Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Bạch Cầu Cấp – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Bạch Cầu Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhi 5 tuổi nhập viện với biểu hiện xanh xao, mệt mỏi, sốt kéo dài và xuất hiện nhiều vết bầm tím trên da không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L, Bạch cầu 25 G/L (trong đó 80% là tế bào blast), Tiểu cầu 20 G/L. Kết quả tủy đồ cho thấy tăng sinh tế bào blast dòng lympho. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
  • D. Suy tủy xương

Câu 2: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), xét nghiệm dấu ấn miễn dịch tế bào blast có vai trò quan trọng trong việc phân loại và tiên lượng bệnh. Dấu ấn miễn dịch nào sau đây thường dương tính trong AML nhưng âm tính trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

  • A. CD10
  • B. TdT (Terminal deoxynucleotidyl transferase)
  • C. CD33
  • D. CD34

Câu 3: Phân loại FAB (French-American-British) chia bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thành các thể từ M0 đến M7 dựa trên đặc điểm hình thái tế bào blast. Thể AML nào sau đây có tiên lượng xấu nhất và thường liên quan đến hội chứng đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)?

  • A. M1 (AML ít biệt hóa)
  • B. M2 (AML biệt hóa)
  • C. M4 (AML tủy моноцитарный)
  • D. M3 (AML tiền tủy bào)

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) nhóm nguy cơ cao dựa trên các yếu tố tiên lượng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng xấu thường gặp trong ALL?

  • A. Tuổi từ 1 đến 9 tuổi
  • B. Tuổi < 1 tuổi hoặc ≥ 10 tuổi
  • C. Số lượng bạch cầu lúc chẩn đoán > 50 x 10^9/L
  • D. Kiểu hình tế bào T (T-ALL)

Câu 5: Hóa trị liệu đa tác nhân là phương pháp điều trị chính trong bệnh bạch cầu cấp. Nguyên tắc cơ bản của hóa trị liệu tấn công (induction therapy) trong ALL là gì?

  • A. Củng cố lui bệnh hoàn toàn và ngăn ngừa tái phát
  • B. Đạt lui bệnh hoàn toàn về mặt huyết học
  • C. Duy trì lui bệnh kéo dài
  • D. Giảm thiểu tác dụng phụ của hóa chất

Câu 6: Thuốc nào sau đây KHÔNG thường được sử dụng trong phác đồ hóa trị liệu tấn công (induction therapy) chuẩn cho bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

  • A. Vincristine
  • B. Dexamethasone
  • C. Methotrexate
  • D. L-Asparaginase

Câu 7: Một bệnh nhân bạch cầu cấp sau khi hóa trị liệu tấn công xuất hiện các triệu chứng: yếu cơ, chuột rút, loạn nhịp tim, và xét nghiệm điện giải đồ cho thấy Kali máu tăng cao. Biến chứng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

  • A. Nhiễm trùng huyết
  • B. Suy tim
  • C. Suy thận cấp
  • D. Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS)

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp dự phòng hội chứng ly giải u (TLS) ở bệnh nhân bạch cầu cấp trước khi hóa trị liệu?

  • A. Truyền dịch tích cực
  • B. Sử dụng Allopurinol hoặc Rasburicase
  • C. Truyền khối tiểu cầu
  • D. Kiềm hóa nước tiểu

Câu 9: Thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) là một biến chứng nghiêm trọng của bạch cầu cấp, đặc biệt là ALL. Biện pháp nào sau đây được sử dụng để dự phòng thâm nhiễm TKTW trong phác đồ điều trị ALL?

  • A. Truyền kháng sinh phổ rộng
  • B. Hóa trị liệu nội tủy sống (Intrathecal chemotherapy)
  • C. Xạ trị toàn thân
  • D. Sử dụng Corticosteroid liều cao đường tĩnh mạch

Câu 10: Ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) là một lựa chọn điều trị cho một số bệnh nhân bạch cầu cấp. Trong trường hợp nào sau đây, ghép tế bào gốc đồng loại (allogeneic HSCT) thường được cân nhắc cho bệnh nhân AML?

  • A. AML thể M3 (APL) lui bệnh hoàn toàn sau hóa trị
  • B. AML nguy cơ thấp ở người lớn tuổi
  • C. AML mới chẩn đoán ở trẻ em nhóm nguy cơ trung bình
  • D. AML nguy cơ cao hoặc AML tái phát

Câu 11: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL) được điều trị bằng Acid retinoic toàn phần (ATRA) và Arsenic trioxide (ATO). Cơ chế tác dụng chính của ATRA trong điều trị APL là gì?

  • A. Gây biệt hóa tế bào tiền tủy bào ác tính
  • B. Ức chế tăng sinh tế bào blast
  • C. Gây độc tế bào trực tiếp
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch chống lại tế bào ung thư

Câu 12: Trong bệnh bạch cầu cấp, xét nghiệm tế bào dòng chảy (flow cytometry) có vai trò quan trọng trong chẩn đoán và theo dõi. Thông tin nào sau đây KHÔNG thể thu được từ xét nghiệm tế bào dòng chảy trong bạch cầu cấp?

  • A. Xác định dòng tế bào bạch cầu ác tính (lympho hay tủy)
  • B. Phân loại dưới nhóm của bạch cầu cấp dựa trên dấu ấn bề mặt tế bào
  • C. Đánh giá bệnh tồn dư tối thiểu (MRD) sau điều trị
  • D. Phân tích đột biến gen trong tế bào blast

Câu 13: Một nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ mắc bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em cao hơn ở nhóm trẻ sống gần các trạm biến áp điện cao thế so với nhóm trẻ sống ở khu vực khác. Loại hình nghiên cứu dịch tễ học nào phù hợp nhất để xác định mối liên hệ này?

  • A. Nghiên cứu thuần tập (cohort study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (case-control study)
  • C. Nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng (clinical trial)

Câu 14: Hội chứng Down là một yếu tố nguy cơ di truyền đã được biết đến của bệnh bạch cầu cấp, đặc biệt là AML. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích mối liên hệ giữa hội chứng Down và tăng nguy cơ AML?

  • A. Rối loạn chức năng hệ miễn dịch bẩm sinh
  • B. Tăng nhạy cảm với các tác nhân gây đột biến môi trường
  • C. Thừa nhiễm sắc thể 21 và ảnh hưởng đến gen RUNX1
  • D. Giảm khả năng sửa chữa DNA

Câu 15: Trong bệnh bạch cầu cấp, tình trạng thiếu máu thường là do cơ chế nào sau đây?

  • A. Xuất huyết tiêu hóa do giảm tiểu cầu
  • B. Ức chế sản xuất hồng cầu tại tủy xương do tế bào blast
  • C. Tan máu tự miễn dịch
  • D. Thiếu hụt dinh dưỡng do kém hấp thu

Câu 16: Mục tiêu điều trị bệnh bạch cầu cấp KHÔNG bao gồm:

  • A. Đạt lui bệnh hoàn toàn về mặt huyết học và tế bào học
  • B. Duy trì lui bệnh kéo dài và ngăn ngừa tái phát
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân
  • D. Chữa khỏi bệnh hoàn toàn và tuyệt đối trong mọi trường hợp

Câu 17: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp?

  • A. Tủy đồ (Bone marrow aspiration and biopsy)
  • B. Công thức máu ngoại vi
  • C. Siêu âm ổ bụng
  • D. Sinh hóa máu (chức năng gan, thận, điện giải đồ)

Câu 18: Trong bệnh bạch cầu cấp, tình trạng giảm tiểu cầu có thể dẫn đến triệu chứng xuất huyết. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong bệnh này là gì?

  • A. Ức chế sản xuất tiểu cầu tại tủy xương do tế bào blast
  • B. Tăng phá hủy tiểu cầu tại lách
  • C. Tiêu thụ tiểu cầu do đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • D. Ức chế yếu tố đông máu

Câu 19: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) được điều trị hóa chất tấn công và đạt lui bệnh hoàn toàn. Giai đoạn điều trị tiếp theo sau hóa trị liệu tấn công là gì?

  • A. Điều trị duy trì (maintenance therapy)
  • B. Điều trị củng cố (consolidation therapy)
  • C. Điều trị tái tấn công (re-induction therapy)
  • D. Theo dõi định kỳ

Câu 20: Thuốc hóa trị liệu nào sau đây thường được sử dụng trong giai đoạn điều trị duy trì bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

  • A. Vincristine
  • B. Dexamethasone
  • C. 6-Mercaptopurine
  • D. L-Asparaginase

Câu 21: Một bệnh nhân bạch cầu cấp xuất hiện đau xương khớp dữ dội. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích triệu chứng này?

  • A. Viêm khớp dạng thấp thứ phát
  • B. Loãng xương do hóa trị liệu
  • C. Gout do tăng acid uric máu
  • D. Thâm nhiễm tế bào blast vào tủy xương và màng xương

Câu 22: Trong bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể M3 (APL) có đặc điểm di truyền tế bào đặc trưng nào?

  • A. Chuyển đoạn t(9;22) (Philadelphia chromosome)
  • B. Chuyển đoạn t(15;17) (PML-RARA)
  • C. Đột biến gen FLT3
  • D. Mất đoạn nhiễm sắc thể 5 hoặc 7

Câu 23: Bệnh nhân bạch cầu cấp có nguy cơ nhiễm trùng cao do giảm bạch cầu hạt trung tính. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân này?

  • A. Sử dụng kháng sinh dự phòng khi có chỉ định
  • B. Cách ly bảo hộ và vệ sinh cá nhân tốt
  • C. Sử dụng các yếu tố kích thích tăng trưởng bạch cầu hạt (G-CSF)
  • D. Truyền khối hồng cầu

Câu 24: Trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), phân loại theo FAB chia thành L1, L2, L3. Thể nào sau đây có tiên lượng xấu nhất?

  • A. L1
  • B. L2
  • C. L3
  • D. Không có sự khác biệt về tiên lượng giữa các thể

Câu 25: Một bệnh nhân bạch cầu cấp được truyền hóa chất Vincristine. Tác dụng phụ đặc trưng nào sau đây của Vincristine cần được theo dõi sát?

  • A. Suy tủy xương
  • B. Độc thần kinh ngoại biên (Peripheral neuropathy)
  • C. Rụng tóc
  • D. Viêm niêm mạc

Câu 26: Trong bệnh bạch cầu cấp, khái niệm "lui bệnh hoàn toàn" (Complete Remission - CR) được định nghĩa KHÔNG bao gồm tiêu chuẩn nào sau đây?

  • A. Hết các triệu chứng lâm sàng liên quan đến bệnh
  • B. Công thức máu ngoại vi trở về bình thường
  • C. Tế bào blast trong tủy xương < 5%
  • D. Không còn tế bào blast có thể phát hiện được bằng xét nghiệm tế bào học và di truyền

Câu 27: Virus nào sau đây được biết đến là có liên quan đến tăng nguy cơ mắc một số thể bạch cầu cấp?

  • A. Virus cúm A (Influenza A virus)
  • B. Virus gây bệnh sởi (Measles virus)
  • C. Virus Epstein-Barr (EBV)
  • D. Virus hợp bào hô hấp (Respiratory Syncytial Virus - RSV)

Câu 28: Một bệnh nhân bạch cầu cấp đang trong giai đoạn hóa trị liệu tấn công bị sốt cao và có dấu hiệu nhiễm trùng. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính tuyệt đối < 0.5 G/L. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Sốt giảm bạch cầu hạt (Febrile neutropenia)
  • B. Nhiễm trùng huyết (Sepsis)
  • C. Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (Systemic Inflammatory Response Syndrome - SIRS)
  • D. Sốc nhiễm trùng (Septic shock)

Câu 29: Trong theo dõi bệnh nhân bạch cầu cấp sau điều trị, xét nghiệm "bệnh tồn dư tối thiểu" (Minimal Residual Disease - MRD) có vai trò gì?

  • A. Chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp
  • B. Phân loại dưới nhóm của bạch cầu cấp
  • C. Tiên lượng nguy cơ tái phát và đánh giá hiệu quả điều trị
  • D. Đánh giá mức độ thâm nhiễm tủy xương

Câu 30: So sánh giữa bạch cầu cấp dòng tủy (AML) và bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), đặc điểm nào sau đây thường gặp hơn ở AML so với ALL?

  • A. Phổ biến hơn ở trẻ em
  • B. Tỷ lệ mắc tăng theo tuổi
  • C. Tiên lượng thường tốt hơn
  • D. Đáp ứng tốt hơn với hóa trị liệu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bé trai 5 tuổi đến khám với biểu hiện xanh xao, mệt mỏi kéo dài một tháng nay. Khám lâm sàng phát hiện da xanh, niêm mạc nhợt, gan lách không to, hạch ngoại vi không sờ thấy. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L, bạch cầu 25.0 G/L (trong đó lympho bào non chiếm 80%), tiểu cầu 50 G/L. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Để chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp trong trường hợp ở Câu 1, xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất cần thực hiện tiếp theo?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét nghiệm tủy đồ của bệnh nhân ở Câu 2 cho thấy tỷ lệ blast lympho bào chiếm 90%. Để phân loại chính xác dòng tế bào và các đặc điểm sinh học của bệnh, xét nghiệm chuyên sâu nào sau đây cần được thực hiện?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể M3 (bạch cầu tiền tủy bào cấp) có đặc điểm di truyền tế bào đặc trưng nào sau đây, có ý nghĩa quan trọng trong điều trị?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) được điều trị hóa chất theo phác đồ tấn công. Sau giai đoạn tấn công, xét nghiệm tủy đồ lại cho thấy vẫn còn 5% tế bào blast. Kết quả này có ý nghĩa gì trong việc đánh giá đáp ứng điều trị?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong điều trị bạch cầu cấp dòng lympho trẻ em, thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công, có cơ chế tác dụng ức chế enzyme asparagine synthetase, từ đó làm cạn kiệt asparagine cần thiết cho tế bào leukemia?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một trong những biến chứng nguy hiểm của bạch cầu cấp, đặc biệt là trong giai đoạn điều trị tấn công, là hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS). Cơ chế bệnh sinh chính của TLS là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để phòng ngừa hội chứng ly giải u (TLS) ở bệnh nhân bạch cầu cấp có nguy cơ cao, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong bạch cầu cấp dòng tủy (AML), yếu tố tiên lượng nào sau đây thường được coi là bất lợi nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) được chỉ định trong điều trị bạch cầu cấp trong trường hợp nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), yếu tố tiên lượng 'số lượng bạch cầu lúc chẩn đoán' có ý nghĩa như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao việc điều trị dự phòng thâm nhiễm thần kinh trung ương (TKTW) lại quan trọng trong phác đồ điều trị bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều trị dự phòng thâm nhiễm thần kinh trung ương (TKTW) trong bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể M3 (bạch cầu tiền tủy bào cấp) có thể được điều trị hiệu quả bằng liệu pháp nhắm trúng đích nào sau đây, bên cạnh hóa trị?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân bạch cầu cấp bị sốt cao, xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính giảm nặng (Neutrophil < 0.5 G/L). Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong tình huống này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong giai đoạn điều trị duy trì bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), thuốc nào sau đây thường được sử dụng đường uống hàng ngày trong thời gian dài?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy (AML) sau khi điều trị hóa chất tấn công, xét nghiệm tủy đồ vẫn còn 20% tế bào blast. Đánh giá đáp ứng điều trị này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), phân loại FAB (L1, L2, L3) có ý nghĩa tiên lượng như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hội chứng Down là một yếu tố nguy cơ làm tăng nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp nào ở trẻ em?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bạch cầu cấp dòng lympho T (T-ALL), vị trí thâm nhiễm ngoài tủy nào sau đây thường gặp và có ý nghĩa tiên lượng quan trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá nguy cơ tái phát bệnh bạch cầu cấp sau khi đã đạt lui bệnh hoàn toàn?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong bạch cầu cấp dòng tủy (AML), đột biến gen FLT3-ITD có ý nghĩa tiên lượng như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) được chẩn đoán ở tuổi vị thành niên (15 tuổi). So với trẻ em nhỏ tuổi hơn, tiên lượng của bệnh nhân này có xu hướng như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong điều trị hỗ trợ bệnh nhân bạch cầu cấp, biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ nhiễm trùng do vi khuẩn Gram âm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Loại virus nào sau đây được biết đến là có liên quan đến một số trường hợp bạch cầu cấp dòng lympho T ở người lớn (Adult T-cell Leukemia/Lymphoma - ATLL)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bạch cầu cấp dòng tủy (AML), thể M3 (bạch cầu tiền tủy bào cấp), hội chứng đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) thường xảy ra do cơ chế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng tốt?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một bệnh nhân bạch cầu cấp được truyền khối hồng cầu do thiếu máu. Phản ứng truyền máu cấp tính nào sau đây là nguy hiểm nhất và cần được nhận biết và xử trí khẩn cấp?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bệnh bạch cầu cấp, khái niệm 'lui bệnh hoàn toàn về huyết học' (Hematologic Complete Remission) được định nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Bạch Cầu Cấp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Mục tiêu chính của điều trị củng cố (consolidation therapy) trong phác đồ điều trị bệnh bạch cầu cấp là gì?

Xem kết quả