phát triển Bạch cầu cấp dòng lympho T tế bào (T-ALL)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong giai đoạn điều trị bệnh Bạch cầu cấp, tình trạng giảm bạch cầu hạt (neutropenia) do hóa trị liệu có thể dẫn đến nguy cơ nhiễm trùng cao. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một bệnh nhi Bạch cầu cấp bị sốt cao, rét run, và có dấu hiệu nhiễm trùng huyết. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính tuyệt đối (ANC) < 500/µL. Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn **đầu tay** trong điều trị nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt có sốt?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phác đồ điều trị Bạch cầu cấp, thuốc nào sau đây có độc tính trên tim (cardiotoxicity) và cần theo dõi chức năng tim trong quá trình điều trị?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Bệnh nhân Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) sau hóa trị liệu giai đoạn tấn công đạt lui bệnh hoàn toàn. Giai đoạn điều trị tiếp theo sau giai đoạn tấn công là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được xem xét cho bệnh nhân Bạch cầu cấp khi hóa trị liệu không hiệu quả hoặc bệnh tái phát?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một bệnh nhân Bạch cầu cấp xuất hiện đau xương khớp dữ dội. Triệu chứng này có thể là do cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong Bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể nào sau đây có tiên lượng tốt nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng đông máu cơ bản và thường được chỉ định ở bệnh nhân Bạch cầu cấp, đặc biệt là thể AML-M3?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Một bệnh nhân Bạch cầu cấp được truyền khối hồng cầu do thiếu máu nặng. Biện pháp nào sau đây cần thực hiện để giảm nguy cơ phản ứng truyền máu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong trường hợp bệnh Bạch cầu cấp tái phát sau lui bệnh hoàn toàn, yếu tố nào sau đây thường làm cho tiên lượng trở nên kém hơn?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một bệnh nhân Bạch cầu cấp dòng tủy (AML) được điều trị hóa chất. Sau đợt hóa trị, bệnh nhân có biểu hiện rụng tóc. Đây là tác dụng phụ do cơ chế nào của thuốc hóa trị liệu gây ra?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để đánh giá đáp ứng điều trị bệnh Bạch cầu cấp sau giai đoạn tấn công, xét nghiệm nào sau đây được lặp lại để kiểm tra tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong chăm sóc hỗ trợ bệnh nhân Bạch cầu cấp, biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ chảy máu do giảm tiểu cầu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hội chứng Fanconi là một bệnh lý di truyền hiếm gặp, có đặc điểm suy tủy xương và tăng nguy cơ phát triển bệnh lý ác tính về máu. Hội chứng Fanconi làm tăng nguy cơ mắc loại Bạch cầu cấp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong theo dõi dài hạn bệnh nhân Bạch cầu cấp sau điều trị, mục tiêu quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả